Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi thu THPT Toan 2020 so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2020 ĐỀ SỐ 09 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau x –∞ 0 2 +∞ y’ + 0 – 0 + y 2 +∞ –∞ –2 Hàm số đạt cực tiểu tại A. x = 2 B. x = 0 C. x = –4 D. x = –2 Câu 2. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị y = x³ – 3x tại điểm có hoành độ x = 0 là A. k = 3 B. k = 0 C. k = –3 D. k = 1 Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log3 (x² + x + 3) = 1 A. {0; 1} B. {0; –1} C. {1; –1} D. {–1; 2} Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. Thể tích khối chóp S.ABCD là A. 3a³/2 B. 2a³/3 C. 3a³/4 D. 4a³/3 x x Câu 5. Tìm giá trị của m để phương trình 4 – 4.2 + 1 – m = 0 có nghiệm x = 0 A. m = 1 B. m = 2 C. m = –3 D. m = –2 2 2 2 ( i ) 2 2 . Tính ab Câu 6. Gọi a và b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = A. 2 B. 1 C. 0 D. –1 Câu 7. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y = x4 – 2mx² + m – 1 đạt cực trị tại x = 2 A. m = 3 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 4 Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn (i – 1)z – 3 + 3i = 0. Tìm phần thực của z A. a = 2 B. a = 3 C. a = –3 D. a = –2 Câu 9. Hàm số y = –x³ + 3x² + 9x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (–2; 3) B. (–2; –1) C. (–∞; +∞) D. (2; 3) x² + x + 1 Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 ≤ 8 là A. [–2; 3] B. [–2; 1] C. [–1; 2] D. [–3; 2] 2x  2 Câu 11. Cho hàm số y = x  1 có tiệm cận ngang là A. y = 2 B. y = –2 C. x = 1 D. x = –1 Câu 12. Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một lập được từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 là A. 15120 B. 51210 C. 21510 D. 21150 Câu 13. Cho 0 < x < 1; 0 < a, b, c ≠ 1 và logc x > 0 > logb x > loga x so sánh a; b; c ta được kết quả A. a > b > c B. c > a > b C. c > b > a D. b > a > c Câu 14. Cho khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h. Thể tích V của khối trụ là A. V = πr²h/3 B. V = 3πr²h C. V = πrh² D. V = πr²h mx  2 Câu 15. Tìm giá trị của m để hàm số y = 2x  m luôn đồng biến trên từng khoảng xác định A. m < –2 V m > 2 B. m = 2 C. –2 < m < 2 D. m = –2 x 3 Câu 16. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y = mx  1 không có tiệm cận đứng A. m ≠ 0 B. m ≠ 1/3 C. m = 0 V m = 1/3 D. m = 0 Câu 17. Nếu log12 6 = a thì giá trị của biểu thức log2 3 theo a là A. (2a – 1)/(a + 1) B. (2a – 1)/(a – 1) C. (2a – 1)/(1 – a) D. (2a + 1)/(a + 1) Câu 18. Cho cấp số cộng (un) có u3 = u1 + 10. Tìm số công sai A. d = 4 B. d = 5 C. d = 10 D. d = 2 Câu 19. Tìm giá trị của m để hàm số y = x³ – 3mx² + 3(m² – 1)x – 3m² + 5 đạt cực đại tại x = 1 A. m = 0 V m = 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0 Câu 20. Giải bất phương trình log2 (5x – 3) > 5 A. x > 32/5 B. x > 7 C. 16/5 < x < 7 D. 32/5 < x < 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 21. Cho đường cong (C) được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ sau. Đồ thị (C) là đồ thị của hàm số. A. y = –|x|³ + 3|x|. B. y = |x³ – 3x – 2|. C. y = |x|³ – 3|x| – 2. D. y = |x|³ – 3|x|. 1 x. (x 1)e dx. Câu 22. Cho I = 0 = ae + b với a, b là các số nguyên. Tính a + b A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2ex + e³ là A. 2ex + e4/4 + C B. 2ex + 3e² + C C. 2xex + e³ + C D. 2ex + xe³ + C 2 Câu 24. Cho hàm số f(x) = x  1 . Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của f(x) A. ln (x² + 2x + 1) B. 2ln (10|x + 1|) C. 2ln |x + 1| + 2 D. ln |x + 1| + ln 2 Câu 25. Biết z1 = 2 – i là nghiệm của phương trình z² + az + b = 0 với hai hệ số thực a, b. Giá trị của a + b là A. –1 B. 1 C. –2 D. 2 Câu 26. Giải bất phương trình logπ/3 [log2 (x – 1)] ≥ 0 A. (1; 3] B. (2; 3] C. [3; +∞) D. (1; +∞) Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x³ – 3x² trên [0; 2] A. –1 B. –3 C. 0 D. –4 Câu 28. Cho đa giác đều 20 cạnh. Tính số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác và có đúng một cạnh là cạnh của đa giác A. N = 36 B. N = 180 C. N = 320 D. N = 360 Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông cân tại B; AC = 2a; AA’ = a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a A. V = 2a³/3 B. V = a³ C. V = 3a³/2 D. V = 2a³ Câu 30. Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z – 4 = 0 và (Q): 2x – 3y + 6z + 10 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 31. Số nghiệm thực của phương trình (i + z)³ = (i – z)³ là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 32. Ông A vay ngân hàng 20 triệu đồng với lãi suất 1% / tháng. Sau một năm không trả tiền thì số tiền nợ sẽ là A. 22,54 triệu đồng B. 24,25 triệu đồng C. 22,27 triệu đồng D. 21,34 triệu đồng Câu 33. Cho hàm số f(x) = 5x.9x³, chọn phép biến đổi sai trong các phép biến đổi sau A. f(x) > 1 <=> log9 5 + x² > 0 B. f(x) > 1 <=> xln 5 + x³ln 9 > 0 C. f(x) > 1 <=> x log9 5 + x³ > 0 D. f(x) > 1 <=> x + x³log5 9 > 0 Câu 34. Một khối trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4π . Thể tích của khối trụ là A. V = 10π B. V = 40π C. V = 18π D. V = 12π x² – 4x + 3 x² + 7x + 6 2x² + 3x + 9 Câu 35. Tập nghiệm của phương trình 5 +5 =5 + 1 là A. {–2; –1; 1; 3} B. {–1; 1; 3; –6} C. {–3; –1; 1; 6} D. {–6; –3; –1; 1} Câu 36. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có bảng biến thiên x –∞ 0 2 +∞ y' + 0 – 0 + y –1 +∞ –∞ –5 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số không có cực đại B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là –5 D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là –1 Câu 37. Cho hàm số y = |x³ – 3x|. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [–3; 1] là A. 2 B. 18 C. 4 D. 0 2mx  1 Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số y = m  x trên [2; 3] là –1/3 khi m nhận giá trị bằng A. –5 B. 1 C. 0 D. –2 Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, AD = 3a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H trên đoạn AD sao cho AH = 2HD; SC = 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD là A. V = 3a³ B. V = 2a³ C. V = 4a³ D. V = 6a³ Câu 40. Cho a, b, c là ba số liên tiếp trong một cấp số nhân tăng. Biết a + b + c = 26 và abc = 216. Tìm công bội của cấp số nhân A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2x 2x Câu 41. Biết ∫e cos x dx = e (a cos x + b sin x) + c, trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b có giá trị là A. –1 B. 2/5 C. 3/5 D. 1 Câu 42. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm y' = x(x – 1)²(2x + 3). Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 43. Tìm các giá trị của m để hàm số y = log7 [(m – 1)x² + 2(m – 3)x + 1] xác định trên R A. m ≥ 5 V m ≤ 2 B. 2 ≤ m ≤ 5 C. 2 < m < 5 D. m > 5 V m < 2 Câu 44. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2a, BC = a. Tam giác SAC cân, nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích là 3a²/2. Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là A. d = 2a/5 B. d = 3a/2 C. d = 4a/5 D. a Câu 45. Tập xác định của hàm số y = log3 (x² – 5x + 6) là A. (–∞; 2) U (3; +∞) B. (2; 3) C. (–∞; 3) D. (2; +∞) 1000 Câu 46. Gọi m là số chữ số khi viết số 2 trong hệ thập phân. Giá trị của m là A. m = 301 B. m = 300 C. m = 302 D. m = 303 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; –1; 3) và bán kính R = 4. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A(3; –2; 1), B(0; 1; 1) và cắt (S) theo một đường tròn có diện tích nhỏ nhất bằng A. min S = 12π B. min S = 10π C. min S = 4π D. min S = 9π Câu 48. Trong mặt phẳng Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2; 3; 1), B(4; 1; –2), C(1; 3; 2), D(–2; 3; –1). Độ dài đường cao kẻ từ đỉnh D của tứ diện là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x  1 y 1 z  2   2  1 và điểm I(1; –3; 4). Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: 1 Tính bán kính mặt cầu (S) tâm I và (S) cắt d tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(–1; 2; 3), B(–2; 3; 7) và mặt phẳng (P): 2x + y – 3z – 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng A. (0; 1; 2) B, (1; 0; –5) C. (0; 1; –1) D. (3; 1; 1).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×