Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>N¨m häc :2013-2014.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ a) Phần tô màu trong các hình sau biểu diễn phân số nào? b) Hãy so sánh hai phân số đó.. Hình 1. 2 1 = 6 3. Hình 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỐ HỌC 6 Tiết: 73 – Bài 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Định nghĩa :. Ta cã:. 1. 2. 3. 6. =>. Nh×n cÆp ph©n sè nµy, em h·y ph¸t. hiÖn cã c¸c tÝch nµo b»ng nhau? Em h·y lÊy c¸c vÝ dô kh¸c vÒ 2 ph©n sè b»ng nhau vµ kiÓm tra nhËn xÐt nµy..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. 1. Định nghĩa: SGK - 9 a Hai phân số ................... a.d = b.c b. c và gọi là bằng nhau nếu d.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 73: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. 1.Định nghĩa SGK - 9. a c Nếu a.d = b.c thì b d a c Nếu a.d ≠ b.c thì b d.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. 2. Các ví dụ : 2.1 Ví dụ 1 :. 6 3 a/ Phân số và có bằng nhau không? 4 8 Tại sao? 6 3 = 4 8. vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 73: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. 2. Các ví dụ : 2.1 Ví dụ 1 : 6 3 vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) = 4 8. 3 4 b/ Phân số và có bằng nhau không? 5 7 Tại sao?. 3 5. . 4 7. vì 3. 7 ≠ 5.(- 4).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 73: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. 2. Các ví dụ :. a) Ví dụ 1 : ?1 Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? 9 4 và 12 3 d) c) và 15 9 3 5. Gi¶i. 3 9 c/ 5 15. vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45). 4 12 d/ 3 9. vì 4. 9 ≠ 3.(- 12).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 73: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. 1.Định nghĩa: 2. Các ví dụ : a) Ví dụ 1 : ?2 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?. 2 và 2 4 và 5 9 và 7 , , 20 11 10 5 5 21 Gi¶i. Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì trong các tích a .d và b. c luôn có một cặp tích dương và một cặp tích âm..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1.Định nghĩa: 2. Các ví dụ : a) Ví dụ 1 : b)Ví dụ 2:. Tiết 73: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. x 21 a/ Tìm số nguyên x, biết: 4 28 Gi¶i. Vì. x 21 nên x . 28 = 4.21 4 28. 4.21 84 3 Suy ra x 28 28 Vậy x = 3.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1.Định nghĩa:. Tiết 73: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. 2. Các ví dụ : 2.2 Ví dụ 2: b/ Điền số thích hợp vào ô vuông: -12 6 3 9 5 10 20 15.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.Định nghĩa: 2. Các ví dụ :. Tiết 73: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. c) Ví dụ 3:. Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau:. 2 6 1 3. 2 6 1 3. 26 1. 3 2 6 1 3.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> G N Ủ C. CỐ.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 10 0123456789. e m C©u 1: Hai phân số và bằng h n. nhau nếu …………………. m.h = n.e.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 10 0123456789. x 12 C©u 2: Nếu thì x bằng: 4 6 ĐS: x= 8.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> C©u 3: Cặp số bằng nhau là : 6 5 a) và 5 6 2 20 c ) và 3 30. ĐS : câu c. 3 9 b) và 4 12 2 2 d ) và 3 3. 10 0123456789.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> C©u 4: Nếu x là số nguyên âm và : x 12 thì x =….. 3. A / -3. 10 0123456789. x. B / -6. C / -12. ĐÁP ÁN: Câu B. D / -36.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 5:. Xin chúc mừng Bạn !. Phần thưởng của Bạn là một điểm 10! 10 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> C©u 6: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x 1 5 y. ĐS :. 10 0123456789. X. 1. -1. 5. -5. y. -5. 5. -1. 1.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau. - Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10/ 7 SBT tiết sau luyện tập BTKK: Tìm các số nguyên x,y biết : 2 y vàx 0 y x 3.
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span>