Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài 30. Clo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.49 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài cũ Câu 1: Các nguyên tố Halogen nằm ở phân nhóm nào trong BTH ? A .Nhóm IVA. B. Nhóm VA C . Nhóm VIA D. Nhóm VIIA Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np3 C. ns2np5 B. ns2np4 D. ns2np6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài cũ Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố nhóm halogen? A .Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron. B. Tạo ra hợp chất liên kết CHT có cực với hiđro C . Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. D. Lớp ngoài cùng có 7 electron..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài cũ Câu 4: Theo qui luật biến đổi tính chất theo chiều tăng ĐTHN trong BTH thì tính oxi hóa của các nguyên tố Halogen biến đổi như thế nào ? A. tăng dần C. không tăng không giảm B. giảm dần D. vừa tăng, vừa giảm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài cũ Câu 5: Theo qui luật biến đổi tính chất theo chiều tăng ĐTHN trong BTH thì bán kính nguyên tử của các nguyên tố Halogen biến đổi như thế nào ? A. tăng dần B. giảm dần C. không tăng không giảm D. vừa tăng, vừa giảm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Em có suy nghĩ gì khi xem hình ảnh này ????.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khi đến các hồ bơi, ta thường nghe mùi hắc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 30.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CLO Số thứ tự : 17 1s22s22p63s23p5 Cấu hình electron : Cl Kí hiệu hóa học : 35,5 đvc Nguyên tử khối : CTPT : Cl2 71 đvc Phân tử khối : Số oxi hóa có thể có : -1, 0. +1, +3, +5, +7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NỘI DUNG I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC III. ỨNG DỤNG IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN V. ĐIÊU CHẾ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Ở điều kiện thường, Clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn không khí.. - Khí clo tan vừa phải trong nước cho dung dịch nước clo.. - Khí clo rất độc.. Quan sát bình đựng khí clo.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Dưới áp suất thường, t0 = -33,6 0C hoặc ở áp suất cao clo dễ hóa lỏng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II-TÍNH CHẤT HÓA HỌC Số oxi hóa có thể có của clo -1. 0. +1. +3. +5. +7. => Clo vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II-TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1- Tác dụng với kim loại a- Phản ứng với Na 0. 0. t0. 2Na + Cl2. ). +1. -1. 2 NaCl b- Phản ứng với Fe 0. 0. t0. 2 Fe + 3 Cl2. +3. -1. 2 FeCl3 ).. c- Phản ứng với Cu 0. 0. Cu + Cl2. t0. ).. +2 -1. CuCl2. => Khi phản ứng với kim loại Clo đóng vai trò là chất oxi hóa, muối thu được là muối của kim loại có hóa trị cao nhất..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2- Tác dụng với hiđro. ().. Ở NHIỆT ĐỘ THƯỜNG VÀ TRONG BÓNG TỐI, KHÍ CLO HẦU NHƯ KHÔNG PHẢN ỨNG VỚI KHÍ HIĐRO.KHI CHIẾU SÁNG PHẢN ỨNG XẢY RA NHANH VÀ CÓ THỂ NỔ (THEO TI LỆ 1:1)  Phương trình phản ứng 0. 0. H2(k) + Cl2(k). +1 -1. 2 HCl(k) Clo thể hiện tính oxi hóa.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3- Tác dụng với nước (H2O) và với dung dịch kiềm  Phương trình phản ứng 0. Cl2 + H2O. -1. HCl +. Axit clohidric. +1. HClO. Axit hipoclorơ. Clo vừa đóng vai tròlàlàphản chấtứng oxixảy hoá, Phản ứng thuận nghịch ra vừa đồngđóng thời theo vai tròhailàchiều chấtngược khử nhau Các em (xem thí nghiệm) và giải thích hiện tượng ?. - HClO có tính oxi hóa rất mạnh, nó phá hủy các chất màu, vì thế clo ẩm có tác dụng tấy màu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tác dụng với dung dịch kiềm 0. Cl2 +. -1. 2NaOH. +1. NaCl + NaClO + H2O. Nước Gia-ven. => Clo vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4. Tác dụng với muối của các halogen khác 0. -1. Cl2 + 2NaBr -1 0 Cl2 + 2 NaI Cl2 + NaF. -1. 2 NaCl -1. 2 NaCl. 0. + Br2 0 + I2. F 17Cl 35Br 53I 9.  Nhận xét : - Halogen đứng trước đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối của nó. - Tính oxi hóa của clo yếu hơn của flo nhưng mạnh hơn brom và iot..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập củng cố Clo là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nhiều chất và hợp chất nhưng Clo không phản ứng trực tiếp với Oxi.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập củng cố Câu 1: Trong phản ứng. 0. 0. 3Cl2 + 3Al. t0. +3. -1. 2AlCl3. Clo đóng vai trò là A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Vừa là chất khử, vừa chất oxi hóa D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài tập củng cố Câu 2: Phản ứng nào sau đây clo thể hiện tính oxi hóa A. Cl2 + 2FeCl2 B.. Cl2 + H2. C. 2 Na + Cl2 D. Cả B và C. 2FeCl3 2HCl 2NaCl.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài tập củng cố Câu 3: Phản ứng nào sau đây không xảy ra A.. 2NaCl + Br2. B.. Cl2 + 2 NaBr. C.. Br2 + 2 NaI. D.. Cả B và C. 2NaBr + Cl2 2NaCl 2NaBr. + Br2 + I2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài tập củng cố Câu 4 : Phản ứng nào sau đây sai A.. 2Fe + 3 Cl2. 2FeCl2. B.. I2 + 2 NaBr. 2NaI. + Br2. C.. Br2 + 2 NaI. 2NaBr. + I2. D.. Cả A và B đều sai.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài tập củng cố Câu 5 : Clo ẩm có tác dụng tẩy màu là vì A.. Clo ẩm sinh ra HCl có tính tẩy màu và sát trùng.. B.. Clo ẩm tan trong nước sinh ra dung dịch axit HCl. C. Clo ẩm sinh ra axit HClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.. D.. Cả A và B.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài tập củng cố Câu 6 : Clo phản ứng được với những dãy chất nào trong số các chất sau A. Cu, Na, NaF. C. Mg, Cu, NaBr. B. Fe, Al, O2 D. Mg, Na, NaF.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài tập củng cố Câu 7: Cho 3,6g kim loại kiềm thổ M tác dụng với khí Clo dư thu được 14,25 g muối halogennua. Kim loại M là A. Mg =24 C. Sr = 88. B. Ca =40 D. Ba =137.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài tập củng cố Câu 7 : Cho 0,896 lit khí clo (đktc) tác dụng hết với kim loại M thu được 5,4 g muối. Kim loại M là. A. Mg =24 C. Na = 23. B. Cu =64 D. Fe =56.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×