Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Toan Thua so Tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào các thầy cô cùng các em học sinh!. MÔN TOÁN LỚP 2a. LÊ THỊ NGUYỆT NGA – TRƯỜNG TiỂU HỌC TRƯƠNG HOÀNH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 01 tháng 1 năm 2014 Toán: Kiểm tra bài cũ: 2) Viết phép nhân ( theo mẫu): a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20. Mẫu: 4 x 5 = 20. b) 9 + 9 + 9 = 27 c) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50.. 9 x 3 = 27 10 x 5 = 50.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 01 tháng 1 năm 2014 Toán: THỪA SỐ - TÍCH 2. Thừa số. X. 5. Thừa số. 2 x 5 = 10, 10 là tích, Chú ý: 2 x 5 cũng gọi là tích.. =. 10. Tích.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 01 tháng 1 năm 2014 Toán: THỪA SỐ - TÍCH 1) Viết các tổng sau dưới dạng tích ( theo mẫu ) : Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 a) 9 + 9 + 9 =. 9x3 2x4. b) 2 + 2 + 2 + 2 = 10 x 3 c) 10 + 10 + 10 =.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 01 tháng 1 năm 2014 Toán: THỪA SỐ - TÍCH 2) Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính ( theo mẫu ): Mẫu: 6 x 2 = 6 + 6 = 12 ;. vậy 6 x 2 = 12. a) 5 x 2 = 5 + 5 = 10 ;. vậy 5 x 2 = 10. 2 x 5 = 2 + 2+2 + 2 + 2 = 10 ; vậy 2 x 5 = 10 b) 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ;. vậy 3 x 4 = 12. 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12 ;. vậy 4 x 3 = 12.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 01 tháng 1 năm 2014 Toán: THỪA SỐ - TÍCH 3) Viết phép nhân ( theo mẫu ), biết : a)Các thừa số là 8 và 2, tích là 16. Mẫu: 8 x 2 = 16. b)Các thừa số là 4 và 3, tích là 12. 4 x 3 = 12. c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20. 10 x 2 = 20. d)Các thừa số là 5 và 4, tích là 20. 5 x 4 = 20.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chọn lời giải đúng a) 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 a) b) 5 x 2 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 987654321.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 01 tháng 1 năm 2014 Toán: THỪA SỐ - TÍCH (Xem sách trang 94). Dặn dò: - Về nhà ôn lại tên gọi thành phần của phép nhân. - Làm bài tập trong vở Bài tập Toán. - Bài sau: Bảng nhân 2..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chào. tạm. biệt!.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×