Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TRAC NGHIEM DAU NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HÓA 12 – PHẠM VĂN LỘC 0974477839 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 007 Câu 15 Lên men m (g)glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10(g) kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4(g). Hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là A. 12(g) B. 13,5 (g) C. 14,5(g) D. 15(g) Câu 16: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận A. CH3COO- CH=CH2 B. CH2=CH- COO- CH3 nghịch. C. H-COO-CH=CH-CH3 D. H-COO- CH2- CH=CH2 B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch C. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một NaOH, sản phẩm thu được là chiều. A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. phẩm cuối cùng là muối và ancol. Câu 4: Thuỷ tinh hữu cơ là : Câu 18 : Có 2 este có đồng phân của nhau và đều do các axit no A. Poli(etyl metacrylat). B. Poli(metyl metacrylat). đơn chức và ancol no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hóa 22,2g C. Poli(etyl acrylat). D. Poli(metylâcrylat). hỗn hợp 2 este nói trên phải dùng hết 12,0g NaOH nguyên chất. Câu 5: Chỉ ra nội dung đúng: CTPT của 2 este là: A. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit A. HCOOC2H5;CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3;CH3COOCH3 C. béo no. CH3COOC2H5;HCOOC3H7 D. hông xác định được. B. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit Câu 19: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau béo không no. đây? C. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo không no, dầu thực vật A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) chứa chủ yếu gốc axit béo no. B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) D. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo no, dầu thực vật chứa C. Dung dịch NaOH (đun nóng) chủ yếu gốc axit béo không no. D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng) Câu 6: Phát biểu đúng là: Câu 20: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch B. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. thu được chất rắn khan có khối lượng là C. Phenol phản ứng được với nước brom. A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3. Câu 21: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là Câu 7: Chỉ ra chất có trong xà phòng bột : A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. A. Natri panmitat. B.Natri đođexylbenzensunfonic. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. C. Natri stearat. D. Natri glutamat. Câu 22: hi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với Câu 8: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm axit oleic dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là và axit stearic, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5. Câu 9: Chất có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả chín là : Câu 23: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ: A. Etanol. B. Glucozơ. C. Etanoic. D.Amyl propionat. A. axit axetic và phenol. Câu 10: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là B. anhiđrit axetic và phenol. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. C. axit axetic và ancol benzylic . Khối lượng NaOH cần dùng là D. anhiđrit axetic và ancol benzylic . A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 24: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều Câu 11: Đốt cháy a g C2H5OH được 0,2mol CO2. Đốt cháy 6,0g chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất CH3COOH được 0,2mol CO2. Cho ag C2H5OH tác dụng với 6,0g 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu CH3COOH (có xúc tác và đun nóng, giả sử hiệu suất là 80%) được l? c g este. C có giá trị là: A. 14,39 lit B. 15,000 lit C. 1,439 lít D. 24,390 lít A. 4,4g B. 8,8g C. 7,04g D. 7,4g Câu 25: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic Câu 12: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. đặc, đun nóng) là phản ứng: Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. este hóa. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. xà phòng hóa. A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai? Câu 26: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử hơi so với khí CO2 bằng 2. hi đun nóng este này với dung dịch khối. NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất Công thức cấu tạo thu gọn của este này là béo rắn. A. CH3COO-CH3 B. CH3COO-C2H5 C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một C. H-COO-C3H7 D. C2H5COO-CH3 số chẵn. Câu 27: Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và rượu tương glixerol. ứng, đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng gương. Công Câu 14: Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng thức cấu tạo thu gọn của P là 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5 A. 0,150. B. 0,200. C. 0,280. D. 0,075. C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3 Câu 1: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 2: Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,60 gam oxi (ở cùng t0, p). Biết MX >MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là công thức nào?. Trang 1/2 – Mã đề thi 007.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÓA 12 – PHẠM VĂN LỘC 0974477839 Câu 28: Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là: A. xà phòng hóa B. hiđrat hoá C. krackinh D. sự lên men. Câu 29: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc , nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m là ? A. 30 B. 21 C.42 D.10 . Câu 30: Cho sơ đồ điều chế chất G từ axetilen :. 2,64 gam CO2 và 1,44 gam nước . Công thức cấu tạo của este là công thức nào?. A. CH3COO- CH2CH2CH3 B. CH3CH2COOCH3 C. CH3COOCH3 D. H-COO- CH2CH2CH3 Câu 41: Một hỗn hợp gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng CTPT C3H6O2, tỷ lệ mol 1:1 , phản úng vừa đủ vói 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 17,8 gam muối . Công thức cấu tạo của 2 chất trong hỗn hợp là: A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. HCOOC2H5 và C2H5COOH C.CH3COOCH3 và C2H5COOH D.B và C đều đúng Câu 42: Khi thủy phân 0,01 mol một este của ancol đa chức và G là : một axit đơn chức phải dùng 1,2g NaOH. Mặt khác thủy phân A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 6,35g este đó cần dùng 3g NaOH và thu được muối. Cơng thức cấu C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 31: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ tạo của este A. (CH3COO)3C3H5 B. (C2H3COO)3C3H5 CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết C. (C H COO) C H D. (HCOO)3C3H5 3 3 3 3 5 tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: Câu 43: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là Câu 32: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein 80%? (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni: A. 1777 kg B. 711 kg C. 666 kg D. 71 kg A. 76018 lít. B. 760,18 lít. C. 7,6018 lít.D. 7601,8 lít. Câu 33: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân Câu 44: Đun nóng dd chứa m g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag giá trị m là (H= 75%): tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác A. 21,6g B. 18 g C. 10,125g D. số khác dụng được với Na là: Câu 45: Trong chất béo luôn có 1 lượng axit béo tự do. Khi thủy A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. phân hoàn toàn 2,145kg chất béo, cần dùng 0,3 kg NaOH, thu được Câu 34: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? 0 0,092 kg glixerol, và m (g) hỗn hợp muối natri. Khối lượng xà A. CH2=CH2 + H2O (t , xúc tác HgSO4). 0 phòng 60% (về khối lượng) thu được B. CH2=CH2 + O2 (t , xúc tác). A. 7,574kg B. 3,765kg C. 2,610 kg D. 3,787kg C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t0). Câu 46: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd D. CH3−CH2OH + CuO (t0). nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng Câu 35: Công thức của triolein là: glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 A. 54 B. 58 C. 84 D. 46 B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5 Câu 47: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO /NH 3 3 (đun nóng) D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5 xảy ra phản ứng tráng bạc. Câu 36: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với H2 sinh ra một sản phẩm phản ứng xảy ra là: C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. một loại phức đồng Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là Câu 48: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành A. metyl fomiat. B. etyl axetat. ancol etylic. Trong quá trình chế biến ancol etylic bị hao hụt 10%. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Khối lượng ancol etylic thu được là: Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một A.0,92 kg B.0,828 kg C.1,242 kg D.0,46 kg axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 Câu 49: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là: Glucozơ → ancol etylic → but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất A. 2 B. 5 C. 6 D.4 của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna Câu 39: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với thì khối lượng glucozơ cần dùng là: anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4A.144 kg B.108 kg C.81 kg D.96 kg COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với Câu 50: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol X phản ứng với Giá trị của V là Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H (ở đktc). Công 2 A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96 D. 0,24. thức cấu tạo thu gọn của X là Câu 40: Cho 1,76 gam một este cacboxilic no, đơn chức và một A. CH3-C6H3(OH)2. B. HO-C6H4-COOCH3. ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dd NaOH 0,50M C. HO-CH -C H -OH. D. HO-C6H4-COOH 2 6 4 thu được chất X và chất Y đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho. Trang 2/2 – Mã đề thi 007.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×