Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 34 Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PPCT: 51 – 52. Ngày soạn: 02/03/2014 Ngày giảng: 04/03/2014. BÀI 34: LUYỆN TẬP 6 I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức HS biết: - Nắm vững tính chất và điều chế hiđro, phản ứng thế 2. Kĩ năng - Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của H2 với các chất - Phân biệt một số chất khí đơn giản - Tính toán các bài toán đơn giản II. Chuẩn bị - GV: Một số bài tập làm thêm - HS: Soạn bài và làm bài tập trước khi đến lớp III. Phương pháp giảng dạy - Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài học 1. Ổn định lớp (2 phút) Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong nội dung bài mới 3. Bài mới BÀI 34: LUYỆN TẬP 6 GIÁO VIÊN Đặt các câu hỏi: - Hiđro có tính khử hay oxi hóa? - Ở điều kiện thường hiđro có tham gia phản ứng hóa học không? - Hiđro phản ứng với những chất nào? - Khí hiđro nhẹ hay nặng hơn không khí? - Phương pháp để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? - Nêu khái niệm phản ứng. HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Củng cố lí thuyết (18 phút) I. Kiến thức cần nhớ - Khử 1. Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp hiđro không những kết hợp được với đơn chất - Không. Phản ứng oxi mà còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi của hiđro ở nhiệt độ trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này cao đều tỏa nhiệt - Phản ứng với oxi và 2. Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính hợp chất của oxi chất rất nhẹ (nhẹ nhất trong các chất khí), tính - Nhẹ hơn không khí khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt 3. Có thể điều chế khí hiđro trong phòng thí - Dùng kim loại mạnh nghiệm bằng dung dịch axit clohidric HCl hoặc tác dụng với axit HCl dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với kim loại hoặc H2SO4 như Zn, Al, Fe… (có thể thu khí hiđro bằng - Phản ứng thế là phản phương pháp đẩy khí hoặc đẩy nước (miệng bình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thế? Nêu ví dụ minh họa. ứng hóa học giữa đơn úp xuống dưới) chất và hợp chất, 4. Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn Bổ sung, chỉnh lí trong đó nguyên tử chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn của đơn chất thay thế chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong nguyên tử của một hợp chất nguyên tố trong hợp chất Hoạt động 2: Giải bài tập sách giáo khoa (25 phút) Yêu cầu HS viết chuẩn bị - Làm vào vở bài tập Bài 1/upload.123doc.net. Viết phương trình hóa các phương trình hóa học ở - 4 HS lên bảng viết học biễu diễn phản ứng của H2 với các chất: O2, bài tập 1 vào vở bài tập. phương trình hóa học. Fe2O3, Fe3O4, PbO. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Sau 5 phút, gọi 4 HS lên Những HS còn lại đối Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc viết 4 phương trình hóa chiếu, so sánh kết quả loại phản ứng gì? học. Giải to 2H2 + O2   2H2O to. - Sửa chữa, bổ sung - Hướng dẫn HS so sánh tính chất hóa học của oxi, hiđro và không khí. Sau đó gọi 1 HS nêu cách phân biệt các khí trên - Bổ sung, chỉnh lí. - Gọi các học sinh yếu, yêu cầu viết công thức hóa học của cacbon đioxit, lưu huỳnh đioxit, kẽm clorua, điphotpho pentaoxit, chì (II) oxit - Gọi 4 HS khác lên hoàn thành và cân bằng phương trình hóa học.. - Yêu cầu HS viết các phương trình hóa học sau vào vở bài tập - Bổ sung, chỉnh lí. H2 + Fe2O3   H2O + 2FeO to H2 + Fe3O4   H2O + 3FeO to H2 + PbO   H2O + Pb - Lắng nghe 2/upload.123doc.net. Có ba lọ riêng biệt đựng - Lên bảng làm bài các chất khí sau: oxi, không khí và hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ Giải - Dùng tàn đóm đỏ đưa vào miệng các lọ. lọ nào làm tàn đóm bùng cháy là lọ chứa oxi - Đưa que đóm đang cháy vào hai lọ còn lại, lọ nào cháy được là lọ chứa hiđro - Còn lại là lọ chứa không khí Bài 4/119 - Cacbonđioxit: CO2 a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng - Lưu huỳnh đioxit: sau: SO2 - cacbon đioxit + nước  axit cacbonic (H2CO3) - điphotphopentaoxit: - lưu huỳnh đioxit + nước  axit sunfurơ P2O5 (H2SO3) - kẽm + axit clohidric  kẽm clorua + H2 Lên bảng hoàn thành - điphotpho pentaoxit + nước  axit photphoric phương trình hóa học (H3PO4) to - chì (II) oxit + hiđro   chì (Pb) + H2O Giải CO2 + H2O  H2CO3 Zn +2HCl  ZnCl2 + H2 P2O5 + H2O  H3PO4 PbO + H2  Pb + H2O Hoạt động 3: Bài tập bổ sung (40 phút) Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. Fe + H2SO4 loãng  2. Fe + HCl  3. Zn + H2SO4 loãng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Zn + HCl 5. H2 + CuO.  . Giải 1. Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2 2. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 3. Zn + H2SO4 loãng  ZnSO4 + H2 4. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 o  t Cu + H2O 5. H2 + CuO Yêu cầu HS làm bài tập 2. Bài tập 2: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam Mg vào 500ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính giá trị của V c. Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch X (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) Giải a. Phương trình hóa học: Mg +2HCl  MgCl2 + H2 1,2 nMg  0, 05mol; n HCl 0,5.1 0,5mol  HCl dö 24 b. Ta có:  phản ứng tính theo Mg nH nMg 0,05mol  VH 0,05.22.4 11,2l 2. 2. nMgCl nMg 0,05mol 2   nHCl 0,5  0,05.2 0, 4mol.  0,05 CMMgCl2  0,5 0,1M  C 0 0,4 0,8M  M 0,5. c. Ta có: Hoạt động 4: Củng cố (5 phút) 1. Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt 2. Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ (nhẹ nhất trong các chất khí), tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt 3. Có thể điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng dung dịch axit clohidric HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với kim loại như Zn, Al, Fe… (có thể thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy khí hoặc đẩy nước (miệng bình úp xuống dưới) 4. Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất V. Phần rút kinh nghiệm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×