Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi thu TN lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN – ĐÔNG ANH. ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang). KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014. Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi 146. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Ở ruồi giấm, tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X không có alen trên Y, alen trội tương ứng qui định mắt đỏ. Cho ruồi đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng, tỉ lệ phân tính ở F1 A. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ B. 50% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ C. 50% cái mắt đỏ : 50% đực mắt trắng D. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt trắng Câu 2: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, gen trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y. Một cặp vợ chồng sinh được 1 con trai bình thường và 1 con gái bị bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: A. XMXm x XmY B. XMXm x XMY C. XmXm x XmY D. XMXM x XmY Câu 3: Quần thể tự thụ có đặc điểm di truyền gì? A. Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ B. Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ C. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ D. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ Câu 4: Cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực theo trật tự: A. ADN + prôtêin → Nuclêôxôm → Sợi cơ bản → Sợi nhiễm sắc → Crômatit → Ống siêu xoắn B. ADN + prôtêin → Nuclêôxôm → Sợi cơ bản → Ống siêu xoắn → Sợi nhiễm sắc → Crômatit C. Nuclêôxôm → ADN + prôtêin → Sợi cơ bản → Sợi nhiễm sắc → Ống siêu xoắn → Crômatit D. ADN + prôtêin → Nuclêôxôm → Sợi cơ bản → Sợi nhiễm sắc → Ống siêu xoắn → Crômatit Câu 5: Trường hợp bộ NST 2n bị thừa một NST thuộc một cặp NST đồng dạng bất kỳ được gọi là: A. Thể ba nhiễm kép B. Thể một nhiễm C. Thể ba nhiễm D. Thể đa nhiễm Câu 6: Bố hoặc mẹ truyền cho con nguyên vẹn yếu tố nào? A. Kiểu hình B. Kiểu gen C. Alen D. Tính trạng Câu 7: Dạng cách li cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy biến dị di truyền theo hướng khác nhau, làm cho thành phần kiểu gen sai khác nhau ngày càng nhiều là A. Cách li di truyền B. Cách li sau hợp tử C. cách li địa lí D. Cách li trước hợp tử Câu 8: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường. Bố và mẹ đều dị hợp về gen nói trên, xác suất sinh con bình thường là A. 100% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 9: Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng và trội hoàn toàn. Số kiểu gen và kiểu hình tạo ra từ phép lai : BbDd x BbDD A. 6 kiểu gen, 2 kiểu hình B. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình C. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình Câu 10: Trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN, trong hai mạch ADN mới được tổng hợp thì một mạch được tổng hợp liên tục, còn mạch kia được tổng hợp thành từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do: A. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ đến 5’. B. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN. C. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN . D. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ đến 3’. Câu 11: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thì A. nhiều bộ ba nuclêôtit trong gen bị thay đổi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. toàn bộ các bộ ba nuclêôtit trong gen bị thay đổi. C. các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtit bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi. D. chỉ có bộ ba có thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi. Câu 12: Ở người có bộ NST 2n = 46. Số lượng NST được dự đoán ở thể 3 là A. 45 B. 49 C. 47 D. 24 Câu 13: Sự phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống Câu 14: Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở các loài A. thực vật B. động vật và thực vật C. động vật ít di chuyển xa và thực vật D. động vật ít di chuyển xa BD Câu 15: Cơ thể có kiểu gen có hoán vị giữa 2 gen với tần số 20% , về mặt lí thuyết thì giảm bd phân sẽ cho loại giao tử BD với tỉ lệ: A. 20% B. 5% C. 40% D. 10% Câu 16: Quy trình tạo giống có ưu thế lai cao 1: tạo dòng thuần 2: chọn các tổ hợp gen có ưu thế lai cao 3: lai khác dòng đơn hoặc kép Phát biểu đúng là: A. 3→1→2 B. 1→2→3 C. 2→1→3 D. 1→3→2 Câu 17: Một quần thể ngẫu phối có 300 cây kiểu gen AA, 500 cây kiểu gen Aa, 200 cây kiểu gen aa. Tần số các alen của quần thể ở thế hệ đang xét là A. p(A) = 0,2 ; q(a) = 0,8 B. p(A) = 0,8 ; q(a) = 0,2 C. p(A) = 0,55 ; q(a) = 0,45 D. p(A) = 0,45 ; q(a) = 0,55 Câu 18: Yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động số lượng cá thể của quần thể 1: sức sinh sản 2: sức tử vong 3: xuất cư 4: nhập cư Phát biểu đúng là: A. 1,2 B. 3,4 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4 Câu 19: Gen đa hiệu là trường hợp A. nhiều gen cùng qui định một tính trạng B. một gen qui định nhiều tính trạng C. một gen qui định một tính trạng D. nhiều gen qui định nhiều tính trạng Câu 20: Ở người tính trạng tóc quăn do gen trội T nằm trên NST thường, alen lặn t qui định tính trạng tóc thẳng. Trong gia đình có bố và mẹ đều tóc quăn, sinh đứa con gái đầu lòng tóc quăn, đứa con trai thứ có tóc thẳng. Kiểu gen của bố và mẹ: A. XTY x XTXt B. Tt x Tt C. TT x Tt D. XtY x XTXt Câu 21: Trên một cánh của nhiễm sắc thể gồm các gen được kí hiệu : ABCDEFGH. Sau đột biến, trình tự các gen như sau là ABCFEDGH. Đột biến trên thuộc dạng A. chuyển đoạn tương hỗ. B. đảo đoạn C. chuyển đoạn không tương hỗ D. lặp đoạn. Câu 22: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là: A. Sự phân ly không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào. B. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. D. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. Câu 23: Chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cho phát triển trong cơ thể nhiều con cái khác để tạo hàng loạt nhiều con có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp A. nhân bản vô tính động vật B. cấy truyền phôi C. công nghệ sinh học tế bào D. Cấy truyền hợp tử Câu 24: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân? A. Bố di truyền tính trạng cho con gái B. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới D. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai Câu 25: Tính trạng chiều cao cây do một gen quy định và có tính trội hoàn toàn. Cho cây thân cao dị hợp tự thụ phấn, thế hệ lai kiểu gen phân ly theo tỷ lệ nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 1: 1 B. 3:1 C. 1: 2: 1 D. 9: 7 Câu 26: Biến động di truyền là hiện tượng A. Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen B. Môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi nên làm thay đổi tần số các alen C. Di nhập gen ở quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen D. Sự thay đổi tần số các alen trong quần thể do các yếu tố ngẫu nhiên Câu 27: Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là: A. 1AA: 4Aa: 1aa B. 1Aa: 1aa C. 4AA: 1Aa: 1aa D. 1AA: 1aa Câu 28: Trình tự các giai đoạn phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất là: 1:tiến hóa tiền sinh học 2:tiến hóa tiền hóa học 3:tiến hóa hóa học 4:tiến hóa sinh học Phát biểu đúng là: A. 2-1-3-4 B. 2-3-1-4 C. 2-3-4 D. 3-1-4 Câu 29: Nguyên nhân tiến hóa theo ĐacUyn: A. sự thay đổi của ngoại cảnh B. CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền C. biến dị cá thể D. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật AB Câu 30: Kiểu gen có xảy ra hoán vị giũa gen B và b với tần số là 18%, tạo ra loại giao tử Ab ab chiếm tỉ lệ là A. 30% B. 36% C. 9% D. 10% Câu 31: Tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 1 lặn là kết quả của phép lai nào dưới đây: A. Aaaa x aaaa B. Aaaa x Aaaa C. AAaa x Aaaa D. Aaa x Aaa Câu 32: Trong chuổi thức ăn: cỏ → cào cào → ếch → rắn → đại bàng. Đại bàng thuộc bậc dinh dưỡng nào? A. Bậc 2 B. Bậc 5 C. Bậc 4 D. Bậc1 II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Sự di truyền chéo ở các tính trạng liên kết giới tính rõ nhất là: A. Tính trạng của bà nội truyền cho cháu trai B. Tính trạng của bố truyền cho con gái, còn tính trạng của mẹ truyền cho con trai C. Tính trạng của ông nội truyền cho cháu trai D. Tính trạng của ông nội truyền cho cháu gái Câu 34: Theo quan niệm hiện đại, cơ chế tác động của CLTN là A. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình B. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình D. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình Câu 35: Kiểu phân bố cá thể trong quần thể có thể tận dụng tốt nguồn sống tiềm tàng trong môi trường là A. phân bố theo điểm B. phân bố ngẫu nhiên C. phân bố theo nhóm D. phân bố đồng đều Câu 36: Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là 1. Biến động theo chu kì 2. Biến động không theo chu kì 3. Biến động nửa theo chu kì, nửa không theo chu kì 4. Biến động tự do Phương án trả lời đúng là A. 1,2,4 B. 1,2,3 C. 1,2,3,4 D. 1,2 Câu 37: Cơ quan thoái hoá là cơ quan A. Thay đổi cấu tạo khác với tổ tiên B. Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới C. Biến mất hoàn toàn D. Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành Câu 38: Điều nào dưới đây là không đúng?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo đòng mẹ B. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở thế hệ sau C. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất D. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất Câu 39: Ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a qui định quả màu vàng. Sự phân tính kiểu hình 1 đỏ : 1 vàng là kết quả của phép lai A. AA x aa B. Aa x aa C. AA x Aa D. Aa x Aa Câu 40: Hãy cho biết các quần thể nào trong các quần thể sau đạt trạng thái cân bằng di truyền? 1. 0,42 AA ; 0,48 Aa ; 0,10 aa 2. 0,25 AA ; 0,50 Aa ; 0,25 aa 3. 0,3 4AA ; 0,42 Aa ; 0,24 aa 4. 0,01 AA ; 0,18 Aa ; 0,81 aa A. 2,4. B. 1,3. C. 2,3. D. 1,2. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Đột biến là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa, vì đột biến là loại biến dị A. không di truyền được B. luôn luôn tạo ra kiểu hình có lợi cho sinh vật. C. di truyền được D. không liên quan đến biến đổi trong kiểu gen Câu 42: Tỉ lệ phân li kiểu hình 35 trội : 1 lăn là kết quả của phép lai A. AAa x Aaa. B. AAaa x Aaaa C. AAa x AAa D. AAaa x AAaa Câu 43: Trong cơ chế phát sinh đột biến lệch bội nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Sự không phân li có thể xảy ra ở các cặp NST thường hay cặp giới tính giới tính. B. Sự phát sinh đột biến lệch bội do kết hợp giao tử thừa hay thiếu NST với giao tử bình thường. C. Thể lệch bội là những cá thể có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng tăng hay giảm ở một hay một số cặp NST. D. Sự không phân li của toàn bộ các cặp NST tương đồng tạo ra giao tử thừa hay thiếu NST. Câu 44: Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau, đó là dạng đột biến A. thể bốn nhiễm B. thể dị đa bội. C. thể tự đa bội. D. thể lệch bội. Câu 45: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai Aabb x aaBb cho đời con có sự phan li kiểu hình theo tỉ lệ A. 1:1:1:1 B. 3:1 C. 9:3:3:1. D. 1:1. Câu 46: Trong lịch sử phát triển loài người, loài nào trong các loài dưới đây xuất hiện sớm nhất? A. Homo habilis. B. Homo erectus C. Homo sapiens. D. Homo neanderthatlensis. Câu 47: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên B. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương C. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì D. Những con cá sống trong Hồ Tây Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái? A. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không hoàn chỉnh. B. Hệ sinh thái tự nhiên bao gồm thành phần vô sinh (môi trường vật lí) và thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật). C. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không ổn định D. Trong một hệ sinh thái tự nhiên, càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×