Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH8 tiet 4 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 24 – 08 – 2014 Ngày dạy : 27 – 08 – 2014. Tuần: 2 Tiết : 4. §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương 2. Kỹ năng: - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính nhanh 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy lựa chọn cách giải hay của bài toán II. Chuẩn Bị: Giáo Viên -. Học Sinh. Giáo án; SGK; phấn màu Thước thẳng; bảng phụ.. -. SGK; chuẩn bị bài mới ở nhà Thước thẳng, bảng nhóm.. III. Phương Pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A1:……/………; 8A2:……/……… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Thực hiện phép nhân: (a + b)(a + b) 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1. Từ việc kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu HĐT bình phương của một tổng. GV lưu ý cho HS HĐT này đúng cho hai số cũng như hai biểu thức. GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời HĐT trên. GV cho HS làm các bài tập mẫu trong SGK. GV cho HS vận dụng HĐT trên với A = a và B = 1.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ (13’). GHI BẢNG Bình phương của một tổng 1. Bình phương của một tổng:. HS chú ý theo dõi.. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 HS phát biểu. HS làm tại lớp. Áp dung: 1). (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12 = a2 + 2a + 1. Phân tích 4x = 2.x.2 để tìm được A = x và B = 2.. 2). x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2. Phân tích 51 = (50 + 1) 301 = (300 + 1). GV cho HS lên bảng làm bài này.. 3). Tính nhanh: 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 2:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ (12’). GV yêu cầu HS tính 2.  a    b   Từ bài tập trên, GV giới thiệu HĐT bình phương của một hiệu. GV lưu ý cho HS HĐT này đúng cho hai số cũng như hai biểu thức. GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời HĐT trên. GV cho HS làm các bài tập mẫu trong SGK. GV cho HS vận dụng HĐT trên với A = x và B = 1/2. GV cho HS lên bảng làm hai câu còn lại.. GHI BẢNG Bình phương của một hiệu : 2. Bình phương của một hiệu:. HS đứng tại chỗ tính và trả lời. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2. HS chú ý theo dõi.. HS phát biểu. Áp dung: 2. 2. 1) HS lên bảng thực hiện.. 2). 1 1  1  2  x   x  2.x.    2 2  2  1 x2  x  4 = 2 (2x – 3y). 3) Tính nhanh: 2 99 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 10000 – 200 + 1 = 9801 Hoạt động 3: GV yêu cầu HS lên bảng tính (a + b)(a – b) Từ đây, GV giới thiệu HĐT hiệu hai bình phương. GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời. GV hướng dẫn cho HS thực hiện 3 bài tập mẫu như trong SGK.. (10’). Hiệu hai bình phương 3. Hiệu hai bình phương:. HS lên bảng tính. HS chú ý theo dõi.. A2 – B2 = (A + B)(A – B). HS phát biểu bằng lời. Áp dụng: 1) (x + 1)(x – 1) = x2 – 12 = x2 – 1 2) (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2 3) Tính nhanh: 56.64 = (60 + 4)(60 – 4) = 602 – 42 = 3584. 4. Củng Cố: (2’) - GV nhắc lại 3 HĐT vừ học. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 16, 17, 18 SGK/ 11. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×