Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> •Write the name of the pets: ( Viết tên của những con vật). tortoise. bird. rabbit. parrot. cat. dog.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> UNIT 19:. OUR PETS. Lesson 3: 1,2 1: Listen and repeat: a. New words: - How many: Có bao nhiêu? ( Hỏi về số lượng) - have you got: bạn có.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Review: - ONE:. 1. - SIX:. 6. - TWO:. 2. - SEVEN:. 7. - THREE: 3. - EIGHT:. 8. - FOUR:. 4. - NINE:. 9. - FIRE:. 5. - TEN:. 10.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Sentence:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. Structure: Hỏi xem ai đó có bao nhiêu con vật?. How many + con vật_s+ have you got? Trả lời:. I have got + số lượng + (con vật)s...
<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Example: dogs have you got? How many ........ 2. Let Let’s ’ s talk talk. two dogs. I have got ……………….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> birds have you got? How many ........ four birds. I have got ……………….
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Homework - Learn vocabulary and sentence. - Prepare Unit 20..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thank for your attention Goodbye! See you again!.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>