Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tieng Viet Cuoi Ki 2 1314D an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học: ....................................... Họ tên: ...................................................... Học sinh lớp:............................................... Số KTĐK CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2013 – 2014 báo Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 4. danh KIỂM TRA ĐỌC Ngày / /2014 Thời gian: 25 phút Giám thị Số mật mã Số thứ tự. - ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm. Nhận xét. Giám khảo. Giám khảo. Số mật mã. Số thứ tự. II. ĐỌC THÀNH TIẾNG : (1 phút). a.Bài “Đường đi Sa Pa ” (sách TV lớp 4/ tập 2, trang 102). - Đoạn 1: “Xe chúng tôi. . . . liễu rủ” - Đoạn 2 : “ Hôm sau chúng tôi . . . . đất nước ta” b . Bài “Con chuồn chuồn nước” (sách Tiếng Việt lớp 4/ tập 2, trang upload.123doc.net) - Đoạn 1: “Ơi chao … phân vân.” - Đoạn 2: “Rồi đột nhiên … cao vút.” Tiêu chuẩn cho điểm 1. Đọc đúng tiếng, từ, rõ ràng 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa (lưu loát, mạch lạc) 3. Đọc diễm cảm 4. Cường độ, tốc độ đọc 5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu Cộng :. Điểm …………/ 1 đ …………/ 1 đ …………/ 1 đ …………/ 1 đ …………/ 1 đ …………/ 5 đ. I. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA - GV chọn các đoạn văn trong bài để học sinh đọc . II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ 1/ - Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0.5 điểm , đọc sai 5 tiếng trở lên trừ 1 điểm . 2/ - Đọc ngắt , nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : trừ 0.5 điểm . - Đọc ngắt , nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở đi : trừ 1 điểm . 3/ - Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính diễn cảm : trừ 0,5 điểm . - Giọng đọc không thể hiện tính diễn cảm : trừ 1 điểm . 4/ - Đọc nhỏ , vượt quá thời gian từ 1 đến 2 phút : trừ 0.5 điểm . - Đọc quá 2 phút : trừ 1 điểm 5/ - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : trừ 0.5 điểm - Trả lời sai hoặc không trả lời được : trừ 1 điểm ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài đọc : CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN Những cơn gió nhẹ làm mặt nước hồ I-rơ-pao chao mình rung động. Bầu trời trong xanh soi bóng xuống đáy hồ, mặt nước hồ càng xanh thêm và như rộng ra mênh mông. Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thẳm, giống như có hàng trăm chiếc đàn đang cùng hòa âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội… Những con chim kơ-púc, mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt, cố rướn cặp mỏ thanh mảnh của mình hót lên lanh lảnh nghe như tiếng sáo. Các chú chim piêu có bộ lông vàng xanh lục, đôi chân như đi tất vàng giống hệt những nhà thể thao đang nhào lộn trên cành cây. Chim vếch-ka mải mê chải chuốt bộ long vàng óng của mình. Chim câu xanh, chim sa-tan nhẹ nhàng cất tiếng hót gọi đàn. Họ nhà chim đủ các loại, đủ các màu sắc ríu rít bay đến đậu ở những bụi cây quanh hồ, tiếng hót rộn rã vang cả mặt nước.. Thiên Lương.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học: ....................................... Họ tên: ...................................................... Học sinh lớp:............................................... Số KTĐK CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2013 – 2014 báo Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 4. danh KIỂM TRA ĐỌC Ngày / 4/2014 Thời gian: 25 phút Giám thị Số mật mã Số thứ tự. - ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm. ……/ 5 đ. Nhận xét. Giám khảo. Giám khảo. Số mật mã. Số thứ tự. I. ĐỌC THẦM : 25 phút Em đọc thầm bài “CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN” rồi trả lời các câu hỏi sau : (Đánh dấu  vào  trước ý trả lời đúng nhất). Câu 1 : 1) Cảnh đẹp của hồ I-rơ-pao được tác giả miêu tả ra sao? ……/ 0,5 đ a. Mặt nước chao mình rung động.. b.Bầu trời trong xanh soi bong xuống đáy hồ làm cho mặt nước hồ càng xanh thêm và như rộng ra mênh mông. c. Họ nhà chim đủ loại, đủ màu sắc đậu ở những bụi cây quanh hồ, tiếng hót rộn rã. d. Tất cả các ý trên. 2) Chim đại bàng có những đặc điểm gì nổi bật? Câu 2 : ……/ 0,5 đ a. Chân vàng mỏ đỏ b. Khi chao lượn, bóng che rợp mặt đất c. Khi vỗ cánh, phát ra những tiếng vi vu vi vút. d. Tất cả các ý trên. Câu 3 : 3) Chim kơ-púc có những đặc điểm nào? ……/ 0,5 đ a. Mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt.. b. Tiếng hót lanh lảnh nghe như tiếng sáo. c. Cả hai ý a và b đều đúng. d. Các ý trên đều sai. 4) Chim piêu có màu sắc, hình dáng ra sao? Câu 4 : ……/ 0,5 đ a. Bộ lông màu xanh lục. b. Đôi chân như đi tất vàng giống hệt những nhà thể thao đang nhào lộn trên cây. c. Mải mê chải chuốt bộ lộng vàng óng d. Cả hai ý a và b đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------. Câu 5: 5) Qua bài này, em thấy chim rừng Tây Nguyên như thế nào? ……/ 0.5 đ. a. Phong phú đa dạng. b. Có nhiều loại chim đẹp. c. Cả hai ý a và b đều đúng. d. Cả hai ý a và b đều sai.. Câu 6: ……/ 0.5 đ 6) Gạch dưới chủ ngữ trong câu sau: Câu 7: ……/ 0.5đ. “Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất” 7) Hãy thêm vị ngữ để hoàn chỉnh câu sau: Dãy núi Trường Sơn………………………………………………………. Câu 8: 8) Em hãy đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn. ……/ 0.5 đ. ……………………………………………………………………………. Câu 9: ……/ 1 đ. 9) Chuyển câu kể : “Bạn Nam làm bài cẩn thận.” thành: - Câu cảm:…………………………………………………………………….. - Câu khiến: …………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học: ....................................... Họ tên: ...................................................... Học sinh lớp:............................................... Số KTĐK CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2013 – 2014 báo Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 4. danh KIỂM TRA VIẾT Ngày / 4 /2014 Thời gian: 55 phút Giám thị Số mật mã Số thứ tự. - ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm. Nhận xét. Giám khảo. Giám khảo. Số mật mã. Số thứ tự. ……… / 5đ I. CHÍNH TẢ : (Nghe đọc) Thời gian : 20 phút Phần ghi lỗi Bài : Ăng-co Vát ( Viết đầu bài và đoạn “Toàn bộ … ngóc ngách” ) Tiếng. Việt lớp 4 tập 2 trang 123. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. -----. ……… / 5đ II. TẬP LÀM VĂN : Thời gian : 40 phút Phần ghi lỗi. Đề bài: Tả một một con vật mà em có dịp quan sát. BÀI LÀM .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 KTĐK –CUỐI HỌC KỲ II – 2013 – 2014 ĐỌC THẦM: 5đ. Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: “Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất” Câu 7: Tham khao:. Dãy núi Trường Sơn thật hùng vĩ.. Câu 8: Tham khao: Trong lớp, các bạn chăm chỉ làm bài. Câu 9: Chuyển câu kể : “Bạn Nam làm bài cẩn thận.” thành: - Câu cảm: Ồ,bạn Nam làm bài cẩn thận quá! - Câu khiến: Bạn Nam cần làm bài cẩn thận! CHÍNH TẢ: 5đ. - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, trình bày đúng hình thức bài chính tả: được 5 điểm. - Sai 1 lỗi (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. - Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1 điểm toàn bài. TAÄP LAØM VAÊN: 5ñ A. 1. 2. 2. -. YÊU CẦU: Bài viết phải đảm bảo được các yêu cầu sau: Thể loại: Tả con vật Noäi dung: Học sinh thể hiện được kĩ năng quan sát bằng tất cả các giác quan để sử dụng váo việc miêu tả; thông qua bài văn giúp người đọc thấy được chi tiết các nét nổi bật của vật được tả. Viết được một bài văn tả con vật - Học sinh có thể lồng ghép cảm xúc của bản thân đối với con vật được tả. Hình thức: Bố cục rõ ràng, cân đối, đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), đúng yêu cầu theo cấu tạo của bài văn tả con vật đã học. Độ dài bài viết từ 10 câu trở lên. Dùng từ gợi tả, gợi cảm; viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả. Diễn đạt lưu loát; trình bày sạch sẽ, chữ viết dễ đọc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. BIEÅU ÑIEÅM:. + 4,5 đ – 5 đ: Thực hiện được các yêu cầu về thể loại, nội dung, hình thức. Biết quan sát và chọn lọc để tả được những nét đặc sắc của con vật Các lỗi chung về ngữ pháp, từ ngữ, chính tả: 2 – 3 lỗi. + 3,5đ – 4đ: Thực hiện đầy đủ các yêu cầu như trên nhưng ở mức độ thấp hơn một chút. Các lỗi chung : 4 – 5 loãi. + 2,5đ – 3đ: Từng yêu cầu đạt trung bình, nội dung chưa đầy đủ hoặc đơn điệu; các ý miêu tả chưa chặt chẽ. Bố cục đủ 3 phần nhưng thiếu cân đối. Các lỗi chung : 6 – 7 lỗi. + 1,5đ – 2đ: Chưa đúng yêu cầu thể loại, cách miêu tả rời rạc, bố cục thiếu cân đối. Các lỗi chung: 8 – 9 loãi. + 0,5đ – 1đ: Viết lan man, lạc đề hoặc dở dang..  Lưu ý: Trong quá trình chấm, giáo viên ghi nhận và sửa lỗi cụ thể, giúp học sinh nhận biết những lỗi mình mắc phải và biết cách sủa các lỗi đó để có thể rút kinh nghiệm cho các bài tieáp theo..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×