Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

nho thay co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 21. Quần thể giao phối ngẫu nhiên trở nên bị phân mảnh do sự hình thành của một rào cản. địa lý. Qua thời gian, khác biệt về gen tích lũy qua trôi dạt di truyền và chọn lọc tự nhiên. Sau khi loại bỏ các rào cản giữa hai nhóm này ở cùng một khu vực nói chung, nhưng không sản xuất con cái có thể sinh sản. Điều nào sau đây không phải là một kết quả đáng tin cậy ? A. Các quần thể giao phối, nhưng thụ tinh không thể xảy ra. B. Sự cách ly gây ra khác biệt về kiểu hình. C. Các rào cản địa lý đã dẫn đến hình thành loài mới. D. Sự cách ly trước hợp tử gây ra trở ngại sinh sản Câu 27. Khi lai hai giống thuần chủng được F1 dị hợp về các cặp gen và đều là hạt Vàng-TrơnTròn. Cho F1 lai phân tích thu được tỉ lệ : 2 hạt xanh-nhăn-tròn ; 2 hạt xanh-nhăn-dài ; 1 hạt vàng-trơn-tròn ; 1 hạt vàng-trơn-dài ; 1 hạt xanh-trơn-tròn ; 1 hạt xanh-trơn-dài ; Qua tìm hiểu các quy luật di truyền chi phối phép lai trên. Hãy cho biết thế hệ P có bao nhiêu kiểu gen và kiểu hình khác nhau A.4 B. 2 C. 8 D. 3 Câu 37. Phép lai ♂DdEe X ♀Ddee. Nếu trong quá trình giảm phân Có 20% số tế bào của cơ. thể ♂ có cặp nhiễm sắc thể mang gen Dd không phân li trong giảm phân I. Có 15% số tế bào của cơ thể ♀ có cặp nhiễm sắc thể mang gen ee không phân li trong giảm phân I. Biết rằng quá trình giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình thụ tinh sẽ cho tối đa bao nhiêu kiểu gen và loại hợp tử đột biến chiếm tỷ lệ bao nhiêu ? A. Kiểu gen :36 - Hợp tử : 28% C. Kiểu gen :32 - Hợp tử : 24% B. Kiểu gen :42 - Hợp tử : 32% D. Kiểu gen :28 - Hợp tử : 24% Câu 46. Sự phân tầng sẽ làm giảm sự cạnh tranh giữa các quẩn thể vì A. nó làm tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường. B. nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn thức ăn của môi trường. C. nó làm giảm số lượng cá thể trong quần thể. D. nó làm giảm phân hóa của các loài trong quần xã. Câu 51. Cho gen A ở một quần thể có 3 kiểu gen AA:Aa:aa với giá trị thích nghi tương ứng 0.75:1:045. Xác định tần số alen A và a khi quần thể đạt cân bằng di truyền. A.A=0.6;a=0.4. B.A=0.7;a=0.3 C.A=0.4;a=0.6. D.A=0.5;a=0.5 Câu 53. Tập tính ve vãn được chọn lọc tự nhiên ưu tiên giữ lại trong điều kiện nào? Tập tính ve vãn có lợi ích gì đối với các loài sinh vật? A. Quần xã có nhiều loài động vật có lưỡng hình giới tính nên tập tính ve vãn giúp con cái chọn lọc được con đực mà không giao phối nhầm với các con đực khác loài. B. Quần xã có nhiều loài động vật có lưỡng hình giới tính nên tập tính ve vãn giúp con cái chọn lọc con đực khác loài mà không giao phối nhầm với các con đực cùng loài ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Quần xã có nhiều loài động vật có kiểu hình giống nhau nên tập tính ve vãn giúp đồng bộ. hóa quá trình chín sinh dục ở hai giới tính. D. Quần xã có nhiều loài động vật có lưỡng hình giới tính (kiểu hình hai giới tính khác biệt) nên tập tính ve vãn giúp đồng bộ hóa quá trình chín sinh dục ở hai giới tính..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×