Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De KT hoc ki II Mon Su Dia lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Kim Đồng Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 4A . . . . Điểm:. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2012 – 2013. MÔN : SỬ - ĐỊA ; LỚP 4 Thời gian : 40 phút Chữ ký giám thị: Điểm:. Phần I : Lịch Sử Bài 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau : 1. Chiến thắng Chi Lăng do ai chỉ huy đánh tan quân Minh? A. Ngô Quyền. B. Lý Thường Kiệt. C. Trần Hưng Đạo. D. Lê Lợi. 2. Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến đã gây ra những hậu quả gì ? A- Đất nước bị chia cắt. B- Nhân dân cực khổ. C- Sản xuất không phát triển được. D- Cả ba ý trên đều đúng. Bài 2 : (1đ) Điền chữ Đ vào ý đúng và chữ S vào ý sai ở các ô  : - Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc, tiến vào Thăng Long, tiêu diệt chính quyền họ Trịnh. - Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1788. - Vua Quang Trung đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế và văn hóa của đất nước. - Năm 1789, Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn, lập nên triều Nguyễn. Bài 3 (1đ) Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống cho thích hợp (1788, Quang Trung, Hoàng đế , Lê). - Cuối năm. . . . . . . . . . . . . , mượn cớ giúp nhà. . . . . . . . . . . . . , quân Thanh sang chiếm nước ta. Nguyễn Huệ lên ngôi . . . . . . . . . . . . . , hiệu là . . . . . . . . . . . . . , kéo quân ra Bắc đánh quân Thanh. Bài 4 : (1đ) Hãy nối ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp. A. B. Nghĩa quân Lam Sơn. Lê Lợi đứng đầu.. Tác giả của Bình Ngô Đại Cáo. Thăng Long, Phố Hiến và Hội An.. Những thành thị nổi tiếng vào thế kỉ XVI- XVII. Phú Xuân (Huế). Kinh đô của triều Nguyễn. Nguyễn Trãi. Bài 5: (1đ) Lê Lợi lên ngôi Hoàng Đế năm nào? Xưng hiệu là gì? Mở đầu cho thời nào? ………………………………… ………………………………… ……… ………………………… ………………………………… ……………… ………………… ………………………………… ……………………… ………… ………………………………… ……………………………… … ………………………………… ………………………………… ….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần I I : ĐỊA LÍ Bài 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau : a. Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì : A. Đồng bằng có nhiều đầm phá. B. Núi lan ra sát biển. C. Đồng bằng nằm ở ven biển. D. Đồng bằng có nhiều cồn cát. b/ Hoạt động kinh tế nào dưới đây diễn ra ở vùng biển Việt Nam ? A. Hoạt động du lịch. B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản C. Khai thác khoáng sản. D. Tất cả các hoạt động trên. Bài 2: (1đ) Nối Địa danh ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hơp : A B Thiên nhiên đẹp với nhiều công trình kiến trúc Thành phố Cần Thơ. cổ. Thành phố Huế. Thành phố lớn nhất cả nước. Thành phố ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Thành phố Đà Nẵng. Long. Thành phố Hồ Chí Minh.. Thành phố cảng.. Bài 3 : (1đ) Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn (thuận lợi, tôm, đánh bắt, lớn nhất) vào chỗ trống tích hợp : Vùng biển có nhiều cá, …………………… và các hải sản khác, mạng lưới sông ngòi dày đặc là điều kiện…………………… cho việc nuôi và đánh bắt thủy sản ở đồng bằng Nam Bộ. Đồng bằng Nam Bộ là nơi có sản lượng thủy sản…………………… cả nước. Nhiều gia đình đã giàu lên từ nuôi và …………………… cá, tôm. Bài 4 : (1đ) Quan sát bảng số liệu về diện tích và số dân của một số thành phố (năm 2003) sau: Thành phố Diện tích (Km²) Dân số (người) Hà Nội 921 2.800.000 Hải Phòng 1503 1.700.000 Đà Nẵng 1247 700.000 Thành phố Hồ Chí Minh 2090 5.400.000 Cần Thơ 1389 1.112.000 a/ Năm 2003, thành phố Cần Thơ có diện tích và số dân là bao nhiêu ? ………………………………… ………………………………… ……… ………………………… ………………………………… ……………… b/ Thành phố Hồ Chí Minh có dân số đứng thứ mấy so với các thành phố trong bảng ? ………………………………… ………………………………… ……… Bài 5 : (1đ) Nêu đặc điểm địa hình, sông ngòi của đồng bằng Nam Bộ ? ………………………………… ………………………………… ……… ………………………… ………………………………… ……………… ………………… ………………………………… ……………………… ………… ………………………………… ……………………………… … ………………………………… ………………………………… ….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×