Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhóm sinh vật</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Ví dụ</b>
<b>Sinh vật biến </b>
<b>nhiệt</b>
<b>Sinh vật hằng </b>
<b>nhiệt</b>
<b>Nhiệt độ cơ thể phụ </b>
<b>thuộc vào nhiệt độ của </b>
<b>môi trường.</b>
<b>VSV, Nấm, Thực </b>
<b>vật, Lưỡng cư, </b>
<b>Cá, Bò sát</b>
<b>Chim,Thú và </b>
<b>Con người</b>
<b>Nhiệt độ cơ thể không </b>
<b>phụ thuộc vào nhiệt độ </b>
<b>của môi trường</b>
<b>I. QUAN HỆ CÙNG LOAØI :</b>
<b>- Các sinh vật cùng loài sống gần nhau và liên hệ với nhau </b>
<b>hình thành nhóm cá thể </b>
<b>H.44.1a : Các cây thông mọc gần </b>
<b>nhau trong rừng.</b>
<b>H.44. 1b : Cây bạch đàn đứng riêng </b>
<b> lẻ bị gió thổi nghiêng</b> <b>về một </b>
Trong tự nhiên, động vật sống thành bầy đàn có lợi trong việc
tìm kiếm được nhiều thức ăn hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn
và tự vệ tốt hơn
<b>Đàn cừu</b> <b>Đàn trâu rừng</b>
<b>thể cùng lồi có quan hệ hỗ trợ?</b>
<b>Số lượng cá thể trong loài phù hợp với điều kiện sống </b>
<b>của mơi trường </b>
<b>Các sinh vật cùng lồi cạnh tranh lẫn nhau trong những </b>
<b>điều kiện nào?</b>
<b>Cạnh tranh khi gặp điều kiện bất lợi như số lượng cá thể </b>
<b>Hãy tìm câu đúng trong số các câu sau v quan h ề</b> <b>ệ</b>
<b>cùng lồi:</b>
<b>a. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả </b>
<b>năng cạnh tranh giữa các cá thể .</b>
<b>b. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm cho nguồn </b>
<b>thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.</b>
<b>I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI :</b>
<b>--- </b><b> </b>
<b>+ Hỗ trợ: Sinh vật được bảo vệ tốt hơn, kiếm được </b>
<b>nhiều thức ăn hơn.</b>
<b>+ Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lượng các thể và </b>
<b>sự cạn kiệt nguồn thức ăn.</b>
<b>I. QUAN HỆ CÙNG LOAØI :--- </b><b> </b>
<b>---II. QUAN HỆ KHÁC LOAØI :</b>
<b>1. Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối </b>
<b>khống từ mơi trường cung cấp cho tảo, </b>
<b>tảo hấp thu nước, muối khoáng và năng </b>
<b>lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên </b>
<b>các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng </b>
<b>các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp .</b>
<b>2. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại </b>
<b>phát triển, năng suất lúa giảm .</b>
<b>3. Hươu, nai và hổ cùng sống trong một </b>
<b>cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống </b>
<b>4. Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. </b>
<b>Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, </b>
<b>bị.</b>
<b>5. Địa y sống bám trên cành cây.</b>
<b>6. Cá ép bám vào rùa </b>
<b>biển, nhờ đó cá được </b>
<b>đưa đi xa.</b>
<b>7. Dê và bò cùng ăn cỏ </b>
<b>trên một cánh đồng.</b>
<b>8. Giun đũa sống trong </b>
<b>ruột người.</b>
<b>9. Vi khuẩn sống trong </b>
<b>nốt sần ở rễ cây họ </b>
<b>Đậu (hình 44.3).</b>
<b>10. Cây nắp ấm bắt </b>
<b>côn trùng.</b>
<b>1) Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối khống từ mơi </b>
<b>trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thu nước, muối</b> <b>khoáng </b>
<b>và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất </b>
<b> Taûo đơn bào</b>
<b>Sợi nấm</b>
<b>2)Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng </b>
<b>suất lúa giảm .</b>
<b>Caïnh tranh (đối địch)</b>
<b>LUÙA</b>
<b>4) Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống </b>
<b>được nhờ hút máu của trâu, bò.</b>
<b>5) Địa y sống bám trên cành cây.</b>
<b>Hội sinh (Hỗ trợ)</b>
<b>Thân </b>
<b>6) Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi </b>
<b>xa.</b>
<b>Hội sinh (Hỗ trợ)</b>
<b>CÁ EÙP</b>
<b>7) Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng.</b>
<b>8) Giun đũa sống trong ruột người.</b>
<b>9) Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu (hình </b>
<b>44.3) .</b>
<b>10) Cây nắp ấm bắt côn trùng.</b>
<b>Hỗ </b>
<b>trợ</b>
<b>Đối </b>
<b>địch</b>
<b>Cộng sinh</b>
<b>Hội sinh</b>
<b>Cạnh tranh</b>
<b>Kí sinh, </b>
<b>nửa kí sinh</b>
<b>Sinh vật ăn </b>
<b>sinh vật khác</b>
<b>Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài </b>
<b>sinh vật .</b>
<b>Sự hợp tác giữa hai lồi sinh vật, trong </b>
<b>đó một bên có lợi cịn bên kia khơng có </b>
<b>lợi và cũng khơng có hại.</b>
<b>Các sinh vật khác loài tranh giành nhau </b>
<b>thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác </b>
<b>phát triển của nhau .</b>
<b>Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh </b>
<b>vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu </b>
<b>. . . từ những sinh vật đó.</b>
<b>Gồm các trường hợp : động vật ăn </b>
<b>thịt con mồi, động vật ăn thực vật, </b>
<b>I. QUAN HỆ CÙNG LOAØI:--- </b><b> </b>
<b>---II. QUAN HỆ KHÁC </b>
<b>LOÀI:</b>
<b>Quan hệ </b>
<b>khác lồi </b>
<b>Hỗ trợ</b>
<b>Đối địch </b>
<b>Cộng sinh</b>
<b>Cạnh tranh </b>
<b> Kí sinh và nửa kí sinh </b>
<b> Sinh vật ăn sinh vật khác</b>
<b>Hội sinh</b>
<b>(Bảng 44 sgk)</b>
<b>Quan hệ hỗ trợ</b> <b><sub>Quan hệ đối địch</sub></b>
<b>- Một bên sinh vật được lợi </b>
<b>còn bên kia bị hại hoặc cả </b>
<b>2 cùng bị hại .</b>
<b>Ong mắt đỏ</b>
<b>Kén có ấu </b>
<b>trùng sâu</b>
<b>3. Người ta đã nuôi thả ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu ăn </b>
<b>lá cây. Em hãy cho biết mối quan hệ giữa 2 lồi sinh </b>
<b>vật này?</b>
<b>C. Cạnh tranh.</b>
<b>D. Sinh vật ăn sinh </b>
<b>vật khác.</b>