Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

QUYET DINH TTg CHINH PHU XA NGHEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ký bởi: Cổng Thông tin điện tử Chính phủ Email: Cơ quan: Văn phòng Chính phủ Thời gian ký: 16.07.2014 11:03:52 +07:00. 18. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. PHẦN VĂN BẢN KHÁC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số: 1049/QĐ-TTg. Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2014. QUYẾT ĐỊNH Ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015; Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015; Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013 - 2015; Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn giai đoạn 2014 - 2015, làm căn cứ thực hiện chế độ, chính sách đặc thù để phát triển kinh tế - xã hội, giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng trong cả nước, bảo đảm quốc phòng an ninh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; thay thế Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 19. ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn và các Quyết định liên quan khác của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận các xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn. Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. THỦ TƯỚNG. Nguyễn Tấn Dũng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 20. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Phụ lục DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ). STT 1. TỔNG CÁC TỈNH TỔNG CÁC HUYỆN TỔNG CÁC XÃ TỈNH AN GIANG. 53 (Tỉnh) 420 (Huyện) 3815 (Xã) HUYỆN XÃ 5 24. 2. BÀ RỊA - VŨNG TÀU. 2. 8. 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. BẮC GIANG BẮC KẠN BẠC LIÊU BẾN TRE BÌNH ĐỊNH BÌNH PHƯỚC BÌNH THUẬN CÀ MAU CẦN THƠ CAO BẰNG ĐẮK NÔNG ĐẮK LẮK ĐIỆN BIÊN ĐỒNG THÁP GIA LAI HÀ GIANG HÀ NỘI HÀ TĨNH HẢI DƯƠNG HẬU GIANG HÒA BÌNH KHÁNH HÒA KIÊN GIANG. 6 7 6 3 9 8 8 8 1 12 8 14 10 3 15 11 3 10 1 4 10 6 9. 78 81 30 16 58 38 27 38 1 164 55 96 110 8 145 172 9 119 1 12 142 22 26.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. STT 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53. TỈNH KOM TUM LAI CHÂU LÂM ĐỒNG LẠNG SƠN LÀO CAI LONG AN NGHỆ AN NINH BÌNH NINH THUẬN PHÚ THỌ PHÚ YÊN QUẢNG BÌNH QUẢNG NAM QUẢNG NGÃI QUẢNG NINH QUẢNG TRỊ SÓC TRĂNG SƠN LA TÂY NINH THÁI NGUYÊN THANH HÓA THỪA THIÊN HUẾ TIỀN GIANG TRÀ VINH TUYÊN QUANG VĨNH LONG VĨNH PHÚC YÊN BÁI. HUYỆN 9 8 10 10 9 7 15 3 6 10 9 6 15 14 9 8 10 12 5 8 22 7 4 7 6 3 1 8. 21. XÃ 75 99 73 161 141 21 174 32 24 140 53 71 122 96 47 53 85 157 20 99 220 58 11 57 106 5 3 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 22. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH AN GIANG DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN TT. I 1 2 3 4 5 6 7 II 1 2 3 4 5 6 III 1 2 3 4 5 6 7 IV 1 2 3 V 1. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN TRI TÔN. Tên xã, phường, thị trấn 5 24 7 Xã An Tức Xã Cô Tô Xã Châu Lăng Xã Ô Lâm Xã Núi Tô Xã Lạc Quới Xã Vĩnh Gia. HUYỆN TỊNH BIÊN. 6 Xã An Cư Xã Tân Lợi Xã An Nông Xã An Phú Xã Nhơn Hưng Xã Văn Giáo. HUYỆN AN PHÚ. THỊ XÃ TÂN CHÂU. THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC. 7 Xã Khánh Bình Xã Nhơn Hội Xã Phú Hội Xã Quốc Thái Xã Khánh An Xã Vĩnh Hội Đông Xã Phú Hữu 3 Xã Vĩnh Xương Xã Phú Lộc Xã Vĩnh Phương 1 Xã Vĩnh Tế.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 23. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN _____________. TT. I 1 2 3 4 5 II 1 2 3. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN XUYÊN MỘC. Tên xã, phường, thị trấn 2 8 5 Xã Bàu Lâm Xã Bình Châu Xã Phước Tân Xã Tân Lâm Xã Hòa Hiệp. HUYỆN CHÂU ĐỨC. 3 Xã Bình Trung Xã Đá Bạc Xã Suối Rao.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 24. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH BẮC GIANG DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 II 1 2 3 4 5. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN SƠN ĐỘNG. HUYỆN LỤC NGẠN. Tên xã, phường, thị trấn 6 78 21 Thị trấn Thanh Sơn Xã An Châu Xã An Lập Xã Bồng Am Xã Long Sơn Xã Yên Định Xã An Bá Xã An Lạc Xã Cẩm Đàn Xã Chiên Sơn Xã Dương Hưu Xã Giáo Liêm Xã Hữu Sản Xã Lệ Viễn Xã Phúc Thắng Xã Quế Sơn Xã Tuấn Mậu Xã Thạch Sơn Xã Thanh Luận Xã Vân Sơn Xã Vĩnh Khương 21 Xã Biển Động Xã Biên Sơn Xã Đồng Cốc Xã Giáp Sơn Xã Kiên Thành.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 III HUYỆN LỤC NAM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 IV HUYỆN YÊN THẾ 1 2 3 4 5 6. 25. Tên xã, phường, thị trấn Xã Phì Điền Xã Tân Hoa Xã Tân Mộc Xã Thanh Hải Xã Cẩm Sơn Xã Đèo Gia Xã Hộ Đáp Xã Kiên Lao Xã Kim Sơn Xã Phong Minh Xã Phong Vân Xã Phú Nhuận Xã Sa Lý Xã Sơn Hải Xã Tân Lập Xã Tân Sơn 9 Xã Bảo Sơn Xã Đông Phú Xã Nghĩa Phương Xã Tam Dị Xã Bình Sơn Xã Lục Sơn Xã Trường Giang Xã Trường Sơn Xã Vô Tranh 10 Xã Đông Sơn Xã Đồng Vương Xã Hồng Kỳ Xã Tam Hiệp Xã Tam Tiến Xã Xuân Lương.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 26. TT 7 8 9 10 V 1 VI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Canh Nậu Xã Đồng Hưu Xã Đồng Tiến Xã Tiến Thắng. HUYỆN LẠNG GIANG. 1 Xã Hương Sơn. HUYỆN HIỆP HÒA. 16 Xã Đồng Tân Xã Hòa Sơn Xã Hoàng An Xã Hoàng Thanh Xã Hoàng Vân Xã Hùng Sơn Xã Thái Sơn Xã Thanh Vân Xã Mai Đình Xã Hương Lâm Xã Hợp Thịnh Xã Hoàng Lương Xã Quang Minh Xã Mai Trung Xã Xuân Cẩm Xã Đại Thành.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 27. TỈNH BẮC KẠN DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN ____________. TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II 1 2 3 4 5 6 III 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN PẮC NẶM. Tên xã, phường, thị trấn 7 81 10 Xã An Thắng Xã Bằng Thành Xã Bộc Bố Xã Cao Tân Xã Cổ Linh Xã Công Bằng Xã Giáo Hiệu Xã Nghiên Loan Xã Nhạn Môn Xã Xuân La. HUYỆN BẠCH THÔNG. 6 Xã Đôn Phong Xã Mỹ Thanh Xã Sỹ Bình Xã Tú Trĩ Xã Vũ Muộn Xã Cao Sơn. HUYỆN NGÂN SƠN. 9 Thị trấn Nà Phặc Xã Hương Nê Xã Vân Tùng Xã Cốc Đán Xã Lãng Ngâm Xã Thuần Mang Xã Thượng Ân Xã Thượng Quan Xã Trung Hòa.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 28. TT IV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 V 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 VI 1 2 3 4 5 6. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh HUYỆN CHỢ MỚI. Tên xã, phường, thị trấn 12 Xã Hòa Mục Xã Như Cố Xã Nông Hạ Xã Thanh Bình Xã Cao Kỳ Xã Quảng Chu Xã Thanh Mai Xã Thanh Vận Xã Yên Hân Xã Bình Văn Xã Mai Lạp Xã Yên Cư. HUYỆN BA BỂ. 12 Xã Địa Linh Xã Khang Ninh Xã Bành Trạch Xã Cao Thượng Xã Cao Trĩ Xã Chu Hương Xã Đồng Phúc Xã Hoàng Trĩ Xã Nam Mẫu Xã Phúc Lộc Xã Quảng Khê Xã Yến Dương. HUYỆN CHỢ ĐỒN. 12 Xã Bằng Lãng Xã Lương Bằng Xã Yên Thượng Xã Bản Thi Xã Bình Trung Xã Nghĩa Tá.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT 7 8 9 10 11 12 VII 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Tân Lập Xã Yên Nhuận Xã Yên Thịnh Xã Bằng Phúc Xã Xuân Lạc Xã Yên Mỹ. HUYỆN NA RÌ. 20 Thị trấn Yến Lạc Xã Cư Lễ Xã Cường Lợi Xã Hảo Nghĩa Xã Kim Lư Xã Lương Hạ Xã Lương Thành Xã Lương Thượng Xã Ân Tình Xã Côn Minh Xã Đổng Xá Xã Hữu Thác Xã Kim Hỷ Xã Lam Sơn Xã Lạng San Xã Liêm Thủy Xã Quang Phong Xã Văn Minh Xã Vũ Loan Xã Xuân Dương. 29.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 30. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH BẠC LIÊU DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN. TT. I 1 2 3 4 5 6 II 1 2 3 4 5 III 1 2 3 4 IV 1 2 3 4 5 V 1 2. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN HỒNG DÂN. HUYỆN VĨNH LỢI. HUYỆN HÒA BÌNH. HUYỆN GIÁ RAI. HUYỆN ĐÔNG HẢI. Tên xã, phường, thị trấn 6 30 6 Xã Lộc Ninh Xã Ninh Hòa Xã Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Lộc A Xã Ninh Quới Xã Ninh Thạnh Lợi 5 Xã Châu Hưng A Xã Hưng Hội Xã Long Thạnh Xã Vĩnh Hưng Xã Vĩnh Hưng A 4 Xã Minh Diệu Xã Vĩnh Thịnh Xã Vĩnh Hậu Xã Vĩnh Hậu A 5 Thị trấn Giá Rai Thị trấn Phòng Hộ Xã Phong Thạnh A Xã Tân Thạnh Xã Phong Thạnh Đông 8 Xã An Trạch Xã An Trạch A.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT 3 4 5 6 7 8 VI 1 2. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. THÀNH PHỐ BẠC LIÊU. Tên xã, phường, thị trấn Xã Long Điền Xã Long Điền Đông A Xã An Phúc Xã Long Điền Đông Xã Long Điền Tây Xã Điền Hải 2 Xã Hiệp Thành Xã Vĩnh Trạch Đông. 31.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 32. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH BẾN TRE DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN. TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 II 1 2 3 4 5 6 III 1 2. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN THẠNH PHÚ. Tên xã, phường, thị trấn 3 16 8 An Quy An Thuận An Nhơn Thạnh Phong Thạnh Hải Mỹ An Bình Thạnh An Điền. HUYỆN BA TRI. 6 An Đức An Hiệp Tân Thủy Bảo Thạnh An Thủy Bảo Thuận. HUYỆN BÌNH ĐẠI. 2 Thạnh Trị Thừa Đức.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 33. TỈNH BÌNH ĐỊNH DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 III 1 2 3 4 5 6 7 IV 1. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn. TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN AN LÃO. 9 58 10 Thị trấn An Lão Xã An Tân Xã An Dũng Xã An Hòa Xã An Hưng Xã An Nghĩa Xã An Quang Xã An Toàn Xã An Trung Xã An Vinh. HUYỆN VĨNH THẠNH. 9 Thị trấn Vĩnh Thạnh Xã Vĩnh Sơn Xã Vĩnh Hảo Xã Vĩnh Hiệp Xã Vĩnh Hòa Xã Vĩnh Kim Xã Vĩnh Quang Xã Vĩnh Thịnh Xã Vĩnh Thuận. HUYỆN VÂN CANH. 7 Thị trấn Vân Canh Xã Canh Hiển Xã Canh Vinh Xã Canh Hiệp Xã Canh Hòa Xã Canh Liên Xã Canh Thuận. HUYỆN HOÀI ÂN. 7 Xã Ân Hảo Tây.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 34. TT 2 3 4 5 6 7 V 1 2 3 4 5 VI 1 2 3 4 5 6 7 8 VII 1 2 3 4 5 6 VIII 1 IX 1 2 3 4 5. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Ân Hữu Xã Ân Tường Đông Xã Ân Nghĩa Xã Ân Sơn Xã Bok Tới Xã Đắk Mang. HUYỆN TÂY SƠN. 5 Xã Bình Tân Xã Tây Giang Xã Tây Phú Xã Tây Xuân Xã Vĩnh An. HUYỆN PHÙ MỸ. 8 Xã Mỹ Châu Xã Mỹ Cát Xã Mỹ Lợi Xã Mỹ Thọ Xã Mỹ Thắng Xã Mỹ An Xã Mỹ Thành Xã Mỹ Đức. HUYỆN HOÀI NHƠN. 6 Xã Hoài Sơn Xã Hoài Hải Xã Hoài Mỹ Xã Hoài Thanh Xã Tam Quan Nam Xã Hoài Hương. THÀNH PHỐ QUY NHƠN. 1 Xã Nhơn Châu. HUYỆN PHÙ CÁT. 5 Xã Cát Thành Xã Cát Khánh Xã Cát Minh Xã Cát Chánh Xã Cát Hải.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 35. TỈNH BÌNH PHƯỚC DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN _____________. TT. I 1 2 3 4 5 6 II 1 III 1 2 3 4 5 IV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN BÙ ĐỐP. HUYỆN CHƠN THÀNH HUYỆN ĐỒNG PHÚ. HUYỆN LỘC NINH. Tên xã, phường, thị trấn 8 38 6 Xã Tân Thành Xã Hưng Phước Xã Tân Tiến Xã Thanh Hòa Xã Thiện Hưng Xã Phước Thiện 1 Xã Quang Minh 5 Xã Tân Hòa Xã Tân Hưng Xã Tân Phước Xã Đồng Tâm Xã Tân Lợi 10 Xã Lộc An Xã Lộc Hòa Xã Lộc Thạnh Xã Lộc Thiện Xã Lộc Thịnh Xã Lộc Phú Xã Lộc Khánh Xã Lộc Tấn Xã Lộc Quang Xã Lộc Thành.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 36. TT. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh HUYỆN BÙ ĐĂNG. V 1 2 3 VI HUYỆN HỚN QUẢN 1 2 3 VII HUYỆN BÙ GIA MẬP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 VIII THỊ XÃ BÌNH LONG 1. Tên xã, phường, thị trấn 3 Xã Phú Sơn Xã Đak Nhau Xã Đường 10 3 Xã Phước An Xã Thanh An Xã An Khương 9 Xã Bù Gia Mập Xã Bình Thắng Xã Đức Hạnh Xã Long Hà Xã Long Tân Xã Phú Trung Xã Phú Văn Xã Phước Minh Xã Đăk Ơ 1 Xã Thanh Lương.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 37. TỈNH BÌNH THUẬN DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN _____________. TT. I 1 2 3 II 1 2 3 4 5 6 III 1 2 3 4 5 IV 1 2 V 1 2 3 VI 1 2. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn. TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN TUY PHONG. 8 27 3 Xã Phong Phú Xã Phan Dũng Bình Thạnh. HUYỆN BẮC BÌNH. 6 Xã Bình An Xã Phan Điền Xã Sông Bình Xã Phan Lâm Xã Phan Sơn Xã Phan Tiến. HUYỆN HÀM THUẬN BẮC. 5 Xã Thuận Hòa Xã Thuận Minh Xã Đông Giang Xã Đông Tiến Xã La Dạ. HUYỆN HÀM THUẬN NAM. 2 Xã Hàm Cần Xã Mỹ Thạnh. HUYỆN HÀM TÂN. 3 Xã Sông Phan Xã Tân Hà Xã Sơn Mỹ. HUYỆN TÁNH LINH. 4 Xã Đức Bình Xã Đức Thuận.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 38. TT 3 4 VII 1 VIII 1 2 3. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Măng Tố Xã La Ngâu. HUYỆN ĐỨC LINH. 1 Xã Trà Tân. HUYỆN PHÚ QUÝ. 3 Xã Tam Thanh Xã Ngũ Phụng Xã Long Hải.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 39. TỈNH CÀ MAU DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN ____________. TT. I 1 2 3 4 5 6 II 1 2 3 4 5 6 III 1 2 3 4 5 6 IV 1 2 3 4 5 6. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN TRẦN VĂN THỜI. HUYỆN U MINH. HUYỆN NGỌC HIỂN. HUYỆN THỚI BÌNH. Tên xã, phường, thị trấn 8 38 6 Xã Khánh Bình Đông Xã Khánh Bình Tây Xã Khánh Hải Xã Trần Hợi Xã Khánh Bình Tây Bắc Xã Khánh Hưng 6 Xã Khánh Hội Xã Khánh Tiến Xã Khánh Hòa Xã Khánh Lâm Xã Khánh Thuận Xã Nguyễn Phích 6 Xã Đất Mũi Xã Tân Ân Xã Tân Ân Tây Xã Viên An Tam Giang Tây Viên An Đông 6 Xã Biển Bạch Xã Hồ Thị Kỷ Xã Tân Lộc Xã Tân Lộc Bắc Xã Tân Phú Xã Thới Bình.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 40. TT. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh HUYỆN ĐẦM DƠI. V 1 2 3 4 5 6 7 8 9 VI HUYỆN NĂM CĂN 1 2 VII HUYỆN CÁI NƯỚC 1 VIII HUYỆN PHÚ TÂN 1 2. Tên xã, phường, thị trấn 9 Xã Tạ An Khương Xã Tạ An Khương Đông Xã Tân Thuận Xã Tân Tiến Xã Ngọc Chánh Xã Quách Phẩm Bắc Xã Tân Duyệt Xã Thanh Tùng Xã Trần Phán 2 Xã Lâm Hải Xã Tam Giang Đông 1 Xã Đông Thới 2 Xã Nguyễn Việt Khái Xã Tân Hải.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 41. THÀNH PHỐ CẦN THƠ DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN ____________. TT. I 1. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN CỜ ĐỎ. Tên xã, phường, thị trấn 1 1 1 Xã Thới Xuân.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 42. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH CAO BẰNG DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN ____________. TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN BẢO LÂM. HUYỆN HÀ QUẢNG. Tên xã, phường, thị trấn 12 164 14 Thị trấn Pác Miầu Xã Đức Hạnh Xã Lý Bôn Xã Mông Ân Xã Nam Cao Xã Nam Quang Xã Quảng Lâm Xã Tân Việt Xã Thạch Lâm Xã Thái Học Xã Thái Sơn Xã Vĩnh Phong Xã Vĩnh Quang Xã Yên Thổ 18 Thị trấn Xuân Hòa Xã Phù Ngọc Xã Trường Hà Xã Cải Viên Xã Hạ Thôn Xã Hồng Sỹ Xã Kéo Yên Xã Lũng Nặm Xã Mã Ba Xã Nà Sác Xã Nội Thôn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT 12 13 14 15 16 17 18 III 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 IV 1 2 3 4 5 6 7. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. HUYỆN BẢO LẠC. HUYỆN NGUYÊN BÌNH. Tên xã, phường, thị trấn Xã Quý Quân Xã Sóc Hà Xã Sỹ Hai Xã Tổng Cọt Xã Thượng Thôn Xã Vân An Xã Vần Dính 17 Thị trấn Bảo Lạc Xã Hồng Trị Xã Bảo Toàn Xã Cô Ba Xã Cốc Pàng Xã Đình Phùng Xã Hồng An Xã Huy Giáp Xã Hưng Đạo Xã Hưng Thịnh Xã Kim Cúc Xã Khánh Xuân Xã Phan Thanh Xã Sơn Lập Xã Sơn Lộ Xã Thượng Hà Xã Xuân Trường 18 Thị trấn Nguyên Bình Xã Lang Môn Xã Minh Thanh Xã Thể Dục Xã Bắc Hợp Xã Ca Thành Xã Hoa Thám. 43.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 44. TT 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 V 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 VI 1 2 3 4 5 6 7. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. HUYỆN HÒA AN. HUYỆN THÔNG NÔNG. Tên xã, phường, thị trấn Xã Hưng Đạo Xã Mai Long Xã Phan Thanh Xã Quang Thành Xã Tam Kim Xã Thái Học Xã Thành Công Xã Thịnh Vượng Xã Triệu Nguyên Xã Vũ Nông Xã Yên Lạc 13 Xã Dân Chủ Xã Đại Tiến Xã Lê Chung Xã Nam Tuấn Xã Nguyễn Huệ Xã Bình Dương Xã Công Trừng Xã Đức Xuân Xã Hà Trì Xã Ngũ Lão Xã Quang Trung Xã Trưng Vương Xã Trương Lương 11 Thị trấn Thông Nông Xã Bình Lãng Xã Cần Nông Xã Cần Yên Xã Đa Thông Xã Lương Can Xã Lương Thông.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 8 9 10 11 VII HUYỆN HẠ LANG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 VIII HUYỆN THẠCH AN 1 2 3 4 5 . 6 7 8 9 10 11 12 13 14. Tên xã, phường, thị trấn Xã Ngọc Động Xã Thanh Long Xã Vị Quang Xã Yên Sơn 13 Xã Quang Long Xã Thị Hoa Xã Việt Chu Xã An Lạc Xã Cô Ngân Xã Đồng Loan Xã Đức Quang Xã Kim Loan Xã Lý Quốc Xã Minh Long Xã Thái Đức Xã Thắng Lợi Xã Vinh Quý 16 Xã Đức Long Thị trấn Đông Khê Xã Vân Trình Xã Canh Tân Xã Danh Sỹ Xã Đức Thông Xã Đức Xuân Xã Kim Đồng Xã Lê Lai Xã Lê Lợi Xã Minh Khai Xã Quang Trọng Xã Thái Cường Xã Thị Ngân. 45.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 46. TT 15 16 IX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 XI 1 2 3. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. HUYỆN TRÙNG KHÁNH. HUYỆN TRÀ LĨNH. HUYỆN QUẢNG UYÊN. Tên xã, phường, thị trấn Xã Thụy Hùng Xã Trọng Con 15 Xã Đàm Thủy Xã Cảnh Tiên Xã Chí Viễn Xã Đình Phong Xã Đức Hồng Xã Khâm Thành Xã Lăng Yên Xã Phong Châu Xã Thân Giáp Xã Cao Thăng Xã Ngọc Côn Xã Ngọc Chung Xã Ngọc Khê Xã Phong Nặm Xã Trung Phúc 10 Thị trấn Hùng Quốc Xã Quốc Toản Xã Cao Chương Xã Cô Mười Xã Lưu Ngọc Xã Quang Hán Xã Quang Trung Xã Quang Vinh Xã Tri Phương Xã Xuân Nội 12 Xã Cai Bộ Xã Quốc Phong Xã Tự Do.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 4 5 6 7 8 9 10 11 12 XII HUYỆN PHỤC HÒA 1 2 3 4 5 6 7. Tên xã, phường, thị trấn Xã Bình Lăng Xã Đoài Khôn Xã Hạnh Phúc Xã Hoàng Hải Xã Hồng Định Xã Hồng Quang Xã Ngọc Động Xã Phi Hải Xã Quốc Dân 7 Xã Đại Sơn Xã Cách Linh Xã Hồng Đại Xã Lương Thiện Xã Mỹ Hưng Xã Tiên Thành Xã Triệu Ẩu. 47.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 48. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH ĐẮK NÔNG DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN _____________. TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 III 1 2 3 4 5. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN ĐẮK R'LẤP. Tên xã, phường, thị trấn 8 55 9 Xã Đăk Sin Xã Đăk Wer Xã Đạo Nghĩa Xã Nghĩa Thắng Xã Nhân Cơ Xã Nhân Đạo Xã Quảng Tín Xã Đăk Ru Xã Hưng Bình. HUYỆN KRÔNG NÔ. 12 Thị trấn Đăk Mâm Xã Đăk Đrô Xã Đăk Sôr Xã Đức Xuyên Xã Nam Đà Xã Nâm N'Đir Xã Quảng Phú Xã Buôn Choăh Xã Đăk Nang Xã Nâm Nung Xã Nam Xuân Xã Tân Thành. HUYỆN ĐẮK GLONG. 7 Xã Quảng Khê Xã Đăk Ha Xã Đăk Plao Xã Đăk R'măng Xã Đăk Som.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT 6 7 IV 1 2 3 4 5 6 V 1 2 3 4 5 VI 1 2 VII 1 2 3 4 5 6 7 8 VIII 1 2 3 4 5 6. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Quảng Hòa Xã Quảng Sơn. HUYỆN TUY ĐỨC. 6 Xã Đăk Buk So Xã Quảng Tân Xã Đăk Ngo Xã Đăk R'tih Xã Quảng Tâm Xã Quảng Trực. HUYỆN CƯ JÚT. 5 Xã Cư Knia Xã Đắk Đrông Xã Đắk Wil Xã Trúc Sơn Xã EaPô. THỊ XÃ GIA NGHĨA. 2 Xã Đăk Nia Xã Đăk RMoan. HUYỆN ĐẮK MIL. 8 Xã Đăk Lao Xã Đăk N'drót Xã Đăk R'la Xã Đăk Săk Xã Đức Minh Xã Thuận An Xã Đăk Gằn Xã Long Sơn. HUYỆN ĐẮK SONG. 6 Xã Thuận Hà Xã Thuận Hạnh Xã Đăk Hòa Xã Đăk Môl Xã Đăk N'Drung Xã Trường Xuân. 49.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 50. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH ĐẮK LẮK DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN ____________. TT. I 1 II 1 2 3 4 5 6 7 III 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 IV 1 2 3. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ THỊ XÃ BUÔN HỒ. Tên xã, phường, thị trấn 14 96 1 Xã Êa Drông. HUYỆN EA KAR. 7 Xã Cư Ni Xã Ea Sar Xã Cư Bông Xã Cư Elang Xã Cư Prông Xã Cư Yang Xã Ea Sô. HUYỆN EA H'LEO. 11 Xã Cư Mốt Xã Ea Khăl Xã Ea Nam Xã Ea Wy Xã Cư Amung Xã Ea Dliêyang Xã Ea Hiao Xã Ea H' Leo Xã Ea Ral Xã Ea Sol Xã Ea Tir. HUYỆN CƯ M'GAR. 3 Xã Ea Kiết Xã Ea Kuêh Xã Ea Mdroh.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh HUYỆN BUÔN ĐÔN. V 1 2 3 4 5 6 7 VI HUYỆN CƯ KUIN 1 2 3 4 5 6 7 VII HUYỆN LẮK 1 2 3 4 5 6 7 8 VIII HUYỆN KRÔNG BÚK 1 2 3 4 5 6 7. 51. Tên xã, phường, thị trấn 7 Xã Ea Bar Xã Tân Hòa Xã Cuôr Knia Xã Ea Huar Xã Ea Nuôl Xã Ea Wer Xã Krông Na 7 Xã Dray Bhăng Xã Ea Bhôk Xã Ea Hu Xã Ea Ning Xã Ea Tiêu Xã Hòa Hiệp Xã Cư Êwi 8 Xã Buôn Triết Xã Bông Krang Xã Đăk Nuê Xã Đăk Phơi Xã Ea R'bin Xã Krông Nô Xã Nam Ka Xã Yang Tao 7 Xã Cư Né Xã Cư Pơng Xã Chư Kbô Xã Ea Ngai Xã Pơng Drang Xã Tân Lập Xã Ea Sin.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 52. TT. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh HUYỆN KRÔNG ANA. IX 1 2 3 4 5 6 X HUYỆN KRÔNG BÔNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 XI HUYỆN KRÔNG PẮC 1 2 3 4 5 6 7 XII HUYỆN M'ĐẮK 1 2 3 4 5 6 7. Tên xã, phường, thị trấn 6 Xã Băng Adrênh Xã Bình Hòa Xã Dray Sáp Xã Dur Kmăl Xã Ea Bông Xã Ea Na 9 Xã Hòa Lễ Xã Hòa Phong Xã Hòa Sơn Xã Cư Drăm Xã Cư Pui Xã Dang Kang Xã Ea Trul Xã Yang Mao Xã Yang Reh 7 Xã Ea Phê Xã Hòa Tiến Xã Krông Búk Xã Tân Tiến Xã Ea Uy Xã Ea Yiêng Xã Vụ Bổn 7 Xã Cư Prao Xã Êa Lai Xã Cư Mta Xã Cư San Xã Êa Trang Xã Krông Á Xã Krông Jing.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh XIII HUYỆN EA SÚP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 XIV HUYỆN KRÔNG NĂNG 1 2 3 4 5 6 7 TT. 53. Tên xã, phường, thị trấn 9 Xã Cư Mlan Xã Ea Lê Xã Ea Rốk Xã Ea Bung Xã Cư Kbang Xã Ia Jlơi Xã Ia Lốp Xã Ia Rvê Xã Ya Tờ Mốt 7 Thị trấn Krông Năng Xã Dliêya Xã Ea Hồ Xã Ea Tam Xã Cư Klông Xã Ea Dăh Xã Ea Puk.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 54. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH ĐIỆN BIÊN DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN ______________. TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN MƯỜNG ẢNG. HUYỆN TUẦN GIÁO. Tên xã, phường, thị trấn 10 110 9 Xã Ẳng Nưa Xã Ẳng Cang Xã Ẳng Tở Xã Búng Lao Xã Mường Đăng Xã Mường Lạn Xã Nặm Lịch Xã Ngối Cáy Xã Xuân Lao 18 Xã Pú Nhung Xã Tòa Tình Xã Chiềng Sinh Xã Chiềng Đông Xã Mùn Chung Xã Mường Khong Xã Mường Mùn Xã Mường Thín Xã Nà Sáy Xã Nà Tòng Xã Phình Sáng Xã Pú Xi Xã Quài Cang Xã Quài Nưa Xã Quài Tở Xã Rạng Đông.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT 17 18 III 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 IV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 55. Tên xã, phường, thị trấn Xã Ta Ma Xã Tênh Phông. HUYỆN TỦA CHÙA. HUYỆN ĐIỆN BIÊN. 11 Xã Huổi Só Xã Lao Xả Phình Xã Mường Báng Xã Mường Đun Xã Sín Chải Xã Sính Phình Xã Tả Phìn Xã Tả Sìn Thàng Xã Trung Thu Xã Tủa Thàng Xã Xá Nhè 19 Xã Thanh Chăn Xã Thanh Hưng Xã Thanh Luông Xã Sam Mứn Xã Thanh Nưa Xã Hẹ Muông Xã Hua Thanh Xã Mường Lói Xã Mường Nhà Xã Mường Phăng Xã Mường Pồn Xã Nà Nhạn Xã Nà Tấu Xã Na Tông Xã Na Ư Xã Núa Ngam Xã Pá Khoang.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 56. TT 18 19 V 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 VI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 VII 1 2. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Pa Thơm Xã Phu Luông. HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG. HUYÊN MƯỜNG CHÀ. HUYỆN MƯỜNG NHÉ. 14 Thị trấn Điện Biên Đông Xã Chiềng Sơ Xã Háng Lìa Xã Keo Lôm Xã Luân Giói Xã Mường Luân Xã Na Son Xã Nong U Xã Phì Nhừ Xã Phình Giàng Xã Pú Hồng Xã Pu Nhi Xã Tìa Dình Xã Xa Dung 11 Xã Hừa Ngài Xã Huổi Lèng Xã Huổi Mí Xã Ma Thì Hồ Xã Mường Mươn Xã Mường Tùng Xã Na Sang Xã Nậm Nèn Xã Pa Ham Xã Sa Lông Xã Sá Tổng 11 Xã Mường Nhé Xã Chung Chải.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 3 4 5 6 7 8 9 10 11 VIII HUYỆN NẬM PỒ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 IX THỊ XÃ MƯỜNG LAY 1 X THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ 1. Tên xã, phường, thị trấn Xã Huổi Lếch Xã Leng Su Sìn Xã Mường Toong Xã Nậm Kè Xã Nậm Vì Xã Pá Mỳ Xã Quảng Lâm Xã Sen Thượng Xã Sín Thầu 15 Xã Chà Cang Xã Chà Nưa Xã Chà Tở Xã Nậm Khăn Xã Phìn Hồ Xã Si Pa Phìn Xã Nà Bủng Xã Na Cô Sa Xã Nà Hỳ Xã Nà Khoa Xã Nậm Chua Xã Nậm Nhừ Xã Nậm Tin Xã Pa Tần Xã Vàng Đán 1 Xã Lay Nưa 1 Xã Thanh Minh. 57.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 58. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH ĐỒNG THÁP DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN ____________. TT. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN TÂN HỒNG. I 1 II THỊ XÃ HỒNG NGỰ 1 2 3 4 III HUYỆN HỒNG NGỰ 1 2 3. Tên xã, phường, thị trấn 3 8 1 Xã Thông Bình 4 Xã Tân Hộ Cơ Xã Bình Phú Xã Tân Hội Xã Bình Thạnh 3 Xã Thường Phước 1 Xã Thường Thới Hậu A Xã Thường Thới Hậu B.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 59. TỈNH GIA LAI DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN ____________. TT. I 1 2 3 4 II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 III 1 2 3 4 5 6 7. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ THỊ XÃ AYUN PA. Tên xã, phường, thị trấn 15 145 4 Xã la Rbol Xã Chư Băh Xã la Rtô Xã la Sao. HUYỆN CHƯ PRÔNG. 13 Xã Bình Giáo Xã la Boong Xã la Drang Xã la Lâu Xã la Me Xã la Pia Xã la Piơr Xã la Phìn Xã la Tôr Xã la Ga Xã la Mơ Xã la O Xã la Puch. HUYỆN CHƯ PĂH. 9 Xã la Ka Xã la Khươl Xã la Mơ Nông Xã la Nhin Xã la Phí Xã Chư Đang Ya Xã Đăk TơVer.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 60. TT 8 9 IV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 V 1 2 3 4 5 6 VI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Hà Tây Xã la Kreng. HUYỆN CHƯ SÊ. 11 Xã Bar Măih Xã Bờ Ngoong Xã Chư Pơng Xã Dun Xã la Blang Xã la Pal Xã la Tiêm Xã AlBă Xã Ayun Xã HBông Xã Kông Htok. HUYỆN CHƯ PƯH. 6 Xã la Le Xã la Phang Xã Chư Don Xã la Dreng Xã la Hla Xã la Rong. HUYỆN ĐAK ĐOA. 11 Xã ADơk Xã Đak Krong Xã Đak Sơmei Xã H'Neng Xã la Băng Xã K'Dang Xã Hà Đông Xã Hnol Xã la Pết Xã Kon Gang Xã Trang.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh VII HUYỆN ĐỨC CƠ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 VIII HUYỆN ĐAK PƠ 1 2 3 4 5 6 IX HUYỆN PHÚ THIỆN 1 2 3 4 5 6 7 X HUYỆN IA PA 1 2 3 4 5 6 7 TT. Tên xã, phường, thị trấn 9 Xã la Din Xã la Krêl Xã la Kriêng Xã la Dom Xã la Kla Xã la Nan Xã la Dơk Xã la Lang Xã la Pnôn 6 Xã An Thành Thị trấn Đak Pơ Xã Hà Tam Xã Phú An Xã Ya Hội Xã Yang Bắc 7 Xã la Ake Xã la Hiao Xã la Peng Xã la Piar Xã la Sol Xã Chư A Thai Xã la Yeng 9 Xã Chư Mố Xã la Mrơn Xã Chư Răng Xã la Broăi Xã la Kdăm Xã la Trok Xã la Tul. 61.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 62. TT. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 8 9 XI HUYỆN KBANG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 XII HUYỆN KÔNG CHRO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 XIII HUYỆN KRÔNG PA 1 2. Tên xã, phường, thị trấn Xã Kim Tân Xã Pờ Tó 13 Xã Đăk Hlơ Xã Đak Smar Xã Đông Xã Nghĩa An Xã Sơ Pai Xã Đăk Rong Xã Kon Pne Xã Kông Bờ La Xã Kông Lơng Khơng Xã Krong Xã Lơ Ku Xã Sơn Lang Xã Tơ Tung 13 Xã An Trung Xã Chư Long Xã Chư Krey Xã Đăk Kơ Ning Xã Đăk PLing Xã Đăk Pơ Pho Xã Đăk Song Xã Đăk Tơ Pang Xã Kông Yang Xã Sơ Ró Xã Ya Ma Xã Yang Nam Xã Yang Trung 13 Xã Chư Ngọc Xã la MLah.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 XIV HUYỆN IA GRAI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 XV HUYỆN MANG YANG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Tên xã, phường, thị trấn Xã Phú Cần Xã Chư Đrăng Xã Chư Gu Xã Chư Rcăm Xã Đất Bằng Xã la Dreh Xã la Rmok Xã la Rsai Xã la Rsươm Xã Krông Năng Xã Uar 11 Xã la Bă Xã la Hrung Xã la Pếch Xã la Sao Xã la Tô Xã la Yok Xã la Chiă Xã la Grăng Xã Ia Khai Xã la Krăi Xã Ia O 10 Xã Ayun Xã Đak Ta Ley Xã Đăk Yă Xã HRa Xã Kon Thụp Xã Đak Jơ Ta Xã Đăk Trôi Xã Đê Ar Xã Kon Chiêng Xã Lơ Pang. 63.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 64. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH HÀ GIANG DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN. TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 II 1 2 3 4 5. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN ĐỒNG VĂN. HUYỆN MÈO VẠC. Tên xã, phường, thị trấn 11 172 19 Thị trấn Đồng Văn Thị trấn Phố Bảng Xã Hố Quáng Phìn Xã Lũng Cú Xã Lũng Phìn Xã Lũng Táo Xã Lũng Thầu Xã Ma Lé Xã Phố Cáo Xã Phố Là Xã Sà Phìn Xã Sảng Tủng Xã Sính Lủng Xã Sủng Là Xã Sủng Trái Xã Tả Lùng Xã Tả Phìn Xã Thài Phìn Tủng Xã Vần Chải 18 Thị trấn Mèo Vạc Xã Cán Chu Phìn Xã Giàng Chu Phìn Xã Khâu Vai Xã Lũng Chinh.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 III 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. HUYỆN YÊN MINH. Tên xã, phường, thị trấn Xã Lũng Pù Xã Nậm Ban Xã Niêm Sơn Xã Niêm Tòng Xã Pả Vi Xã Pải Lủng Xã Sơn Vĩ Xã Sủng Máng Xã Sủng Trà Xã Tả Lủng Xã Tát Ngà Xã Thượng Phùng Xã Xín Cái 18 Thị trấn Yên Minh Xã Bạch Đích Xã Du Già Xã Du Tiến Xã Đông Minh Xã Đường Thượng Xã Hữu Vinh Xã Lao Và Chải Xã Lũng Hồ Xã Mậu Duệ Xã Mậu Long Xã Na Khê Xã Ngam La Xã Ngọc Long Xã Phú Lũng Xã Sủng Cháng Xã Sủng Thài Xã Thắng Mố. 65.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 66. TT IV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 V 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 VI 1 2. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh HUYỆN QUẢN BẠ. Tên xã, phường, thị trấn 13 Thị trấn Tam Sơn Xã Đông Hà Xã Bát Đại Sơn Xã Cán Tỷ Xã Cao Mã Pờ Xã Lùng Tám Xã Nghĩa Thuận Xã Quản Bạ Xã Quyết Tiến Xã Tả Ván Xã Tùng Vài Xã Thái An Xã Thanh Vân. HUYỆN BẮC MÊ. 13 Thị trấn Yên Phú Xã Minh Ngọc Xã Yên Định Xã Đường Âm Xã Đường Hồng Xã Giáp Trung Xã Lạc Nông Xã Minh Sơn Xã Phiêng Luông Xã Phú Nam Xã Thượng Tân Xã Yên Cường Xã Yên Phong. HUYỆN VỊ XUYÊN. 18 Xã Ngọc Linh Xã Phú Linh.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 VII HUYỆN BẮC QUANG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 VIII HUYỆN QUANG BÌNH 1. Tên xã, phường, thị trấn Xã Bạch Ngọc Xã Cao Bồ Xã Kim Linh Xã Kim Thạch Xã Lao Chải Xã Linh Hồ Xã Minh Tân Xã Ngọc Minh Xã Phong Quang Xã Phương Tiến Xã Quảng Ngần Xã Thanh Đức Xã Thanh Thủy Xã Thuận Hòa Xã Thượng Sơn Xã Xín Chải 13 Xã Bằng Hành Xã Đồng Tâm Xã Hữu Sản Xã Kim Ngọc Xã Tân Lập Xã Tiên Kiều Xã Vĩnh Hảo Xã Vĩnh Phúc Xã Vô Điếm Xã Đồng Tiến Xã Đông Thành Xã Đức Xuân Xã Thượng Bình 14 Thị trấn Yên Bình. 67.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 68. TT 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 IX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Bằng Lang Xã Tân Bắc Xã Tân Trịnh Xã Tiên Yên Xã Vĩ Thượng Xã Yên Hà Xã Bản Rịa Xã Hương Sơn Xã Nà Khương Xã Tân Nam Xã Tiên Nguyên Xã Xuân Minh Xã Yên Thành. HUYỆN HOÀNG SU PHÌ. 25 Thị trấn Vinh Quang Xã Thông Nguyên Xã Bản Luốc Xã Bản Máy Xã Bản Nhùng Xã Bản Péo Xã Bản Phùng Xã Chiến Phố Xã Đản Ván Xã Hồ Thầu Xã Nam Sơn Xã Nàng Đôn Xã Nậm Dịch Xã Nậm Khòa Xã Nậm Ty Xã Ngàm Đăng Vài Xã Pố Lồ.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT 18 19 20 21 22 23 24 25 X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 XI 1 2. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. HUYỆN XÍN MẨN. THÀNH PHỐ HÀ GIANG. Tên xã, phường, thị trấn Xã Pờ Ly Ngài Xã Sán Xả Hồ Xã Tả Sử Choóng Xã Tân Tiến Xã Tụ Nhân Xã Túng Sán Xã Thàng Tín Xã Thèn Chu Phìn 19 Thị trấn Cốc Pài Xã Bản Díu Xã Bản Ngò Xã Cốc Rế Xã Chế Là Xã Chí Cà Xã Khuôn Lùng Xã Nà Chì Xã Nàn Ma Xã Nàn Sỉn Xã Nấm Dẩn Xã Ngán Chiên Xã Pà Vầy Sủ Xã Quảng Nguyên Xã Tả Nhìu Xã Thèn Phàng Xã Thu Tà Xã Trung Thịnh Xã Xín Mần 2 Xã Phương Độ Xã Phương Thiện. 69.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 70. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. THÀNH PHỐ HÀ NỘI DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN ____________. TT. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN BA VÌ. I 1 2 3 4 5 6 II HUYỆN QUỐC OAI 1 2 III HUYỆN MỸ ĐỨC 1. Tên xã, phường, thị trấn 3 9 6 Xã Ba Trại Xã Khánh Thượng Xã Minh Quang Xã Vân Hòa Xã Yên Bài Xã Ba Vì 2 Xã Đông Xuân Xã Phú Mãn 1 Xã An Phú.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 71. TỈNH HÀ TĨNH DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN _____________. TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 II 1 2 3 4 5 6 7 III 1 2 3 4 5 6. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN VŨ QUANG. HUYỆN CẨM XUYÊN. HUYỆN HƯƠNG SƠN. Tên xã, phường, thị trấn 10 119 12 Thị Trấn Vũ Quang Xã Hương Điền Xã Hương Minh Xã Hương Quang Xã Ân Phú Xã Đức Bồng Xã Đức Giang Xã Đức Hương Xã Đức Liên Xã Đức Lĩnh Xã Hương Thọ Xã Sơn Thọ 7 Xã Cẩm Minh Xã Cẩm Sơn Xã Cẩm Thịnh Xã Cẩm Lĩnh Xã Cẩm Dương Xã Cẩm Hòa Xã Cẩm Nhượng 27 Xã Sơn Diệm Xã Sơn Giang Xã Sơn Hà Xã Sơn Hồng Xã Sơn Kim 1 Xã Sơn Kim 2.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 72. TT 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 IV 1 2 V 1 2 3 4 5 6 7 8 9. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Sơn Mỹ Xã Sơn Ninh Xã Sơn Phú Xã Sơn Quang Xã Sơn Tân Xã Sơn Trung Xã Sơn An Xã Sơn Bình Xã Sơn Hàm Xã Sơn Hòa Xã Sơn Lâm Xã Sơn Lễ Xã Sơn Lĩnh Xã Sơn Long Xã Sơn Mai Xã Sơn Phúc Xã Sơn Tiến Xã Sơn Thịnh Xã Sơn Thủy Xã Sơn Trà Xã Sơn Trường. HUYỆN LỘC HÀ. 2 Xã Hồng Lộc Xã Tân Lộc. HUYỆN THẠCH HÀ. 12 Xã Bắc Sơn Xã Ngọc Sơn Xã Thạch Điền Xã Thạch Xuân Xã Nam Hương Xã Thạch Lạc Xã Thạch Bàn Xã Thạch Hải Xã Thạch Trị.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 10 11 12 VI HUYỆN CAN LỘC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 VII HUYỆN ĐỨC THỌ 1 2 3 4 VIII HUYỆN KỲ ANH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. 73. Tên xã, phường, thị trấn Xã Thạch Văn Xã Thạch Hội Xã Thạch Đỉnh 10 Xã Gia Hanh Xã Mỹ Lộc Xã Sơn Lộc Xã Thuần Thiện Xã Thượng Lộc Xã Phú Lộc Xã Thịnh Lộc Xã Thạch Bằng Xã Thạch Kim Xã Mai Phụ 4 Xã Đức Đồng Xã Đức Lạng Xã Đức Lập Xã Tân Hương 19 Xã Kỳ Hoa Xã Kỳ Phong Xã Kỳ Thịnh Xã Kỳ Trinh Xã Kỳ Hợp Xã Kỳ Lạc Xã Kỳ Lâm Xã Kỳ Sơn Xã Kỳ Tây Xã Kỳ Thượng Xã Kỳ Trung Xã Kỳ Ninh Xã Kỳ Nam Xã Kỳ Phương.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 74. TT 15 16 17 18 19 IX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 X 1 2 3 4 5 6 7 8 9. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Kỳ Lợi Xã Kỳ Xuân Xã Kỳ Hà Xã Kỳ Phú Xã Kỳ Khang. HUYỆN HƯƠNG KHÊ. HUYỆN NGHI XUÂN. 17 Xã Hòa Hải Xã Hương Bình Xã Hương Lâm Xã Hương Long Xã Hương Thủy Xã Hương Vĩnh Xã Phú Gia Xã Hà Linh Xã Hương Đô Xã Hương Giang Xã Hương Liên Xã Hương Trạch Xã Hương Xuân Xã Lộc Yên Xã Phúc Đồng Xã Phương Điền Xã Phương Mỹ 9 Xã Xuân Trường Xã Xuân Liên Xã Xuân Yên Xã Xuân Hải Xã Xuân Phổ Xã Xuân Hội Xã Xuân Đan Xã Cương Gián Xã Cổ Đạm.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 75. TỈNH HẢI DƯƠNG DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN _____________. TT. I 1. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn. TỔNG SỐ HUYỆN. 1. TỔNG SỐ XÃ. 1. THỊ XÃ CHÍ LINH. 1 Xã Kênh Giang.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 76. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH HẬU GIANG DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN _____________. TT. I 1 2 3 4 II 1 2 3 III 1 2 IV 1 2 3. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN PHỤNG HIỆP. Tên xã, phường, thị trấn 4 12 4 Xã Hòa Mỹ Xã Long Thạnh Xã Hòa An Xã Tân Bình. HUYỆN LONG MỸ. 3 Xã Vĩnh Viễn A Xã Lương Nghĩa Xã Xà Phiên. THÀNH PHỐ VỊ THANH. 2 Phường III Xã Vị Tân. HUYỆN VỊ THỦY. 3 Xã Vị Thủy Xã Vị Trung Xã Vĩnh Trung.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 77. TỈNH HÒA BÌNH DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN _____________. TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 II 1 2 3 4 5 6. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN ĐÀ BẮC. HUYỆN MAI CHÂU. Tên xã, phường, thị trấn 10 142 19 Xã Cao Sơn Xã Hào Lý Xã Hiền Lương Xã Toàn Sơn Xã Tu Lý Xã Đoàn Kết Xã Đồng Chum Xã Đồng Nghê Xã Đồng Ruộng Xã Giáp Đắt Xã Mường Chiềng Xã Mường Tuổng Xã Suối Nánh Xã Tân Minh Xã Tân Pheo Xã Tiền Phong Xã Trung Thành Xã Vầy Nưa Xã Yên Hòa 14 Xã Mai Hịch Xã Piềng Vế Xã Thung Khe Xã Xăm Khòe Xã Ba Khan Xã Cun Pheo.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> 78. TT 7 8 9 10 11 12 13 14 III 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 IV 1 2 3 4 5. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Hang Kia Xã Nà Mèo Xã Noong Luông Xã Pà Cò Xã Pù Bin Xã Phúc Sạn Xã Tân Dân Xã Tân Mai. HUYỆN TÂN LẠC. 18 Xã Đông Lai Xã Lũng Vân Xã Quy Hậu Xã Quy Mỹ Xã Quyết Chiến Xã Tuân Lộ Xã Tử Nê Xã Bắc Sơn Xã Do Nhân Xã Gia Mô Xã Lỗ Sơn Xã Nam Sơn Xã Ngọc Mỹ Xã Ngòi Hoa Xã Ngổ Luông Xã Phú Cường Xã Phú Vinh Xã Trung Hòa. HUYỆN LẠC SƠN. 25 Xã Ân Nghĩa Xã Bình Cảng Xã Bình Chân Xã Hương Nhượng Xã Nhân Nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 V 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Tân Lập Xã Tân Mỹ Xã Thượng Cốc Xã Văn Sơn Xã Yên Nghiệp Xã Yên Phú Xã Bình Hẻm Xã Chí Đạo Xã Chí Thiện Xã Định Cư Xã Miền Đồi Xã Mỹ Thành Xã Ngọc Lâu Xã Ngọc Sơn Xã Phú Lương Xã Phúc Tuy Xã Quý Hòa Xã Tuân Đạo Xã Tự Do Xã Văn Nghĩa. HUYỆN KIM BÔI. 27 Xã Bắc Sơn Xã Bình Sơn Xã Đông Bắc Xã Hạ Bì Xã Kim Bôi Xã Trung Bì Xã Hợp Kim Xã Kim Bình Xã Kim Sơn Xã Kim Tiến Xã Kim Truy Xã Lập Chiệng. 79.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 80. TT. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 VI HUYỆN CAO PHONG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 VII HUYỆN YÊN THỦY 1 2 3 4 5 6 7. Tên xã, phường, thị trấn Xã Mỵ Hòa Xã Nam Thượng Xã Nật Sơn Xã Sào Báy Xã Sơn Thủy Xã Thượng Bì Xã Vĩnh Đồng Xã Cuối Hạ Xã Đú Sáng Xã Hợp Đồng Xã Hùng Tiến Xã Nuông Dăm Xã Tú Sơn Xã Thượng Tiến Xã Vĩnh Tiến 10 Xã Bắc Phong Xã Bình Thanh Xã Đông Phong Xã Nam Phong Xã Tân Phong Xã Tây Phong Xã Thung Nai Xã Xuân Phong Xã Yên Lập Xã Yên Thượng 7 Xã Đoàn Kết Xã Hữu Lợi Xã Bảo Hiệu Xã Lạc Hưng Xã Lạc Lương Xã Đa Phúc Xã Lạc Sỹ.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh VIII HUYỆN LẠC THỦY 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 IX HUYỆN LƯƠNG SƠN 1 2 3 4 5 6 7 X HUYỆN KỲ SƠN 1 2 TT. 81. Tên xã, phường, thị trấn 13 Xã Cố Nghĩa Xã Đồng Tâm Xã Khoan Dụ Xã Lạc Long Xã Liên Hòa Xã Phú Lão Xã Phú Thành Xã Thanh Nông Xã Yên Bồng Xã An Bình Xã An Lạc Xã Đồng Môn Xã Hưng Thi 7 Xã Cao Răm Xã Cao Dương Xã Long Sơn Xã Hợp Thanh Xã Tân Thành Xã Trường Sơn Xã Hợp Châu 2 Xã Dân Hạ Xã Độc Lập.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 82. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TỈNH KHÁNH HÒA DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN _____________. TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 II 1 2 3 4 5 6 III 1 IV 1 V 1 VI 1. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN KHÁNH VĨNH. Tên xã, phường, thị trấn 6 22 12 Xã Cầu Bà Xã Khánh Bình Xã Khánh Đông Xã Khánh Hiệp Xã Khánh Nam Xã Khánh Phú Xã Khánh Thượng Xã Khánh Trung Xã Liên Sang Xã Khánh Thành Xã Giang Ly Xã Sơn Thái. HUYỆN KHÁNH SƠN. 6 Xã Ba Cụm Bắc Xã Sơn Bình Xã Sơn Hiệp Xã Sơn Lâm Xã Ba Cụm Nam Xã Thành Sơn. HUYỆN CAM LÂM. 1 Xã Sơn Tân. THỊ XÃ NINH HÒA. 1 Xã Ninh Tây. THÀNH PHỐ CAM RANH HUYỆN VẠN NINH. 1 Xã Cam Thịnh Tây 1 Xã Vạn Thạnh.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 83. TỈNH KIÊN GIANG DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN ____________. TT. I 1 2 3 II 1 III 1 2 3 4 5 IV 1 2 3 V 1 2 VI 1 2 VII 1 2 3. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN GIỒNG RIỀNG. Tên xã, phường, thị trấn 9 26 3 Xã Bàn Thạch Xã Thạnh Hưng Xã Vĩnh Phú. HUYỆN CHÂU THÀNH. 1 Xã Minh Hòa. HUYỆN GIANG THÀNH. HUYỆN U MINH THƯỢNG. HUYỆN HÒN ĐẤT. HUYỆN VĨNH THUẬN. HUYỆN AN BIÊN. 5 Xã Tân Khánh Hòa Xã Vĩnh Điều Xã Vĩnh Phú Xã Phú Mỹ Xã Phú Lợi 3 Xã Minh Thuận Xã Thạnh Yên Xã Thạnh Yên A 2 Xã Bình Giang Xã Thổ Sơn 2 Xã Phong Đông Xã Vĩnh Bình Bắc 5 Xã Đông Thái Xã Đông Yên Xã Nam Thái.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> 84. TT. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 4 5 VIII HUYỆN AN MINH 1 2 3 4 IX THỊ XÃ HÀ TIÊN 1. Tên xã, phường, thị trấn Nam Yên Nam Thái A 4 Đông Hưng A Thuận Hòa Vân Khánh Vân Khánh Đông 1 Xã Mỹ Đức.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. 85. TỈNH KON TUM DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN _____________. TT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 II 1 2 3 4 5 6 7 III 1 2 3 4 5. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh TỔNG SỐ HUYỆN TỔNG SỐ XÃ HUYỆN ĐĂK GLEI. HUYỆN NGỌC HỒI. HUYỆN TU MƠ RÔNG. Tên xã, phường, thị trấn 9 75 12 Thị trấn Đăk Glei Xã Đăk Blô Xã Đăk Choong Xã Đăk Kroong Xã Đăk Long Xã Đăk Man Xã Đăk Môn Xã Đăk Nhoong Xã Đăk Pét Xã Mường Hoong Xã Ngọc Linh Xã Xốp 7 Xã Bờ Y Xã Đăk Kan Xã Đăk Nông Xã Đăk Xú Xã Đăk Ang Xã Đăk Dục Xã Sa Loong 11 Xã Đăk Hà Xã Đăk Na Xã Đăk Rơ Ông Xã Đăk Sao Xã Đăk Tờ Kan.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 86. TT 6 7 8 9 10 11 IV 1 2 3 4 5 6 V 1 2 3 4 5 6 7 VI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 VII 1. CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Tên xã, phường, thị trấn Xã Măng Ri Xã Ngọk Lây Xã Ngọk Yêu Xã Tê Xăng Xã Tu Mơ Rông Xã Văn Xuôi. HUYỆN ĐĂK TÔ. 6 Xã Diên Bình Xã Đăk Rơ Nga Xã Đăk Trăm Xã Ngọc Tụ Xã Pô Kô Xã Văn Lem. HUYỆN KON RẪY. 7 Thị trấn Đăk Rve Xã Đăk Tơ Lung Xã Tân Lập Xã Đăk Kôi Xã Đăk Pne Xã Đăk Ruồng Xã Đăk Tờ Re. HUYỆN KON PLONG. 9 Xã Đắk Long Xã Đắk Nên Xã Đắk Ring Xã Đắk Tăng Xã Hiếu Xã Măng Bút Xã Măng Cành Xã Ngọc Tem Xã Pờ Ê. HUYỆN ĐĂK HÀ. 7 Xã Đăk Hring.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> CÔNG BÁO/Số 659 + 660/Ngày 11-7-2014. TT. Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 2 3 4 5 6 7 VIII HUYỆN SA THẦY 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 IX THÀNH PHỐ KON TUM 1 2 3 4 5. 87. Tên xã, phường, thị trấn Xã Đăk La Xã Đăk Mar Xã Đăk Ui Xã Ngọc Wang Xã Đăk Pxi Xã Ngọc Réo 11 Thị trấn Sa Thầy Xã Hơ Moong Xã Mô Rai Xã Rờ Kơi Xã Sa Bình Xã Ya Ly Xã Ya Tăng Xã Ya Xiêr Xã Ia Đal Xã Ia Dom Xã Ia Tơi 5 Xã Chư Hreng Xã Đăk BLà Xã Kroong Xã Ngọk Bay Xã Đăk Rơ Wa. (Xem tiếp Công báo số 661 + 662).

<span class='text_page_counter'>(71)</span>

<span class='text_page_counter'>(72)</span>

×