Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

nho cac dong nghiep giup

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.05 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhờ các đồng nghiệp giúp tôi bài giài chi tiết thi thử đại họchai đề sau: 1. Đề Thi Thử Đại Học Lần 2 môn Vật lí năm học 2013-2014 của trường Nguyễn Duy Trinh Nghệ An 2.Đề Thi Thử Đại Học Lần 1 môn Vật lí năm học 2013-2014 của trường chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên Nếu đồng nghiệp nào có file bài giải xin gủi giúp qua mail như sau:” ” cảm ơn các đồng chí nhiều SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG Môn: VẬT LÝ; Khối A và A1 VĂN CHÁNH Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 134 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2; lấy 2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng a max> g. Trong một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t 1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t 2. Cho t1= 5t2. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là. 1 s. A. 15. 2 s. B. 3. 1 s. C. 30. 2 s. D. 15. Câu 2: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, độ tự cảm L của cuộn dây thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = U 0cos(t +  ), trong đó U0 và  không đổi. Khi L = L 1 thì điện áp hiệu dụng 2. UR  đầu điện trở bằng A. 0,25.. U0 2 ; khi L = 4L1 thì điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây đạt cực đại. Khi L = 4L 1, hệ số công suất của mạch B. 0,50.. C. 0,86.. D. 0,71.. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động điều hòa là đúng? A. Tại 2 vị trí biên, vec tơ gia tốc của vật có phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. B. Khi đi qua vị trí cân bằng, vec tơ gia tốc của vật có độ lớn bằng 0. C. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. D. Vec tơ gia tốc của vật luôn cùng hướng với lực căng của dây. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với sóng cơ? A. Dao động của các phần tử vật chất của môi trường nơi sóng truyền qua là dao động cưỡng bức. B. Tần số và biên độ sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng là sóng dọc. Câu 5: Trong thí nghiêm giao thoa sóng trên mặt thoáng của một chất lỏng với hai nguồn kết hợp S 1, S2 phát sóng ngang với phương trình u1 = 5cos(50t) mm, u2 = 5cos(50t + ) mm. Tốc đô truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Gọi M và N là 2 vị trí trên mặt chất lỏng và đối xứng nhau qua trung điểm I của S 1S2. Biết rằng hiệu đường đi của 2 sóng từ S 1, S2 đến M là 16 cm, biên độ sóng không đổi khi lan truyền.Trên đoạn MN, số vị trí tại đó phần tử chất lỏng dao động với biên độ 5 mm là A. 10. B. 20. C. 12. D. 22. Câu 6: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ không phụ thuộc vào A. độ lệch pha của hai dao động thành phần. B. tần số của hai dao động thành phần. C. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. D. biên độ của dao động thành phần thứ hai. Câu 7: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1,S2 là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Ánh sáng làm thí nghiệm có ba thành phần đơn sắc bước sóng tương ứng là 760 nm, 570 nm và 380 nm.Trên màn quan sát, về hai phía vân trung tâm, các vị trí M và N nằm cách vân trung tâm lần lượt 2 cm và 3 cm. Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm ( tính cả vân trung tâm) trong khoảng giữa hai điểm M và N là A. 4. B. 3. C. 11. D. 10. Câu 8: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích một bản của tụ điện.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. C. biến thiên điều hòa theo thời gian.. B. không thay đổi theo thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.. Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Khi vật có li độ x = 4 cm thì động năng của vật lớn gấp ba thế năng. Khi vật có li độ x = 2 cm thì tỉ số giữa động năng và thế năng bằng A. 8. B. 15. C. 4. D. 16. Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là A. 24,0 mm. B. 9,6 mm. C. 12,0 mm. D. 6,0 mm. Câu 11: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc ban đầu. Gọi M là một vị trí nằm trên OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng A. 125,7 cm/s. B. 40,0 cm/s. C. 62,8 cm/s. D. 20,0 cm/s. Câu 12: Khi một vật dao động điều hòa thì A. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 13: Trong thời kì hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất dòng các hạt mang điện, gây ra hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong các trận bão từ, sự truyền sóng vô tuyến bị ảnh hưởng rất nhiều. Sở dĩ bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi A. từ trường trên mặt đất. B. điện trường trên mặt đất. C. khả năng phản xạ sóng điện từ của tầng điện li. D. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất. Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a; khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. Tịnh tiến một thấu kính hội tụ giữa hai khe và màn sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn và cách đều hai khe thì có hai vị trí của thấu kính cho ảnh của hai khe hiện rõ trên màn. Khoảng cách giữa 2 ảnh của các khe ứng với mỗi vị trí của thấu kính là 1 mm và 4 mm. Bỏ thấu kính đi, làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  = 600 nm, khoảng vân giao thoa là A. 0,45 mm. B. 0,90 mm. C. 0,23 mm. D. 0,36 mm. Câu 15: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp đặt vào 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số không đổi. Khi dung kháng Z C <. Z C0 ,. luôn có 2 giá trị của ZC để công suất. Z ,. tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi Z C > C0 mỗi giá trị của ZC chỉ có một công suất tiêu thụ của mạch tương ứng. Khi Z C = thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là A. 40 V. B. 120 V. C. 80 V. D. 240 V.. Z C0. Câu 16: Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/6 ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = cos(100πt- π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 60 W.. B. 60 3 W.. C. 30 W.. Câu 17: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay tác dụng lực từ lên các vòng dây có dòng điện.. D. 120 W. B. lan truyền của điện từ trường. D. cộng hưởng điện từ.. Câu 18: Một chất điểm dao động tắt dần chậm, có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một chu kỳ dao động là A. 99,75 %. B. 0,25 %. C. 90,25 %. D. 9,75 %. Câu 19: Đoạn mạch gồm điện trở R thuần thay đổi được mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung không đổi. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Kết luận nào sau đây đúng? A. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại Câu 20: Các điểm sáng M ( màu đỏ) và N ( màu lục) dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox quanh gốc tọa độ O. Chu kỳ dao động của M gấp 3 lần của N. Ban đầu M và N cùng xuất phát từ gốc tọa độ, chuyển động cùng chiều. Khi gặp nhau lần đầu tiên, M đã đi được 10cm. Quãng đường N đi được trong thời gian trên là A. (20 2 -10) cm.. B. 30 cm.. C. (30 3 - 10) cm.. D. (50/ 3 ) cm.. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 50 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 60 V.. B. 110 V.. C. 10 29 V.. D. 30 V.. Câu 22: Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C mắc nối. |Z  Z | r. C tiếp (với L ). Khi R=R1 hoặc R=R2 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R có cùng một giá trị. Khi R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch lớn nhất. Liên hệ nào sau đây đúng?. A.. (R 1 +r)(R 2 +r) = (R 0 +r) 2. B.. (R 1 +r)(R 2 +r) = R 02. C.. R1R 2 - r 2 = (R 0 +r) 2. D.. R 1R 2 = R 02. Câu 23: Đặt điện áp u = 120 2 cos(100t) V vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần. 1 10 3 L H, 10 cảm có độ tự cảm tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến khi C = 4 F thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị cực đại trên là A. 60 3 V.. B. 80 6 V.. C. 80 3 V.. D. 60 6 V.. Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C 1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m. Từ giá trị C 1, nếu tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng , còn nếu giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng /2. Nếu từ giá trị C1 tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng A. 2 m. B. 4 m. C. 40 m. D. 20 m. Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo bị dãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 = 10m/s2 . Gia tốc cực đại của vật bằng A. 10 3 m/s2.. B. 30 m/s2.. C. 10 2 m/s2.. D. 20 m/s2.. Câu 26: Điện năng được truyền tải trên đường dây có điện trở R không đổi, cho rằng hệ số công suất của mạch không đổi. Nếu công suất truyền đi là P và điện áp trước khi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 80% . Nếu công suất truyền đi là 2P, để hiệu suất truyền tải là 98% thì điện áp trước khi truyền đi bằng A. U 5 .. B. 2U 5. C. U 10 .. D. U.. Câu 27: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 28: Chọn kết luận đúng về dao động cưỡng bức khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng A. Chu kì dao động đạt giá trị cực đại và bằng chu kỳ riêng. B. Tốc độ tiêu hao năng lượng bằng tốc độ cung cấp năng lượng. C. Tần số dao động càng lớn khi lực ma sát( hoặc lực cản) càng bé. D. Biên độ dao động đạt giá trị cực đại và không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực. Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C có hai bản A và B. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T, điện tích của một bản tụ điện có giá trị cực đại bằng Q 0. Tại thời điểm t, điện tích bản A là qA = Q0/2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Q0  và đang tăng, tại thời điểm t + ∆t gần nhất thì dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn bằng T và có chiều từ bản A sang bản B. Tỉ số ∆t / T bằng A. 1/2.. B. 1/4.. C. 1/3.. D. 1.. Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha đặt tại hai điểm A và B. Trên AB khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm của AB đến vị trí tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1 cm. B. 4 cm. C. 0,5 cm. D. 2 cm.. C Câu 31: Đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có. 5.10 4 F. .  u 100 2 cos(100t  ) V 3 Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 50 7 V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là. π i = 2,5cos(100πt + ) A. 6 A. π i = 2,5 2cos(100πt + ) A. 2 C.. π i = 2,5 2cos(100πt+ ) A. 6 B. π i = 2,5cos(100πt + ) A. 2 D.. Câu 32: Môt con lắc đơn có chiều dài dây treo 40 cm và vât nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang đi ên tích q = + 5.10-6 C được coi là điên tích điểm. Con lắc dao đông điều hoà trong đi ên trường đều mà vectơ cường đ ô đi ên trường có đ ô lớn E = 10 4 V/m và.   E hợp với vectơ gia tốc g góc  = 120o. Lấy g = 10 m/s2,  = 3,14. Chu kì dao đông điều hoà của con lắc xấp xỉ bằng A. 1,15 s.. B. 1,99 s.. C. 1,35 s.. D. 0,58 s.. Câu 33: Trong không khí, một nguồn sáng phát bốn bức xạ 1 = 0,9 m; 2 = 0,58 m; 3 = 0,25 m; 4 = 0,1 m. Chiếu chùm sáng từ nguồn này vào khe hẹp của máy quang phổ, nhìn trên kính mờ của buồng ảnh thấy có A. 4 vạch sáng có màu sắc khác nhau. B. 1 vạch sáng trắng. C. 1 vạch sáng và 3 vạch đen. D. 1 vạch sáng vàng. Câu 34: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L =1,2.10 -4 H, điện trở thuần r = 0,2  và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng: A. 6 nJ. B. 0,09 mJ. C. 108 pJ. D. 108 nJ. Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,45 m. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là D = 2 m. Khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân tối xuất hiện trên màn là A. 1,125 mm. B. 0,900 mm. C. 0,675 mm. D. 1,575 mm. Câu 36: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng. OA hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là LA = 80 dB và tại B là LB = 60 dB. Tỉ số OB bằng. 1 A. 100 .. B. 100.. 1 C. 10 .. D. 10.. Câu 37: Trên bề mặt của một chất lỏng có hai vị trí A và B cách nhau 26 cm. Tại trung điểm O của AB có một nguồn phát sóng dao động điều hòa, tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng  = 3 cm. Ở cùng một thời điểm, độ lệch pha dao động của phần tử chất lỏng tại A so với phần tử chất lỏng tại B là A.  rad. .. 2 rad. B. 3. 52 rad. C. 3 .. D. 0 .. Câu 38: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi tần số sóng là 50 Hz, số bụng sóng trên dây là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 39: Chiếu chùm sáng hẹp ( xem như tia sáng) từ không khí tới hợp với mặt chất lỏng góc 30o. Chùm sáng trên có hai thành phần đơn sắc: đỏ và tím. Cho chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím là 3, tia khúc xạ màu tím lệch 2o so với tia khúc xạ màu đỏ. Coi tốc độ ánh sáng trong không khí là 3.10 8 m/s, tốc độ truyền ánh sáng đỏ trong chất lỏng trên là A. 1,50.108 m/s. B. 1,73.108 m/s. C. 1,63.108 m/s. D. 1,84.108 m/s. Câu 40: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R 1 và tụ điện. 5.10  4 C F,  có điện dung đoạn mạch MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở R 2. Đặt điện áp xoay chiều. u 60 2 cos100t V vào 2 đầu đoạn mạch AB thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 24 5 V. Nối tắt hai đầu tụ điện bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn mạch AM và MB lần lượt là 20 2 V và. 20 5 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB khi chưa nối tắt là A. 108 W.. B. 102 W.. C. 50 3 W.. D. 60 3 W.. ----------------------------------------------II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,45 μm và 0,60 μm. C. 0,40 μm và 0,64 μm. D. 0,40 μm và 0,60 μm. Câu 42: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x 1 = 4cos(t + 1 ) cm và x2 = 4cos(t + 2) cm. Biết 0 ≤ 2 - 1 ≤  và dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương trình x = 4cos(t + ) cm. Khi x = -2 cm và đang tăng thì A. x1 = 0 và đang giảm. B. x1 = 2 cm và đang tăng. C. x2 =  4 cm. D. x2 = 2 cm và đang tăng. Câu 43: Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 20 3 , cuộn dây có điện trở r = 10 3  và độ tự cảm. 1 L H, 10 tụ điện có điện dung. 10 3 C = 4 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức. u = 120 2 cos(100t) V, biểu thức điện áp giữa 2 đầu cuộn dây là   u d = 40 2 cos(100t+ ) V. u d = 40 2 cos(100t- ) V. 3 6 A. B..  u d = 60 2 cos(100t- ) V. 3 C..  u d = 60 2 cos(100t+ ) V. 6 D.. Câu 44: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 50 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 100 Hz. Câu 45: Cho các môi trường sau: không khí ở 0 oC, không khí ở 25oC, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 25oC. B. nước. C. không khí ở 0oC D. sắt. Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nặng khối lượng 1 kg. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g=10 m/s 2. Gọi T là chu kì dao động của vật. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí lực đàn hồi có độ lớn 5 N đến vị trí lực đàn hồi có độ lớn 15 N là A. 2T/3. B. T/3. C. T/6. D. T/4. Câu 47: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ. B. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ. D. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ. Câu 48: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình ly độ là x = 5cos(4t +/2) cm. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tốc độ cực đại của vật là 20 cm/s. B. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm. C. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng, ngược chiều dương. D. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s. Câu 49: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một vị trí gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm tại vị trí trên là A. 10 dB. B. 50 dB. C. 100 dB. D. 20 dB. Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường? A. Điện từ trường lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không lan truyền được trong chân không. B. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. C. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn luôn lớn hơn trong chất khí. D. Khi điện từ trường lan truyền, tại mỗi điểm vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ dao động cùng tần số, cùng pha.. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa, các khe hẹp S; S 1, S2 nằm ngang. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 là d , từ mặt phẳng chứa hai khe S 1, S2 đến màn quan sát là D. Tịnh tiến hai khe S 1, S2 thẳng đứng một đoạn y. So với trước khi dịch chuyển, vân sáng trung tâm dịch chuyển. D y d , ngược chiều dịch chuyển hai khe. A. một đoạn D x y  y d , cùng chiều dịch chuyển hai khe. B. một đoạn D x y d , cùng chiều dịch chuyển hai khe. C. một đoạn x. x y  D. một đoạn. D y d , ngược chiều dịch chuyển hai khe.. Câu 52: Một con lắc vật lí là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động điều hòa với chu kì T=0,5 s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d = 20 cm. Lấy g = 10 m/s 2 và 2=10. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là A. 0,5 kg.m2. B. 0,05 kg.m2. C. 0,025 kg.m2. D. 0,64 kg.m2. Câu 53: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực từ và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng là A. 175 vòng. B. 62 vòng. C. 44 vòng. D. 248 vòng. Câu 54: Mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C có CR2 < 2L. Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 120 V và tần số góc  thay đổi được. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi  = 20, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại trên là A. 80 3 V. B. 120 2 V. C. 32 15 V. D. 24 5 V. Câu 55: Chọn phát biểu sai A. Tia tử ngoại có thể ion hóa chất khí, làm phát quang một số chất. B. Có thể dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm vì nó có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. D. Tia X được dùng để chữa bệnh còi xương..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 56: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc 5 rad/s 2. Chọn gốc thời gian lúc bánh xe bắt đầu quay. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t1+ 6 s, bánh xe quay được 210 rad. Giá trị t 1 bằng A. 8 s. B. 5 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 57: Một sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s có bước sóng 0,5 m. Sóng âm trên khi truyền trong thép với vận tốc 6600 m/s thì có tần số là A. 13200 Hz. B. 33 Hz. C. 660 Hz. D. 20 Hz. Câu 58: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I 0 là dòng điện cực đại trong mạch và Q0 là điện tích cực đại trên một bản tụ điện thì năng lượng điện từ của mạch có thể tính bằng công thức nào sau đây?. W A.. Q 02 . 2C. W B.. I02 . 2L. W C.. 2Q02 . C. D.. W LI02. Câu 59: Mômen động lượng của vật rắn quay quanh trục cố định sẽ A. thay đổi khi có mômen ngoại lực tác dụng. B. luôn thay đổi. C. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng. D. không đổi khi hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. Câu 60: Tần số âm máy thu thu được bằng tần số của nguồn âm phát khi máy thu và nguồn âm chuyển động cùng trên một đường thẳng A. cùng chiều, khác tốc độ. B. cùng chiều, cùng tốc độ. C. ngược chiều, cùng tốc độ. D. ngược chiều, khác tốc độ.. SỞ GIÁO DỤC NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY TRINH --------------------------------------Đề chính thức. THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II, NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm). I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 câu từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ A. Mỗi Ăngten chỉ thu được một tần số nhất định. B. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một Ăng ten với một mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. C. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu. D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau. Câu 2: Trong mạch dao động, khi t=0 bản tụ thứ nhất(bản M) tích điện dương, bản tụ thứ 2(bản N) tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ M đến N. Lúc A. Từ N đến M và bản M tich điện âm. C. Từ M đến N và bản M tích điện âm.. t=1,5π √ LC. thì dòng điện đi qua cuộn cảm theo từ: B. N đến M và bản M tích điện dương. D. Từ M đến N bản M tích điện dương.. Câu 3: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 6 (H) có điện trở thuần 1  và tụ điện có điện dung 6 (nF). Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10 (V). Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10 V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 300 (C). Nếu cứ sau 10 giờ phải thay pin mới thì có hiệu suất sử dụng của pin là A. 60%. B. 80%. C. 40%. D. 70% Câu 4: Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện A. Anten B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại Câu 5: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng thay đổi, tần số không đổi. C. bước sóng không đổi, tần số thay đổi. B. bước sóng và tần số không đổi D. bước sóng và tần số đều thay đổi.. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt. 1 0, 42  m; 2 0,56  m và 3 với 3 > 2 . Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> tới vân sáng tiếp theo có màu giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng A. 0,60μm. B. 0,63μm.. 1 và 2. 1 và 3 . Bước sóng 3 là C. 0,76μm.. D. 0,65μm. Câu 7: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 0,5 (nm). Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10 -19 C; 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống thêm 8 kV thì tần số cực đại của tia Rơnghen do ống đó phát ra là A. 8,15.1017 (Hz). B. 2,53.1018 (Hz). C. 5,24.1018 (Hz). D. 0,95.1019 (Hz). Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s 2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 46,8 cm B. 42 cm C. 40 cm D. 48 cm Câu 9: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120(s). Ăngten quay với vận tốc 0,5(vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117(s). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108(m/s). Tốc độ trung bình của máy bay là: A. 250m/s B. 315m/s C. 350m/s D. 225m/s Câu 10: Động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hình sao vào mạng điện 3 pha có U d = 381 V. Động cơ có công suất 3 KW và hệ số công suất là 0,8. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua động cơ là A. 5,86 A B. 17,04 A C. 6,58 A D. 5,68 A Câu 11: Tìm phát biểu sai về đăc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về màu sắc các vạch. B. Khác nhau về bề rông các vạch quang phổ. C. Khác nhau về đô sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch. Câu 12: Cho mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Tại thời điểm đó, khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 V thì điện áp tức thời hai đầu điện trở và cuộn dây là 25 V. Giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu mạch là: A. 75 V B. 75 C. 150V D. 150 V Câu 13: Một động cơ điện có công suất P không đổi khi được mắc vào nguồn xoay chiều tần số f và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện trở của cuộn dây động cơ là R và hệ số tự cảm là L với 2 .f.L = R. Ban đầu động cơ chưa được ghép nối tiếp với tụ C thì hiệu suất động cơ đạt 60%. Hỏi nếu mắc nối tiếp với động cơ một tụ điện có điện dung C thỏa mãn 2.C.L = 1 thì hiệu suất của động cơ là bao nhiêu? Coi hao phí của động cơ chủ yếu do cuộn dây động cơ có điện trở R. A. 90% B. 80% C. 86% D. 76% Câu 14: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha. A. phần cảm luôn là rôto. B. rôto thường là một nam châm điện. C. stato là phần ứng. D. phần ứng luôn là rôto. Câu 15: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm và tần số góc của sóng là 10 rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng. A. 40 m/s. B. 60 cm/s. C. 120cm/s D. 80 cm/s. Câu 16: Chiếu ánh sáng trắng từ đèn sợi đốt có nhiệt độ t 1 qua đám khí có nhiệt độ t2 (t1< t2 ) rồi vào máy quang phổ ta thu được quang phổ: A. Hấp thụ và liên tục B. Liên tục C. Hấp thụ D. Quang phổ vạch Câu 17: Khi chiếu liên tục ánh sáng hồ quang vào tấm kẽm tích điện âm được gắn trên điện nghiệm thì thấy hai lá của điện nghiệm ( giả sử rằng thời gian chiếu đủ dài) A. Xoè ra. B. Cụp lại C. Cụp lại rồi xoè ra. D. Xoè ra rồi cụp lại Câu 18: Có hai nguồn dao động kết hợp S 1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8 cm có phương trình dao động lần lượt là u s1 = 2cos(10t - /4) (mm) và us2 = 2cos(10t + /4) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M = 10 cm và S2 khoảng S2M = 6 cm. Điểm nằm trên đoạn S2M dao động với biên độ cực đại và xa S 2 nhất là A. 2,33 cm. B. 6cm C. 3,57 cm. D. 3,07 cm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 19: Chọ phương án sai: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng: A. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. B. Không bị tắn sắc khi đi qua lăng kính. C. Có bước sóng xác định D. Có thể bị khúc xạ qua lăng kính nhưng tần số không đổi. Câu 20: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được áp dụng rộng rãi là A. tăng tiết diện dây dẫn B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải C. chọn dây có điện trở suất nhỏ D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải. Câu 21: Điện năng cần truyền đi với hiệu suất H = 81,3% và độ sụt thế trên đường dây là 15,88% . Tìm hệ số công suất tính từ hai đầu đường dây truyền tải. √3 A.. √2. 2. B. 0,849. 2. C.. D. 0,657. Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f 1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f=3.f1 thì hệ số công suất là: A. 0,53 B. 0,65 C. 0,87 D. 0,96 Câu 23: Phát biểu nào sau đây về sóng âm không đúng? A. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí. C. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz. D. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm không có gì khác nhau, chúng đều là sóng cơ. Câu 24: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa. A. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng B. Có 4 vị trí mà ở đó động bằng thế năng. C. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng. D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. Câu 25: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là: Tính từ thời điểm. x1 4 cos  4 t   3 cm. và. x2 4 2 cos  4 t   12  cm. .. t1 1 24 s đến thời điểm t2 1 3 s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ. hơn 2 3 cm là bao nhiêu ? A. 1 6 s. B. 1 3 s. C. 1 12 s. D. 1 8 s. Câu 26: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc m ôt là A 1 = 4cm, của con lắc hai là A2 = 4 3 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là a = 4cm. Khi động năng của con lắc môt cực đại là W thì động năng của con lắc hai là: A. 2W/3. B. 9W/4. C. 3W/4. D. W. √. Câu 27: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là trong thủy tinh là: A. 1,58. B. 0,91 C. 1,10. √3. √2. và. . Tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ D. 1,73.. Câu 28: Một con lắc đơn chiều dài l treo vào trần một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng một góc α so với phương nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là. T 2 A.. T 2 C.. lcos g k 2 1 l g (k 1) cos . T 2 B.. T 2 D.. Câu 29: Chọn phát biểu Sai khi nói về máy quang phổ lăng kính. l g cos  k 2  1 l g cos .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Buồng tối có cấu tạo gồm 1 thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của thấu kính. B. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính. C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc . Câu 30: Tính chất nào dưới đây không phải của tia Rơnghen. A. Bị lệch hướng trong điện trường và từ trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào. Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là. T 4 . Biên độ dao động của vật là A.. 2 Δl.. 3 B. 2 Δl.. C. 2.Δl.. D. 1,5.Δl.. Câu 32: Khoảng cách giữa hai khe hẹp trong thí nghiệm Young bằng 10,25 lần bước sóng ánh sáng thì trên màn quan sát sẽ nhận được tối đa bao nhiêu vân tối? A. 10 B. 6 C. 20 D. 16 Câu 33: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ. B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường. C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần từ dao động môi trường. D. Tốc độ của sóng chính bắng tốc độ độ dao động của các phần từ dao động. Câu 34: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?. A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75  m . C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.. Câu 35: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. C. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu. D. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 36: Vât d.đ.đ.h với Pt: x 4 2 cos(10 t  0,5 )(cm; s) . Tại thời điểm t, vât có li đô x 2 2cm và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/30 s, vât có li đô: A.  2 3cm .. B.  2 2cm .. C. – 2 cm.. D. – 4 cm.. Câu 37: Hiên tượng quang điên trong là hiên tượng A. bứt electron ra khỏi bề măt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. D. electron bay ra khỏi bề mặt bán dẫn khi bị chiếu sáng. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều? A. Từ trường quay được tạo ra nhờ phần ứng của động cơ. B. Tốc độ quay của rôto trong động cơ không đồng bộ có thể nhỏ hơn hay lớn hơn tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải động cơ nhỏ hay lớn. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. Câu 39: Một nguồn S phát âm đẳng hướng ra không gian. Ba điểm S, A, B trên phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm của AB và cách S 70m; mức cường độ âm tại M là 40dB. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s và môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn I o = 10-12W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và qua B là A. 0,577mJ B. 0,362mJ C. 0,181mJ D. 0,45mJ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 40: Đoạn mạch RLC nối tiếp theo đúng thứ tự. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Thay đổi tần số đến khi U C cực đại khi đó uRL lệch pha uAB một góc α. Tìm αmin A. 70o B. 60o C. 45o D. 30 II .PHẦN RIÊNG[10 câu]Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần A hoặc B A. Chương trình chuẩn(10 câu từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Âm sắc là môt đăc tính sinh lí của âm cho phép phân bi êt được hai âm A. có cùng đô to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng biên đô phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng biên đô được phát ra ở cùng môt nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. Câu 42: Xét môt mạch điên gồm môt đông cơ điên ghép nối tiếp với m ôt tụ đi ên. Đ ăt vào hai đầu mạch m ôt đi ên áp xoay chiều có giá trị hi êu dụng U= 100V thì mạch có h ê số công suất là 0,9. Lúc này đ ông cơ hoạt đ ông bình thường với hi êu suất 80% và hê số công suất 0,75. Biết đi ên trở trong của đ ông cơ là 10 Ω. Điên áp hiêu dụng hai đầu đông cơ và cường đ ô dòng điên hiêu dụng qua đông cơ lần lượt: A. 125V, 6A B. 120V, 1,8A C. 120V, 6A D. 125V, 1,8A Câu 43: Khi chiếu bức xạ tử ngoại đơn sắc. vào miếng kẽm cô lập thì nó đạt đến điện thế cực đại là V 1 , Khi chiếu bức xạ. tử ngoại đơn sắc ( vào miếng kẽm cô lập thì nó đạt đến điện thế cực đại là V 2. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào thì điện thế cực đại là: A. V1 B. V2 C. V1- V2 D. V2+ V1 Câu 44: Chiếu một chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt λ1 và λ2 lên mặt một bản thủy tinh có hai mặt song song, bề dày h, dưới góc tới 60 0. Chiết suất của thủy tinh ứng với các bức xạ đó lần lượt là ló ra khỏi bản ở mặt kia tại hai điểm cách nhau một khoảng là. n1  2, n2  3 . Hai bức xạ. h 3 A.. 1 0, 6. h( 3  B.. 1 ) 0, 6. C. h( 3 . 0, 6). Câu 45: Trong DĐĐH đại lượng nào cho phép xác định trạng thái: A. Ly độ. B. Vận tốc C. lực hồi phục.. h( 0, 6  D.. 1 ) 3. D. pha. Câu 46: Một lăng kính tam giác vuông có góc chiết quang A = 30 0 và cạnh góc vuông AB. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp (coi như một tia sáng) vào mặt bên AB (rất gần với A) và theo phương vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là: 1,532 và 1,5867. Sau lăng kính 1 (m) đặt một màn ảnh song song với mặt AB. Khoảng cách giữa hai vệt sáng đỏ và tím trên màn là A. 1,2 mm. B. 45 mm. C. 50 mm. D. 44 mm. Câu 47: Tìm phát biểu đúng khi nói về đông cơ không đồng b ô 3 pha: A. Vân tốc góc của rôto nhỏ hơn vân tốc góc của từ trường quay. B. Đông cơ không đồng bô 3 pha được sử dụng rông rãi trong các dụng cụ gia đình. C. Stato là phần ứng D. Rôto là bô phân để tạo ra từ trường quay. Câu 48: Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng: A. Cảm ứng điện từ B. Tác dụng của ánh sáng mặt trời và hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong và tác dụng lớp chuyển tiếp p-n D. Điện hóa Câu 49: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên hiện tượng: A. từ hóa B. tự cảm C. công hưởng điên từ D. cảm ứng điên từ Câu 50: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, còn tia tử ngoại thì không. B. Tia hồng ngoại dễ tạo ra giao thoa hơn tia tử ngoại. C. Tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau. B. Chương trình nâng cao(10 câu từ câu 51 đến câu 60).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 51: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10 -34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Cường độ dòng quang điện bão hoà là: A. 0,179A. B. 0,125A. C. 0,258A. D. 0,416A. Câu 52: Một bánh xe nhận một gia tốc góc 5 rad/s 2 trong 8 giây dưới tác dụng của momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Cho biết momen quán tính của bánh xe quay quanh trục I = 0,85kgm 2. Momen ngoại lực tác dụng lên bánh xe là: A. 5,08Nm. B. 25,91Nm. C. 10,83Nm. D. 15,08Nm. Câu 53: Một nguồn S phát một âm nghe được có tần số f 0, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang tiến lại gần một người đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v 0=340 m/s.Tối thiểu f0 bằng bao nhiêu thì người đó không nghe thấy được âm của S? A. 9,42 kHz. B. 2,56 kHz. C. 8 kHz. D. 0,8 kHz. Câu 54: Khi một vật rắn quay quanh 1trục cố định gia tốc góc của vật sẽ không đổi khi A. momen lực tác dụng lên vật bằng không. B. momen lực tác dụng lên vật là không đổi. C. momen quán tính của vật là không đổi. D. momen quán tính của vật bằng không. Câu 55: Một vận động viên nhảy cầu, khi thực hiện cú nhảy, đại lượng nào sau đây không thay đổi khi người đó đang nhào lộn trên không ? (bỏ qua sức cản không khí) A. Mômen quán tính của người đối với trục quay đi qua khối tâm. B. Tốc độ quay của người đó. C. Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm.D. Mômen động lượng của người đối với khối tâm. Câu 56: Chiếu một bức xạ có bức sóng 0,32 μm và catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 3,88 eV. Cho hằng số Plăng 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 m/s và khối lượng của êlectron là 9,1.10 -31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là A. 0,25.105 m/s. B. 6,2.106 m/s. C. 3,75.105 m/s. D. 3,75 km/s. Câu 57: Một thanh thẳng đồng chất OA có chiều dài l, khối lượng M, có thể quay quanh một trục cố định qua O và vuông góc. M với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = 3 . Momen quán tính của hệ đối với trục qua O là. 2 Ml 2 A. 3 .. B. Ml2.. 4 Ml 2 C. 3 .. Ml 2 D. 3 .. Câu 58: Chọn câu sai A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên. B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang. C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau. D. Quang phổ mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ hấp thụ Câu 59: Sóng FM của Đài Tiếng nói Viêt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng. A. 5m B. 3m C. 10m.. D. 1 m.. Câu 60: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S 1, S2 là a, khoảng cách từ hai khe tới màn D . Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,44μm và λ2 . λ2 có giá trị nào dưới đây để trên màn có vân tối: A. 0,60μm B. 0,56μm C. 0,48μm D. 0,40μm -----------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 132. CÂU 1. A. 132. CÂU 2. B. 132. CÂU 3. A. 132. CÂU 4. C. 132. CÂU 5. A. 132. CÂU 6. B. 132. CÂU 7. B. 132. CÂU 8. A. 132. CÂU 9. D. 132. CÂU 10. D. 132. CÂU 11. B. 132. CÂU 12. C. 132. CÂU 13. A. 132. CÂU 14. D. 132. CÂU 15. D. 132. CÂU 16. B. 132. CÂU 17. C. 132. CÂU 18. D. 132. CÂU 19. A. 132. CÂU 20. D. 132. CÂU 21. B. 132. CÂU 22. D. 132. CÂU 23. A. 132. CÂU 24. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 132. CÂU 25. 132. CÂU 26. D B. 132. CÂU 27. C. 132. CÂU 28. B. 132. CÂU 29. C. 132. CÂU 30. A. 132. CÂU 31. A. 132. CÂU 32. C. 132. CÂU 33. D. 132. CÂU 34. C. 132. CÂU 35. D. 132. CÂU 36. B. 132. CÂU 37. B. 132. CÂU 38. C. 132. CÂU 39. C. 132. CÂU 40. A. 132. CÂU 41. B. 132. CÂU 42. B. 132. CÂU 43. A. 132. CÂU 44. D. 132. CÂU 45. D. 132. CÂU 46. C. 133. CÂU 47. A. 132. CÂU 48. C. 132. CÂU 49. C. 132. CÂU 50. B. 132. CÂU 51. C. 132. CÂU 52. D. 132. CÂU 53. C. 132. CÂU 54. B. 134. CÂU 55. D. 132. CÂU 56. A. 132. CÂU 57. A. 132. CÂU 58. C. 132. CÂU 59. B. 132. CÂU 60. A.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×