Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.36 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD &ĐT LAGI TRƯỜNG MẪU GIÁO TÂN TIẾN Phụ lục số 1A. THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN Họ và tên: Phùng Thị Như Hoa Ngày, tháng, năm sinh: 19/12/1974 Giới tính: Nữ Mã ngạch đang giữ: 15a 205. Hệ số lương: 3.33. Thâm niên công tác: Từ 1/9/2001 ( 13 năm ) Chuyên ngành đào tạo: Sư phạm mầm non Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân :x , kỹ sư □ , Thạc sỹ □ , Tiến sỹ □ I. CÔNG VIỆC: STT. Nhiệm vụ. Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể). Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ. Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm. 1. 2. 3. 4. 5. I. Nhóm chuyên môn nghiệp vụ 24giờ x 1: 8= Văn bản KH năm 3 ngày/năm. 1. Văn bản ke hoach 16giờ x 1: 8= từng đợt thi đua 2 ngày/năm. 1. 16giờ x 1: 8= Bảng phân công chuyên môn, 2 ngày/năm phân công tuần dạy. 1. 8giờ x 9: 8= Sổ KH chuyên môn- bán trú. 9. 1 Xây dựng kế hoạch năm chuyên môn- bán trú(Cụ thể thực hiện xây dựng kế hoạch này là 24 giờ) Xây dựng kế hoạch từng đợt 2 thi đua(Cụ thể thực hiện xây dựng kế hoạch này là 16 giờ) Phân công chuyên môn (Cụ 3 thể thực hiện việc này là 16 giờ:Tham mưu với HT về phân công CM giáo viên đầu năm,phân công tuần chính –phụ) Xây dựng kế hoạch chuyên 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> môn –bán trú hàng tháng(Cụ thể bình quân thực hiện xây 9 ngày/năm dựng 1kế hoạch là 8 giờ) Tổ chức các cuộc họp chuyên môn bán trú(Cụ thể 3giờ x 14: 8= bình quân tổ chức 1 cuộc 5 ngày/năm họp là 3giờ) Xây dựng chương trình GDMN 3 lứa tuổi, các nội dung tích hợp, lồng ghép, 8giờ x 3: 8= ngoại khóa, thời gian biểu, 3 ngày/năm thời khóa biểu(Cụ thể bình quân thực hiện xây dựng 1chương trình là 8 giờ) Duyệt kế hoạch năm học,kế hoạch đợt ,kế hoạch hàng tháng,sổ đầu bài của tổ (Cụ 2giờ x 38: 8= thể bình quân thực hiện 9,5 ngày/năm duyệt 1 kế hoạch là 2 giờ). 5. 6. 7. từng tháng. -Biên bản họp định kì -Biên bản họp đột xuất. 9 5 14. Sổ chương trình,thời khóa biểu,thời gian biểu,các nội dung lồng ghép 3-4 tuổi;4-5 tuổi;5-6 tuổi. 3. Duyệt kế hoạch năm,đợt tổ M-C Duyệt kế hoạch năm,đợt tổ Lá Duyệt sổ đầu bài tổ M-C Duyệt sổ đầu bài tổ Lá Duyệt KH hàng tháng tổ M-C Duyệt KH hàng tháng tổ Lá. Tham gia hoạt động giáo dục theo thông tư 48 (Cụ thể bình quân thực hiện vừa 1giờ x 140: 8= Thực hiện các hoạt động trên soạn và dạy 1 tiết học là 17,5 ngày/năm lớp của giáo viên 1giờ). 8. Kiểm tra, dự giờ, đánh giá họat động chuyên mônCSND(Cụ thể bình quân thực hiện dự 1 tiết là 30 phút= 0,5 giờ). 9. 1 1 9 9 9 9 38. 140 tiết. KT chất lượng đầu năm. 11 tiết. KT chuyên đề, toàn diện. 11tiết. 0,5giờ x 50: 8= KT thể dục sáng,HĐC 3 ngày/năm KT chăm sóc ND,vệ sinh. 9 tiết. Dự giờ thao giảng,kiến tập. 10 tiết 9 tiết 50 tiết. Kiểm tra đánh giá xếp loại trẻ của GV(Cụ thể bình quân thực hiện 1lần kiểm tra đánh giá XL trẻ là2giờ) 11 Tham gia tổ chức hội thi GVDG(Cụ thể bình quân thực hiện tổ chức hội thi GVDG là 54 giờ bao gồm:. 10. Kiểm tra đánh giá XL trẻ học kì 2giờ x 2: 8= 1 và cuối năm 0,5 ngày/năm 54giờ x 1: 8= Hội thi GVDG cấp trường 7 ngày/năm. 2 lần. 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chấm SKKN,chấm năng lực,thực hành,làm hồ sơ) 12 Tham gia xây dựng các chỉ số đánh giá trẻ 5 tuổi theo chủ đề(Cụ thể bình quân thực hiện xây dựng 1chủ đề là 1 giờ) 13 Kiểm tra hồ sơ sổ sách giáo viên(Cụ thể bình quân học 1 đợt kiểm tra HSSS giáo viên là 16 giờ cho 11 GV) 14 Học tập, bồi dưỡng chuyên môn theo quy định của Bộ GD&ĐT(Cụ thể bình quân học 1 tiết BDTX là 45phút) 15 Thực hiện và tham gia công tác nghiên cứu khoa học(Cụ thể thực hiện cho việc viết đề tài SKKN là 56giờ) 16 Thực hiện công tác nuôi dưỡng : Lên thực đơn hàng tuần(Cụ thể thực hiện bình quân cho việc lên thực đơn 1 tuần là 2giờ) 17 Thực hiện công tác nuôi dưỡng :Điều tra khẩu phần ăn hàng ngày(Cụ thể thực hiện bình quân cho việc điều tra KPĂ 1ngày là 2 giờ) 18 Thực hiện công tác nuôi dưỡng :Kiểm tra giao nhận thực phẩm,lưu hũy mẫu hàng ngày(Cụ thể thực hiện bình quân cho 1 lần kiểm tra là 1 giờ) II Nhóm công việc kiêm nhiệm, công việc khác 1. 2. 1giờ x 11: 8= Xây dựng các chỉ số theo chủ 1 ngày/năm đề. 16giờ x 4: 8= Sổ nhận xét góp ý hồ sơ sổ sách 8ngày/năm giáo viên 0,75giờ x 120: 8=. 11 ngày/năm. 11chủ đề. 4 đợt. Vở học BDTX. 56giờ x 1: 8= Viết đề tài SKKN 7 ngày/năm 2giờ x 35: 8= Sổ thực đơn hàng tuần 9 ngày/năm. 120 tiết. 1 đề tài. 35 tuần. 2giờ x 180: 8= Hồ sơ điều tra khẩu phần ăn 45 ngày/năm 180 ngày 1giờ x 180: 8= Sổ giao nhận thực phẩm, lưu 22,5 ngày/năm hũy mẫu hàng ngày. Xây dựng kế hoạch tổ văn phòng(Cụ thể thực hiện 1 kế 24giờ x 1: 8= Văn bản KH năm,đợt tổ văn 3 ngày/năm phòng hoạch này là 24 giờ) Xây dựng kế hoạch họp tổ 2giờ x 9: 8= Sổ kế hoạch tổ VP hàng tháng. 180 lần. 1 9lần.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> văn phòng hàng tháng(Cụ thể bình quân 1 lần xây dựng 1 kế hoạch này là 2 giờ) Tổ chức các cuộc họp tổ văn phòng hàng tháng(Cụ thể 1 lần tổ chức họp là 2giờ) 5 Tham gia các cuộc họp của nhà trường (Cụ thể 1 lần họp là 3giờ). 2 ngày/năm. 2giờ x 9: 8= Biên bản họp định kì 2 ngày/năm. 9lần. 3giờ x 23: 8= Hội đồng Sư phạm. 9 lần. 9 ngày/năm Hội đồng Liên tịch. 6 lần. Ban giám hiệu. 5 lần. Hội cha mẹ học sinh. 3 lần 23 lần. 6 Tham gia các cuộc họp cấp 3giờ x 29: 8= Tham gia họp chi bộ ủy, địa phương, ngành, đoàn 11 ngày/năm Họp Đảng ủy phường thể (Cụ thể 1 lần họp là 3giờ) Họp ngành GD Công đoàn cơ sở. 12 lần 6 lần 2 lần 9 lần 29 lần. 7. Tham gia hội nghị, chuyên đề. (Cụ thể 1 lần tổ chức hội nghị là 3giờ). 3giờ x 6: 8= Hội nghị CBCC, hội nghị 2 ngày/năm CĐ,Hội nghị CMHS,sơ kết, tổng kết. 6 lần. Hội thi GVDG cấp Thị 8 Quản lý sử dụng tài liệu chuyên môn, hồ sơ chuyên môn.(Cụ thể cho việc kiểm tra,thu hồi tài liệu tài liệu,ghi vào sổ và bảo quản là 16 giờ). 16giờ x 1: 8= Sổ ghi tài liệu chuyên môn 2 ngày/năm. 15 Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ(Cụ thể 1 lần dự học là 8 giờ). 8giờ x 7: 8= Học Nghị quyết của Đảng 7 ngày/năm Học chính trị nghiệp vụ hè. 17 Tham gia công tác phổ cập(Cụ thể điều tra1 phiếu là 15 phút = 0,25giờ) 18 Tham gia công tác đánh giá xếp loại đội ngũ theo. 1. 5 lần 2 lần 7 lần. 0,25giờ x 320: Điều tra,Tuyên truyền, huy động 320 phiếu 8= trẻ 10 ngày/năm 4giờ x 2: 8= Đánh giá xếp loại GV 1 ngày/năm. 1 lần.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> chuẩn(Cụ thể 1 lần tham gia đánh giá xếp loại là 4 giờ) CỘNG. Đánh giá Hiệu trưởng. 1lần 2 lần. 214ngày/năm. II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC (trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác...) - Máy vi tính, phần mềm Nukitris - Nơi công tác khác địa bàn nơi cư trú III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận. Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này? - Gương mẫu và vận động mọi người chấp hành chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước; các quy định của ngành, địa phương, nhà trường - Tích cực và chủ động tham gia các hoạt động chính trị - xã hội; thực hiện tốt nghĩa vụ công dân - Không để xảy ra tham nhũng, quan liêu, lãng phí trong công việc. Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này? - Thời gian kinh nghiệm 5 năm Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này? - Bằng Cử nhân sư phạm mẫu giáo, chứng nhận vệ sinh ATTP Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này: □ Kỹ năng quản lý lãnh đạo □ Xử lý tình huống □ Khả năng phân tích □ Kỹ năng giao tiếp □ Kỹ năng phối hợp □ Sử dụng ngoại ngữ □ Kỹ năng soạn thảo văn bản □ Kỹ năng tin học, máy tính □ Khác (đề nghị ghi rõ).....................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thủ trưởng đơn vị. Người kê khai. Trần Thị Minh Anh. Phùng Thị Như Hoa.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>