Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra cong nghe 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN : GDCD lớp 6. A) THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ Cấp độ nhận biết. Nhận biết. Nội dung. TN. Bài 1. Tự chăm sóc và. C1. rèn luyện thân thể. 0.5đ. Bài 2. Siêng năng, kiên trì. TL. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng TN. TL. 0.5đ. C2,C3. 1đ. 1đ. Bài 3. Tiết kiệm Bài 4. Lễ độ. C8. Câu 1. 0.5đ. 1đ. C9. Bài 7. Yêu thiên nhiên. C6. C7. 0.5đ. 0.5đ. 1đ. C4. C3. 0.5đ. 2đ. Bài 8. Sống chan hoà. C5. với mọi người Bài 9. Lịch sự, tế nhị. 0.5đ. 2.5đ 0.5đ. Câu 2. 2đ. 2đ. Bài 11. Mục đích học. C10. tập của học sinh TỔNG SỐ ĐIỂM. 0.5đ 3đ. 1.5đ 0.5đ. 0.5đ. Bài 6. Biết ơn. Điểm. 2đ. 0.5đ 2đ. 3đ. 10đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B) THIẾT KẾ ĐỀ THI. TRƯỜNG THCS TAM HƯNG Họ tên: ……………………. Lớp : 6……. ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN : GDCD – KHỐI 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT. I) TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong mỗi câu (0,5điểm) Câu 1. Biểu hiện nào là biết tự chăm sóc sức khoẻ Câu 2. Biểu hiện của siêng năng kiên trì A. Thức khuya để học nhiều bài A. Làm đến đâu thì làm B. Nhịn ăn sáng để mua truyện B. Làm việc thường xuyên, đều đặn C. Ăn uống điều độ, đủ chất C. Làm nửa chừng bỏ dở D. Không phải tắm lúc trời lạnh D. Việc nào thích thì làm Câu 3. Lợi ích của siêng năng kiên trì Câu 4. Người yêu thiên nhiên A. Không mang lại kết quả cao A. Bẻ cành hái lộc B. Tốn quá nhiều thời gian B. Vứt rác nơi tham quan C. Mọi người dễ chán nản C. Trồng, chăm sóc cây xanh D. Luôn thành công trong mọi lĩnh vực D. Ăn quà bánh bỏ rác vào hộc bàn Câu 5. Người biết sống chan hoà với mọi người Câu 6. Chúng ta phải biết ơn người A. Ngại góp ý vì sợ mất lòng A. Chép bài hộ mình B. Sống xa lánh, cách biệt người khác B. Cho mình xem bài kiểm tra C. Thiếu quan tâm đến bà con C. Những người đã giúp đỡ mình lúc khó khăn D. Cùng tham gia các hoạt động có ích D. Hay rủ mình chơi game Câu 7. Thành ngữ về "biết ơn" Câu 8. Câu thành ngữ về "tiết kiệm" A. Vong ơn bội nghĩa A. Cơm thừa gạo thiếu B. Tham sang phụ khó B. Của bền tại người C. Ân trả nghĩa đền C. Xài tiền như nước D. Hết xôi rồi việc D. Vung tay quá trán Câu 9. Câu tục ngữ về "lễ độ" Câu 10. Nhận định về học tập A. Ăn có chừng dùng có mực A. Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học B. ở thời nào theo kỷ cương ấy B. Học cũng tốt, không học cũng tốt C. Ăn kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa C. Ăn ngay nói thẳng D. Lời chào cao hơn mâm cỗ D. Giấy rách phải giữ lấy lề II. TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Em đã học xong bài tiết kiệm, theo em, tại sao chúng ta phải lánh xa lối sống đua đòi ăn chơi hoang phí? Câu 2: ( 2 điểm) Muốn sống lịch sự tế nhị học sinh cần phải làm gì? Câu 3: ( 2 điểm) Mai và Hoà là đôi bạn thân. Hôm nọ, Mai đến nhà Hoà gặp lúc Hoà đang quét hốt rác ở sân, có cả xác chuột chết. Mai đề nghị Hoà: "Hoà hãy ném nó xuống sông đi". a. Em có đồng ý với cách giải quyết của Mai không? Vì sao? b. Nếu là bạn của Mai em sẽ nói gì với hai bạn?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C) ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3. Đáp án I) Trắc nghiệm. Điểm (5đ). C. Ăn uống điều độ, đủ chất B. Làm việc thường xuyên, đều đặn D. Luôn thành công trong mọi lĩnh vực C. Trồng, chăm sóc cây xanh D. Cùng tham gia các hoạt động có ích C. Những người đã giúp đỡ mình lúc khó khăn C. Ân trả nghĩa đền B. Của bền tại người D. Lời chào cao hơn mâm cỗ A. Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học II) Tự luận: (5đ) Chúng ta phải xa lánh lối sống đua đòi ăn chơi hoang phí vì: Lối sống đua đòi ăn chơi hoang phí dễ khiến con người có thể sa vào các tệ nạn xã hội làm hại bản thân, gia đình và xã hội - Biết tự kiểm soát mình trong giao tiếp - Biết tự kiềm chế tránh nóng nảy - Biết cám ơn, xin lỗi. a. Em không đồng ý với việc làm của Mai vì như thế sẽ gây ra ô nhiễm cho dòng nước b. Em sẽ giải thích để hai bạn hiểu: nguồn nước ở sông được nhiều người sử dụng việc làm của bạn là không giữ sạch nguồn nước sạch ở sông ngòi mà ta đã học ở bài yêu thiên nhiên sống hoà hợp với thiên nhiên. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1đ 1đ 0.5đ 0.5đ 1đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×