Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.09 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài : 5783 Có một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần. Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết 2n = 38, hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 18,75% và của tinh trùng là 6,25%. Số hợp tử được tạo thành là: Chọn một đáp án dưới đây A. 12 B. 10 C. 8 D. 4 Đáp án là : (B) Bài : 5782 Có một số tế bào sinh tinh ở một loài giảm phân bình thường tạo ra 128 tinh trùng chứa nhiễm sắc thể giới tính Y. Các tế bào sinh tinh nói trên có số lượng bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 32 B. 64 C. 128 D. 16 Đáp án là : (B) Bài : 5781 Sau quá trình giảm phân của 10 tế bào sinh trứng, các trứng tạo ra đã tham gia quá trình thụ tinh và đã hình thành 2 hợp tử. Hiệu suất thụ tinh của số trứng nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 40% B. 30% C. 25% D. 20% Đáp án là : (D) Bài : 5780 Một tế bào sinh dục sơ khai được nguyên phân 4 lần. Tất cả các tế bào con tạo ra đều trở thành các tế bào sinh tinh. Tổng số tinh trùng đã được tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 128 B. 72 C. 64 D. 48 Đáp án là : (C) Bài : 5779 Một số tế bào sinh trứng giảm phân đã tạo ra tổng số 24 thể định hướng. Số tế bào sinh trứng ban đầu và số trứng đã được tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. 8 tế bào sinh trứng và 8 trứng B. 12 tế bào sinh trứng và 12 trứng C. 4 tế bào sinh trứng và 16 trứng D. 6 tế bào sinh trứng và 6 trứng Đáp án là : (A) Bài : 5778 Có 5 hợp tử cùng loài nguyên phân với số lần bằng nhau. Các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 1520 nhiễm sắc thể đơn. Cũng trong quá trình nguyên phân đó, môi trường đã cung cấo nguyên liệu tương đương với 1330 nhiễm sắc thể. Tổng số thoi vô sắc đã hình thành trong quá trình nguyên phân nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 40 B. 35 C. 30 D. 25 Đáp án là : (B) Bài : 5777 Có 5 hợp tử cùng loài nguyên phân với số lần bằng nhau. Các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 1520 nhiễm sắc thể đơn. Cũng trong quá trình nguyên phân đó, môi trường đã cung cấo nguyên liệu tương đương với 1330 nhiễm sắc thể. Số lần nguyên phân và số tế bào con của mỗi hợp tử là: Chọn một đáp án dưới đây A. 3 lần và 8 tế bào con B. 4 lần và 16 tế bào con C. 5 lần và 32 tế bào con D. 6 lần và 64 tế bào con Đáp án là : (A) Bài : 5776.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Có 5 hợp tử cùng loài nguyên phân với số lần bằng nhau. Các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 1520 nhiễm sắc thể đơn. Cũng trong quá trình nguyên phân đó, môi trường đã cung cấo nguyên liệu tương đương với 1330 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là: Chọn một đáp án dưới đây A. 2n = 78 B. 2n = 48 C. 2n = 38 D. 2n = 18 Đáp án là : (C) Bài : 5775 Chuột có 2n = 40. Vào kì giữa của lần nguyên phân thứ ba từ một hợp tử của chuột, trong các tế bào có: Chọn một đáp án dưới đây A. 160 nhiễm sắc thể đơn B. 320 nhiễm sắc thể đơn C. 160 nhiễm sắc thể kép D. 320 nhiễm sắc thể kép Đáp án là : (C) Bài : 5774 Số nhiễm sắc thể môi trường đã cung cấp cho 1 hợp tử nguyên phân 7 lần là 5080. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và tổng số tế bào con được tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. 2n = 38 và 128 tế bào B. 2n = 40 và 128 tế bào C. 2n = 44 và 64 tế bào D. 2n = 78 và 32 tế bào Đáp án là : (B) Bài : 5773 Có 128 tế bào con được tạo ra từ quá trình nguyên phân có số lần bằng nhau của 2 hợp tử. Số lần nguyên phân của mỗi hợp tử là: Chọn một đáp án dưới đây A. 3 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 6 lần Đáp án là : (D).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài : 5772 Một hợp tử nguyên phân 6 lần. Vào kì giữa của lần nguyên phân cuối cùng, người ta xác định trong các tế bào có chứa tổng số 896 crômatit. Tên của loài là: Chọn một đáp án dưới đây A. Khoai tây B. Lúa nước C. Đậu Hà Lan D. Cà chua Đáp án là : (C) Bài : 5771 Một hợp tử nguyên phân 6 lần. Vào kì giữa của lần nguyên phân cuối cùng, người ta xác định trong các tế bào có chứa tổng số 896 crômatit. Số nhiễm sắc thể cùng trạng thái của nó trong các tế bào lúc này là: Chọn một đáp án dưới đây A. 896 nhiễm sắc thể đơn B. 896 nhiễm sắc thể kép C. 448 nhiễm sắc thể đơn D. 448 nhiễm sắc thể kép Đáp án là : (D) Bài : 5770 Có 5 tế bào sinh dưỡng cung loài đều nguyên phân 3 lần. Các tế bào con tạo ra chứa tổng số 1840 nhiễm sắc thể. Tên của loài nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. Người B. Ruồi giấm C. Đậu Hà Lan D. Lúa nước Đáp án là : (A) Bài : 5769 Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân 5 lần. Số lượng nhiễm sắc thể có trong các tế bào con ngay sau lần nguyên phân cuối cùng là: Chọn một đáp án dưới đây A. 256 nhiễm sắc thể đơn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. 256 nhiễm sắc thể kép C. 512 nhiễm sắc thể đơn D. 512 nhiễm sắc thể kép Đáp án là : (A) Bài : 5768 Hiện tượng xảy ra đối với các nhiễm sắc thể trong kì đầu của nguyên phân là: Chọn một đáp án dưới đây A. Sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc B. Bắt đầu tháo xoắn C. Bắt đầu co xoắn D. Tiếp hợp Đáp án là : (C) Bài : 5767 Các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại trong quá trình nguyên phân ở: Chọn một đáp án dưới đây A. Kì sau và kì giữa B. Kì đầu và kì cuối C. Kì giữa D. Kì trung gian Đáp án là : (C) Bài : 5766 Viết ý kiến của bạn Ở kì trung gian của nguyên phân, xảy ra hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Bắt đầu co xoắn lại B. Co xoắn tối đa C. Tự nhân đôi D. Tháo xoắn tối đa Đáp án là : (C) Bài : 5765 Ở quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể không xuất hiện trạng thái kép ở các kì: Chọn một đáp án dưới đây A. Kì đầu và kì sau B. Kì sau và kì cuối C. Kì cuối và kì giữa D. Kì giữa và kì đầu.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án là : (B) Bài : 5764 Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Kì trung gian B. Kì cuối C. Kì sau D. Kì giữa Đáp án là : (A). Bài : 5763 Tế bào chứa số nhiễm sắc thể bằng gấp đôi so với số nhiễm sắc thể trong tế bào con do nó tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tế bào sinh dục sơ khai B. Tế bào xôma C. Hợp tử D. Tế bào sinh dục chín Đáp án là : (D) Bài : 5762 Loại tế bào nào sau đây phân chia theo hình thức giảm phân? Chọn một đáp án dưới đây A. Hợp tử B. Tế bào sinh dục sơ khai C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào sinh giao tử Đáp án là : (D) Bài : 5761 Hiện tượng nào sau đây làm cho vị trí gen trên nhiễm sắc thể có thể thay đổi? Chọn một đáp án dưới đây A. Nhân đôi nhiễm sắc thể B. Phân li nhiễm sắc thể C. Co xoắn nhiễm sắc thể D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể Đáp án là : (D).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài : 5760 Ở kì giữa I của giảm phân xảy ra hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể mà trong nguyên phân không có? Chọn một đáp án dưới đây A. Ở trạng thái kép B. Co xoắn tối đa C. Xếp trên thoi vô sắc thành 2 hàng D. Xếp trên thoi vô sắc thành 1 hàng Đáp án là : (C) Bài : 5759 Trong giảm phân, nhiễm sắc thể kép bắt đầu xuất hiện trong tế bào ở: Chọn một đáp án dưới đây A. Kì đầu I B. Kì trung gian I C. Kì đầu II D. Kì trung gian II Đáp án là : (B) Bài : 5758 Ở kì nào sau đây, trong tế bào có 1n nhiễm sắc thể đơn? Chọn một đáp án dưới đây A. Kì đầu II B. Kì giữa II C. Kì cuối II sau khi bào chất phân chia D. Kì sau II Đáp án là : (C) Bài : 5757 Số lượng 2n nhiễm sắc thể kép trong một tế bào có ở kì nào sau đây của giảm phân? Chọn một đáp án dưới đây A. Kì sau I B. Kì sau II C. Kì cuối I sau khi phân chia bào chất D. Kì cuối II Đáp án là : (A) Bài : 5756.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân? Chọn một đáp án dưới đây A. Nhân đôi B. Co xoắn C. Tháo xoắn D. Tiếp hợp và trao đổi chéo Đáp án là : (D) Bài : 5755 Ở loài sinh sản vô tính, bộ nhiễm sắc thể được ổn định qua các thế hệ nhờ quá trình nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Nguyên phân B. Giảm phân và thụ tinh C. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh D. Thụ tinh và nguyên phân Đáp án là : (A) Bài : 5754 Hixtôn là tên gọi của thành phần nào sau đây của nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Gen trên phân tử ADN B. Phân tử ADN C. Các phân tử prôtêin D. Tâm động Đáp án là : (C) Bài : 5753 Thành phần hoá học của nuclêôxôm gồm có Chọn một đáp án dưới đây A. ADN và prôtêin B. ARN và ADN C. Prôtêin và ARN D. Nuclêôtit và nhiễm sắc thể Đáp án là : (A) Bài : 5752 Trên nhiễm sắc thể, tâm động nằm ở vị trí nào sau đây?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chọn một đáp án dưới đây A. Eo thứ cấp B. Eo sơ cấp C. Trên nuclêôxôm D. Trên phân tử ADN Đáp án là : (B) Bài : 5751 Vai trò của eo sơ cấp ở nhiễm sắc thể đối với tế bào là: Chọn một đáp án dưới đây A. Thực hiện quá trình trao đổi chất B. Sinh tổng hợp prôtêin C. Cung cấp thông tin di truyền D. Tham gia tạo nhân con Đáp án là : (D) Bài : 5750 Cơ chế nào sau đây giúp bộ nhiễm sắc thể trong tế bào con tạo ra từ nguyên phân giống với bộ nhiễm sắc thể ở tế bào mẹ? Chọn một đáp án dưới đây A. Nhân đôi và tái tổ hợp nhiễm sắc thể B. Phân li và tái tổ hợp nhiễm sắc thể C. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể D. Tái tổ hợp nhiễm sắc thể Đáp án là : (C) Bài : 5749 Trạng thái sợi nhiễm sắc có thể xuất hiện ở kì nào sau đây trong quá trình phân bào? Chọn một đáp án dưới đây A. Kì đầu của nguyên phân B. Kì trung gian của nguyên phân C. Kì sau của giảm phân I D. Kì giữa của giảm phân II Đáp án là : (B) Bài : 5748 Số lượng nuclêôtit có chứa trên đoạn ADN quấn xung quanh một nuclêôxôm là: Chọn một đáp án dưới đây.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 360 B. 480 C. 140 D. 280 Đáp án là : (D) Bài : 5747 Chiều dài của đoạn ADN quấn xung quanh mỗi nuclêôxôm bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 476 ăngstron B. 952 ăngstron C. 85 ăngstron D. 340 ăngstron Đáp án là : (A) Bài : 5746 Thành phần hoá học chủ yếu của nhiễm sắc thể là: Chọn một đáp án dưới đây A. Prôtêin và hixtôn B. Axit đêôxiribônuclêic và prôtêin C. Prôtêin và axit ribônuclêic D. ADN và ARN Đáp án là : (B) Bài : 5745 Cấu trúc nào sau đây không phải là một bộ phận của nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Eo sơ cấp B. Eo thứ cấp C. Tâm động D. Nhân con Đáp án là : (D) Bài : 5744 Sợi cơ bản là tên gọi của cấu trúc nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Chuỗi nuclêôxôm B. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng C. Nhiễm sắc thể kép D. Crômatit.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đáp án là : (A). Bài : 5743 Cấu trúc của nhiễm sắc thể khi có đường kính 250 ăngstron được gọi là: Chọn một đáp án dưới đây A. Nhiễm sắc thể B. Crômatit C. Sợi nhiễm sắc D. Sợi cơ bản Đáp án là : (C) Bài : 5742 Cấu trúc nào sau đây có đường kính nhỏ nhất? Chọn một đáp án dưới đây A. Sợi cơ bản B. Crômatit C. Nhiễm sắc thể đơn D. Nhiễm sắc thể kép Đáp án là : (A) Bài : 5741 Loại tế bào bình thường nào sau đây không có chứa cặp nhiễm sắc thể tương đồng? Chọn một đáp án dưới đây A. Tế bào sinh dưỡng B. Hợp tử C. Tế bào sinh giao tử D. Giao tử Đáp án là : (D) Bài : 5740 Nhiễm sắc thể có thể tìm thấy ở: Chọn một đáp án dưới đây A. Nhân tế bào B. Tế bào chất C. Các bào quan D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (A).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài : 5739 Trong tế bào lưỡng bội, cặp nhiễm sắc thể nào sau đây không phải là cặp tương đồng? Chọn một đáp án dưới đây A. Cặp nhiễm sắc thể thường B. Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người nữ C. Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người nam D. Cặp nhiễm sắc thể số 21 ở người Đáp án là : (C) Bài : 5738 Hình thái nhiễm sắc thể có thể quan sát rõ nhất vào giai đoạn nào sau đây của chu kì tế bào? Chọn một đáp án dưới đây A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì cuối Đáp án là : (C) Bài : 5737 Khi ở trạng thái co xoắn cực đại, chiều dài của nhiễm sắc thể được xác định bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 0,2 đến 20 micrômet B. 0,2 đến 50 micrômet C. 20 đến 50 micrômet D. Trên 50 micrômet Đáp án là : (B) Bài : 5736 Yếu tố nào sau đây không thể hiện tính đặc trưng theo loài của nhiễm sắc thể? Chọn một đáp án dưới đây A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào B. Hình dạng nhiễm sắc thể C. Cấu trúc của nhiễm sắc thể D. Nhiễm sắc thể xếp theo từng cặp trong tế bào 2n Đáp án là : (D) Bài : 5735 Hai loài nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội giống nhau về số lượng? Chọn một đáp án dưới đây A. Gà và vịt nhà.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> B. Ruồi giấm và cá chép C. Trâu và bò D. Củ cải và bắp cải Đáp án là : (D) Bài : 5734 Cấu trúc di truyền nằm trong nhân có chứa ADN được gọi là nhiễm sắc thể vì: Chọn một đáp án dưới đây A. Có khả năng tạo màu sắc cho tế bào B. Có thể làm biến đổi màu của tế bào C. Có thể được nhuộm màu đặc trưng bằng thuốc nhuộm mang tính kiềm D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (C) Bài : 5733 Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Kết hợp các dữ kiện nói trên, thời gian giải mã 1 chuỗi pôlipeptit của mARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. 46,6 giây B. 47,1 giây C. 47,6 giây D. 48,1 giây Đáp án là : (A) Bài : 5732 Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Nếu mỗi giây, ribôxôm chuyển dịch được 5 bộ ba trên phân tử mARN thì vận tốc trượt của ribôxôm bằng bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 81,6 ăngstron / giây B. 71,4 ăngstron / giây C. 61,2 ăngstron / giây D. 51 ăngstron / giây Đáp án là : (D) Bài : 5731 Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nếu mỗi phân tử prôtêin gồm 2 chuỗi pôlipeptit thì quá trình trên đã tổng hợp bao nhiêu phân tử prôtêin? Chọn một đáp án dưới đây A. 240 B. 160 C. 120 D. 100 Đáp án là : (C) Bài : 5730 Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Số lượng axit amin môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp prôtêin nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 56230 axit amin B. 55680 axit amin C. 49670 axit amin D. 42840 axit amin Đáp án là : (B) Bài : 5729 Phân tử mARN dài 3366 ăngstron. Có một ribôxôm trượt qua 1 lần trên mARN mất 33 giây. Hãy cho biết tốc độ giữ mã của ribôxôm là bao nhiêu axit amin trong một giây? Chọn một đáp án dưới đây A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 Đáp án là : (B) Bài : 5728 Một gen nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần và trên mỗi bản mã sao có 10 ribôxôm trượt không lặp lại. Số phân tử prôtêin bậc 1 được tổng hợp là: Chọn một đáp án dưới đây A. 120 B. 140 C. 160 D. 180 Đáp án là : (C) Bài : 5727.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Chiều dài của gen dã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 3060 ăngstron B. 3570 ăngstron C. 4080 ăngstron D. 4590 ăngstron Đáp án là : (A) Bài : 5726 Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Khối lượng phân tử prôtêin nói trên bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 27000 đơn vị cacbon B. 31400 đơn vị cacbon C. 32780 đơn vị cacbon D. 35400 đơn vị cacbon Đáp án là : (C) Bài : 5725 Phân tử mARN có khối lượng 360000 đơn vị cacbon. Trên mARN có 10 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số bộ ba đối mã đã vào khớp mã với các bộ ba mã sao trong quá trình giải mã là: Chọn một đáp án dưới đây A. 3990 bộ ba B. 3980 bộ ba C. 4000 bộ ba D. 4010 bộ ba Đáp án là : (A) Bài : 5724 Một gen có 90 vòng xoắn tự nhân đôi 2 lần. Mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần và trên mỗi phân từ mARN được tổng hợp có số ribôxôm trượt qua bằng nhau. Tổng số axit môi trường đã cung cấp cho quá trình trên là 17940. Biết rằng mỗi ribôxôm chỉ trượt qua mỗi mARN 1 lần..Tổng số phân tử nước đã được giải phóng trong toàn bộ quá trình giải mã nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 19200 phân tử B. 18640 phân tử C. 18000 phân tử D. 17880 phân tử Đáp án là : (D).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài : 5723 Một gen có 90 vòng xoắn tự nhân đôi 2 lần. Mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần và trên mỗi phân từ mARN được tổng hợp có số ribôxôm trượt qua bằng nhau. Tổng số axit môi trường đã cung cấp cho quá trình trên là 17940. Biết rằng mỗi ribôxôm chỉ trượt qua mỗi mARN 1 lần. Số ribôxôm đã trượt trên mỗi phân tử mARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. 7 ribôxôm B. 6 ribôxôm C. 5 ribôxôm D. 4 ribôxôm Đáp án là : (C) Bài : 5722 Tổng số lượt phân tử tARN đã được sử dụng trong quá trình giải mã 10 chuỗi pôlipeptit từ một phân tử mARN là 2490. Khối lượng của phân tử mARN nói trên bằng bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 250000 đơn vị cacbon B. 225000 đơn vị cacbon C. 275000 đơn vị cacbon D. 300000 đơn vị cacbon Đáp án là : (B) Bài : 5721 Một gen cấu trúc sao mã 3 lần và trên mỗi bản mã sao được tạo ra có 5 ribôxôm trượt qua 1 lần để tổng hợp prôtêin. Số phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ quá trình trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 40 phân tử B. 60 phân tử C. 90 phân tử D. 96 phân tử Đáp án là : (A) Bài : 5720 Số phân tử nước giải phóng ra môi trường khi phân tử mARN dài 0,408 micrômet tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit là: Chọn một đáp án dưới đây.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. 404 phân tử B. 402 phân tử C. 400 phân tử D. 398 phân tử Đáp án là : (D) Bài : 5719 Phân tử mARN có chiều dài 4488 ăngstron để cho 6 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số axit amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là: Chọn một đáp án dưới đây A. 4362 axit amin B. 3426 axit amin C. 2634 axit amin D. 2346 axit amin Đáp án là : (C) Bài : 5718 Phân tử prôtêin gồm 2 chuỗi pôlipeptit có cấu trúc giống nhau chứa tổng số 476 axit amin. Hãy cho biết phân tử mARN đã trực tiếp giải mã phân tử prôtêin nói trên có bao nhiêu liên kết hoá trị? Chọn một đáp án dưới đây A. 1438 liên kết B. 1439 liên kết C. 1440 liên kết D. 1441 liên kết Đáp án là : (B) Bài : 5717 Chuỗi pôlipeptit được điều khiển tổng hợp từ gen có khối lượng 594000 đơn vị cacbon chứa bao nhiêu axit amin? Chọn một đáp án dưới đây A. 328 axit amin B. 329 axit amin C. 330 axit amin D. 331 axit amin Đáp án là : (A) Bài : 5716 Khoảng cách giữa các ribôxôm kế tiếp trong quá trình trượt trên mARN để tổng hợp prôtêin là: Chọn một đáp án dưới đây A. Từ 50 đến 100 ăngstron.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> B. Nhỏ hơn 50 ăngstron C. Lớn hơn 100 ăngstron D. Từ 20 đến 40 ăngstron Đáp án là : (A) Bài : 5715 Một chuỗi pôlixôm trượt qua phân tử mARN có số lượng ribôxôm khoảng: Chọn một đáp án dưới đây A. Từ 2 đến 5 B. Từ 5 đến 7 C. Từ 5 đến 20 D. Trên 20 Đáp án là : (C) Bài : 5714 Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vao cấu trúc của phân tử prôtêin, dù trước đó đã được tổng hợp là: Chọn một đáp án dưới đây A. Axit amin cuối cùng B. Axit amin thứ nhất C. Axit amin thứ hai D. Axit amin mở đầu Đáp án là : (D) Bài : 5713 Bộ ba của mARN không tổng hợp axit amin là: Chọn một đáp án dưới đây A. Bộ ba mở đầu B. Bộ ba kết thúc C. Bộ ba thứ nhất D. Bộ ba thứ hai Đáp án là : (A) Bài : 5712 Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Tham gia hoạt hoá axit amin B. Giúp hình thánh liên kết peptit giữa các axit amin C. Cả a và b đúng D. Cả A, B, C đều sai.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đáp án là : (C) Bài : 5711 Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào gồm 2 giai đoạn là: Chọn một đáp án dưới đây A. Giải mã và khớp mã B. Sao mã và giải mã C. Khớp mã và sao mã D. Khớp mã và dịch mã Đáp án là : (B) Bài : 5710 Tổng hợp prôtêin xảy ra ở: Chọn một đáp án dưới đây A. Tế bào chất B. Tất cả các bào quan C. Nhân tế bào D. Nhiễm sắc thể Đáp án là : (A) Bài : 5709 Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với: Chọn một đáp án dưới đây A. Một bộ ba ribônuclêôtit B. Hai bộ ba ribônuclêôtit C. Ba bộ ba ribônuclêôtit D. Bốn bộ ba ribônuclêôtit Đáp án là : (A) Bài : 5708 Sự thể hiện nguyên tắc bổ sung theo từng cặp nuclêôtit trong giải mã xảy ra ở hoạt động nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Hoạt hoá axit amin B. Khớp mã giữa bộ ba đối mã và bộ ba mã sao C. Hình thành chuỗi pôlipeptit D. Liên kết axit amin vào đầu tự do của phân tử ARN Đáp án là : (B) Bài : 5707.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung theo từng cặp nuclêôtit được thể hiện ở cơ chế nào? Chọn một đáp án dưới đây A. Cơ chế tự sao B. Cơ chế sao mã C. Cơ chế giải mã D. Cả 3 cơ chế trên Đáp án là : (D) Bài : 5706 Hoạt động nào sau đây trong tế bào mở đầu cho quá trình giải mã tổng hợp prôtêin? Chọn một đáp án dưới đây A. Tổng hợp mARN B. Hoạt hoá axit amin C. Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm D. Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin Đáp án là : (B) Bài : 5705 Hoạt động nào sau đây của gen cấu trúc được xem là chuẩn bị cho quá trình tổng hợp prôtêin? Chọn một đáp án dưới đây A. Tự sao B. Sao mã C. Tự nhân đôi D. Dịch mã Đáp án là : (B) Bài : 5704 Phân tử prôtêin gồm một mạch pôlipeptit không xoắn cuộn là: Chọn một đáp án dưới đây A. Prôtêin bậc 1 B. Prôtêin bậc 2 C. Prôtêin bậc 3 D. Prôtêin bậc 4 Đáp án là : (A). Bài : 5703 Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là: Chọn một đáp án dưới đây.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. Sao mã B. Tự sao C. Giải mã D. Khớp mã Đáp án là : (C) Bài : 5702 Liên kết peptit trong phân tử prôtêin được hình thành giữa: Chọn một đáp án dưới đây A. Các nhóm –COOH của các axit amin B. Các nhóm –NH2 của các axit amin C. Các nhóm gốc của các axit amin D. Nhóm –NH2 của axit amin này với nhóm –COOH của axit amin kế tiếp Đáp án là : (D) Bài : 5701 Loại cấu trúc prôtêin có nhiều hơn một mạch pôlipeptit là: Chọn một đáp án dưới đây A. Bậc 1 và bậc 2 B. Bậc 2 và bậc 3 C. Bậc 3 và bậc 4 D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 5700 Về mặt di truyền, prôtêin thực hiện chức năng nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Cấu tạo các thành phần tế bào B. Tham gia cấu tạo của hoocmôn C. Trực tiếp biểu hiện tính trạng cơ thể D. Cả ba chức năng trên Đáp án là : (C) Bài : 5699 Đặc điểm có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của ADN và ARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. Có cấu tạo 1 mạch B. Có các liên kết peptit giữa các axit amin.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> C. Có tính đa dạng và tính đặc trưng D. Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn Đáp án là : (B) Bài : 5698 Đặc điểm của prôtêin bậc 4 khác biệt với prôtêin các bậc còn lại là: Chọn một đáp án dưới đây A. Được cấu tạo từ các axit amin B. Cấu tạo từ 2 hay nhiều mạch pôlipeptit C. Có các liên kết peptit giữa các đơn phân D. Có các liên kết hiđrô Đáp án là : (B) Bài : 5697 Đặc điểm nào sau đây không phải của prôtêin? Chọn một đáp án dưới đây A. Có tính đa dạng B. Có tính đặc thù C. Được cấu tạo từ 20 loại axit amin khác nhau D. Cấu tạo xoắn kép 12. Giống nhau giữa các phân tử prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là: a. Chỉ gồm 1 mạch pôlipeptit b. Có cấu trúc cuộn c. Có cấu trúc xoắn d. Có cấu trúc không xoắn cuộn Đáp án là : (D) Bài : 5696 Khi các axit amin hình thành liên kết để nối lại với nhau thành mạch thì những phân tử chất nào sau đây được giải phóng ra môi trường? Chọn một đáp án dưới đây A. Nước B. Đường C. Axit phôtphoric D. Axit béo Đáp án là : (A) Bài : 5695 Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết …(A)… tạo thành …(B)… Chọn một đáp án dưới đây A. (A): peptit, (B): chuỗi pôlipeptit B. (A): hoá trị, (B): chuỗi pôlinuclêôtit C. (A): peptit, (B): chuỗi pôlinuclêôtit.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> D. (A): hoá trị, (B): chuỗi pôlipeptit Đáp án là : (A) Bài : 5694 Các loại axit amin khác nhau được phân biệt bởi thành phần nào sau đây của chúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Nhóm cacbôxyl và nhóm amin B. Nhóm cacbôxyl và nhóm gốc C. Nhóm gốc và nhóm amin D. Nhóm gốc Đáp án là : (D) Bài : 5693 Số loại axit amin được phát hiện trong các phân tử prôtêin là: Chọn một đáp án dưới đây A. 20 loại B. 16 loại C. 8 loại D. 4 loại Đáp án là : (A) Bài : 5692 Đặc điểm có trong cấu tạo của prôtêin và không có ở ADN với ARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. Chỉ được cấu tạo từ 1 mạch B. Luôn được cấu tạo từ nhiều mạch C. Có thể được cấu tạo từ một hay nhiều mạch D. Mỗi đơn phân gồm 3 thành phần hợp lại Đáp án là : (C) Bài : 5691 Đặc điểm cấu tạo của prôtêin giống với ADN và ARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. Có đơn phân là nuclêôtit B. Có cấu trúc 2 mạch xoắn C. Có cấu trúc 1 mạch cuộn lại D. Cấu trúc đa phân Đáp án là : (D) Bài : 5690.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Axit amin không chứa thành phần nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Nhóm cacbôxyl B. Nhóm amin () C. Nhóm gốc D. Đường C^5H^{10}O^4[/ct] Đáp án là : (D) Bài : 5689 Mỗi axit amin được cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Đường ribô, axit phôtphoric, bazơ nitric B. Đường đêôxiribô, axit phôtphoric, bazơ nitric C. Nhóm amin, nhóm cacbôxyl, nhóm gốc D. Axit phôtphoric, nhóm amin, nhóm gốc Đáp án là : (C) Bài : 5688 Khối lượng và kích thước trung bình của một đơn phân cấu tảo của prôtêin lần lượt là: Chọn một đáp án dưới đây A. 110 đơn vị cacbon và 3 ăngstron B. 300 đơn vị cacbon và 3,4 ăngstron C. 110 đơn vị cacbon và 3,4 ăngstron D. 300 đơn vị cacbon và 3 ăngstron Đáp án là : (A) Bài : 5687 Đơn phân cấu tạo prôtêin là: Chọn một đáp án dưới đây A. Nuclêôtit B. Axit amin C. Axit đêôxiribônuclêic D. Axit ribônuclêic Đáp án là : (B) Bài : 5678 Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron thì tổng số liên kết hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. 20993.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> B. 23992 C. 29990 D. 35988 Đáp án là : (D) Bài : 5677 Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần thì tổng số phân tử mARN được tổng hợp là: Chọn một đáp án dưới đây A. 12 B. 7 C. 16 D. 8 Đáp án là : (A) Bài : 5676 Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 3 lần bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 14040 B. 5625 C. 12285 D. 8755 Đáp án là : (B). Bài : 5675 Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trường 450 uraxin và 750 ađênin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 4050 B. 2880 C. 2760 D. 3900 Đáp án là : (D) Bài : 5674 Một gen dài 2040 ăngstron. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 ribônuclêôtit guanin và 150 ribônuclêôtit xitôzin lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T =G = X = 300.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> B. A = T = G = X = 600 C. A = T = 250 và G = X = 350 D. A = T = 350 và G = X = 250 Đáp án là : (C) Bài : 5673 Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin. Số liên kết hoá trị giữa đường và axit của phân tử mARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. 1500 B. 1499 C. 3000 D. 2999 Đáp án là : (D) Bài : 5672 Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin. Số lượng từng loại đơn phân của phân tử mARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. rA = 150, rU = 300, rG = 450, rX = 600 B. rA = 300, rU = 150, rG = 600, rX = 450 C. rA = 200, rU = 250, rG = 500, rX = 550 D. rA = 250, rU = 200, rG = 550, rX = 500 Đáp án là : (B) Bài : 5671 Một phân tử mARN có tổng số 500 bộ ba với 2 loại uraxin và ađênin chiếm 40% tổng số ribônuclêôtit của phân tử mARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã tạo ra phân tử mARN nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 350; G = X = 525 B. A = T = 400; G = X = 600 C. A = T = 200; G = X = 300 D. A = T = 600; G = X = 900 Đáp án là : (D) Bài : 5670 Gen có 35% guanin sao mã 3 lần, môi trường đã cung cấp 600 ađênin và 300 uraxin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 700; G = X = 300 B. A = T = 300; G = X = 700.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> C. A = T = 300; G = X = 600 D. A = T = 600; G = X = 300 Đáp án là : (B) Bài : 5669 Một gen dài 0,408 micrômet tự nhân đôi 2 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phan có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. 8 phân tử và 9600 ribônuclêôtit B. 6 phân tử và 7200 ribônuclêôtit C. 12 phân tử và 14400 ribônuclêôtit D. 16 phân tử và 19200 ribônuclêôtit Đáp án là : (C) Bài : 5668 Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn Số lần sao mã của mỗi gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 8 lần Đáp án là : (B) Bài : 5667 Một gen tự nhân đôi 5 lần và các gen con tạo ra đều sao mã 3 lần. Tổng số phân tử mARN đã được tạo ra bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 96 phân tử B. 80 phân tử C. 40 phân tử D. 30 phân tử Đáp án là : (A) Bài : 5666 Trên mạch gốc của gen cấu trúc có 1499 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit và có 15% nuclêôtit loại ađênin. Trong quá trình sao mã, gen đã sử dụng của môi trường 1125 ribônuclêôtit loại uraxin. Số lần sao mà và số lượng nuclêôtit của gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 4 lần, 1200 nuclêôtit B. 4 lần, 2400 nuclêôtit C. 5 lần, 1500 nuclêôtit.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> D. 5 lần, 3000 nuclêôtit Đáp án là : (D) Bài : 5665 Một gen cấu trúc có chứa tổng số 4798 liên kết hoá trị tiến hành sao mã một số lần và đã sử dụng của môi trường 19200 ribônuclêôtit tự do. Số lần sao mã của gen là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 20 lần B. 16 lần C. 12 lần D. 8 lần Đáp án là : (B) Bài : 5664 Một phân tử mARN có chứa 899 liên kết hoá trị giữa các ribônuclêôtit và có tỉ lệ một số loại ribônuclêôtit là 10% uraxin, 30% ađênin. Số liên kết hiđrô của gen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên bằng bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 2340 liên kết B. 3420 liên kết C. 4230 liên kết D. 4320 liên kết Đáp án là : (A) Bài : 5663 Một gen sao mã 3 lần và đã sử dụng của môi trường tổng số 3600 ribônuclêôtit tự do. Khối lượng của gen nói trên bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 1080000 đơn vị cacbon B. 960000 đơn vị cacbon C. 840000 đơn vị cacbon D. 720000 đơn vị cacbon Đáp án là : (D) Bài : 5662 Trên một mạch của gen có 15% ađênin và 30% guanin. Phân tử mARN tạo ra có chức 25% ribônuclêôtit thuộc loại uraxin. Tỉ lệ phần trăm từng loại đơn phân của phân tử mARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. rU = 15%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 35%.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> B. rU = 25%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 25% C. rU = 25%; rA = 15%, rG = 30%, rX = 30% D. rU = 15%, rA = 30%, rG = 30%, rX = 25% Đáp án là : (C) Bài : 5661 Một gen có 90 chu kì xoắn tiến hành sao mã 5 lần thì số lượng ribônuclêôtit tự do mà môi trường phải cung cấp là: Chọn một đáp án dưới đây A. 4000 B. 4500 C. 5000 D. 5500 Đáp án là : (B) Bài : 5660 Phân tử mARN có chứa 1259 liên kết hoá trị giữa các đơn phân thì nó có khối lượng bằng bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 378000 đơn vị cacbon B. 377100 đơn vị cacbon C. 376200 đơn vị cacbon D. 375300 đơn vị cacbon Đáp án là : (A) Bài : 5659 Một gen sao mã đã sử dụng của môi trường 40% ribônuclêôtit loại guanin và 20 % ribônuclêôtit loại xitôzin. Phân tử mARN tạo ra có chiều dài 0,204 micrômet. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 600; G = X = 900 B. A = T = 450; G = X = 600 C. A = T = 300; G = X = 450 D. A = T = 240; G = X = 360 Đáp án là : (D) Bài : 5658 Phân tử mARN có 10% ađênin và 20% uraxin. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 30%; G = X = 20% B. A = T = 20%; G = X =30%.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> C. A = T = 35%; G = X = 15% D. A = T = 15%; G = X = 35% Đáp án là : (D) Bài : 5657 Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 3900 liên kết B. 3600 liên kết C. 3000 liên kết D. 2400 liên kết Đáp án là : (C) Bài : 5656 Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240 B. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360 C. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480 D. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720 Đáp án là : (B).
<span class='text_page_counter'>(31)</span>