Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Khối THPT Chuyên ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.45 KB, 4 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
Khối THPT Chuyên

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN I - 2008
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút)


Mã đề thi 133
Họ, tên thí sinh:...............................................................Số báo danh:...........................
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp theo thứ tự CRL (cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu của đoạn mạch một
hiệu điện thế xoay chiều. Nếu mạch xảy ra cộng hưởng thì kết luận nào sau đây không đúng:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch khác hiệu điện thế hiệu dụng trên R
B. Hiệu điện thế hiệu dụng U
CR
bằng hiệu điện thế hiệu dụng U
RL

C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên R đạt giá trị cực đại.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại.
Câu 2: Một vật nổi trên mặt hồ nhô lên lần thứ nhất và lần thứ tư cách nhau 6s. Đồng thời khoảng cách hai đỉnh sóng
liên tiếp cách nhau 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A.
34
m B. 2m C. 4m D. 1m
Câu 3: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính một thấu kính hội tụ, trước thấu kính, cách tiêu điểm vật 50cm cho
ảnh ngược chiều lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 100cm B. 50cm C. 30cm D. 60cm
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có li độ x, biên độ A, vận tốc v, gia tốc a, tần số góc . Đặt:  = 
2
A


2
,  = 
2
x
2
,
2
1 v

thì ta có mối quan hệ:
A.  =  +  B.  =  + 1 C.  =  +  D.  =  + 1
Câu 5: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
))(
6
100sin(2120 Vtu



vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC
ghép nối tiếp có
)(101 HL


thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ và trên cuộn cảm bằng nhau và bằng
41
hiệu
điện thế hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là:
A. 1440W B. 360W C. 180W D. 120W
Câu 6: Điều nào sau đây không đúng khi mắt bình thường quan sát vật nhỏ qua kính lúp:
A. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực viễn là lớn nhất

B. Khi mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính thì độ bội giác không phụ thuộc vào vị trí đặt vật trước kính
C. Khi vật đặt tại tiêu điểm vật của kính lúp vẫn xác định được độ bội giác
D. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt sau kính
Câu 7: Khi chiếu hai tia sáng đơn sắc song song màu đỏ và màu lục từ không khí vào lăng kính thủy tinh và có tia ló
thì:
A. Tia lục có góc lệch lớn hơn B. Các tia ló song song
C. Các tia ló luôn luôn cắt nhau sau lăng kính D. Tia đỏ có góc lệch lớn hơn
Câu 8: Cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ tồn tại:
A. Điện trường tĩnh B. Điện từ trường
C. Từ trường D. Cả điện trường và từ trường nhưng không biến thiên theo thời gian.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng đối với ánh sáng đơn sắc. Trên màn, trong khoảng rộng 5mm người ta đếm
được 5 vân sáng (ở hai rìa khoảng rộng là hai vân tối). Tại điểm M cách vân trung tâm 20 mm là vân gì? bậc mấy?
A. Vân sáng, bậc 20 B. Vân sáng, bậc 19
C. Vân tối, bậc 20 D. Vân tối, bậc 21
Câu 10: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ C và biến trở R . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế
)(sin
0
VtUu


. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì:
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
B. Cảm kháng phải lớn hơn dung kháng
C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha
4

so với hiệu điện thế
D. Giá trị của biến trở lớn hơn dung kháng và cảm kháng
Câu 11: Điều nào sau đây không đúng với dao động cơ học:

A. Trong dao động cưỡng bức có hiện tượng cộng hưởng
B. Sự tự dao động có chu kỳ dao động là chu kỳ dao động của lực cưỡng bức tuần hoàn
C. Dao động tự do có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ
D. Sự tự dao động có chu kỳ dao động là chu kỳ dao động riêng của con lắc
Câu 12: Hiện tượng phản xạ toàn phần hoàn toàn không xuất hiện trong:
A. Trường hợp tia tới truyền vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. Ống nhòm
C. Hiện tượng nhìn phía trước đường nhựa phẳng dường như có nước trong những ngày nắng to
D. Kim cương lóng lánh dưới ánh mặt trời
Trang 1/4 Mã đề thi 133

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa hàm sin có gia tốc biểu diễn
như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A.
  
cmtx

sin20
B.
 
cmtx







2
sin10




C.
 
cmtx







3
sin10


D.
  
cmtx

 sin20


)(
2
s
m
a


t(s)
2
O
1
2

Câu 14: Vật sáng đặt trước một thấu kính 20 cm cho ảnh rõ nét trên màn đặt sau thấu kính 20 cm thì đó là:
A. Ảnh thật cùng chiều bé hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều bằng vật.
C. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật. D. Ảnh thật cùng chiều bằng vật.
Câu 15: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 15cm đến 60cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt là:
A. 5dp B. 4,5dp C. 0,45dp D. 0,5dp
Câu 16: Một vật sáng đặt trước một gương cầu lõm cho ảnh ngược chiều, bằng vật. Giữ nguyên vật và dịch chuyển
gương một đoạn 40cm thì thu được ảnh cùng chiều, bằng vật. Tiêu cự của gương là:
A. 10cm B. 80cm C. 20cm D. 40cm
Câu 17: Thí nghiệm giao thoa Iâng trong không khí, chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc, khoảng vân quan sát được
trên màn là i. Nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước thì:
A. Khoảng vân quan sát được lớn hơn i B. Khoảng vân quan sát được nhỏ hơn i
C. Không thể quan sát được hiện tượng giao thoa D. Khoảng vân quan sát được là i
Câu 18: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào thủy tinh có chiết suất bằng
3
thì có góc tới và góc khúc xạ
hơn kém nhau là
0
30
. Góc tới có giá trị là bao nhiêu?
A.
0
45
B.
0

90
C.
0
60
D.
0
30

Câu 19: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40cm. Muốn nhìn thấy vật cách mắt 2m mà mắt không điều tiết
phải đeo kính sát mắt có độ tụ là:
A. - 1,5 dp B. 2,5dp C. - 2,5dp D. - 2 dp
Câu 20: Đơn vị đo của cường độ âm:
A. dB (đềxiben) B.
2
m
W
C.
2
Wm
D.
s
J

Câu 21: Điều nào sau đây là Sai khi nói về sóng vô tuyến:
A. Sóng ngắn có tần số trong khoảng 3-30MHz
B. Sóng cực ngắn được sử dụng trong lĩnh vực vô tuyến truyền hình
C. Sóng trung có tần số trong khoảng 3 -300kHz
D. Sóng dài dùng để liên lạc dưới nước
Câu 22: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 100g. Khi ở vị trí cân bằng lò xo giãn 10cm. Kéo vật
xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Lấy

2
10 smg 
. Động năng cực đại của con lắc là:
A. 40,5.10
-3
J B. 8.10
-3
J C. 8J D. 80J
Câu 23: Một người có mắt bình thường, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có f = 5cm trong trạng thái mắt không điều
tiết. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được qua kính. Cho năng suất phân li của
mắt
rad
3500
1
min


.
A.
m

143,0
B.
m

143
C.
m

43,1

D.
m

3,14

Câu 24: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm tụ C và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
xoay chiều
))(
6
sin(
0
VtUu



thì hiệu điện thế hai đầu tụ C là
))(
6
sin(
0
VtUu
CC



. Tỷ số
C
Z
R
là:

A.
31
B.
21
C.
21
D.
3

Câu 25: Một con lắc lò xo thẳng đứng, độ cứng
m
N
k 100
. Lần lượt treo vào lò xo hai quả cầu nhỏ khối lượng m
1
,
m
2
thì thấy trong cùng một khoảng thời gian m
1
thực hiện 3 dao động và m
2
thực hiện 9 dao động. Còn nếu treo đồng
thời hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là
)(2,0 s

. Giá trị của m
1
và m
2

là:
A. m
1
= 0,9 kg, m
2
= 0,1 kg B. m
1
= 0,3 kg, m
2
= 0,9 kg
C. m
1
= 0,1 kg, m
2
= 0,9 kg D. m
1
= 0,9 kg, m
2
= 0,3 kg
Câu 26: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U
0
, cường độ dòng điện cực đại là I
0
,
chu kỳ dao động điện từ T trong mạch được xác định:
Trang 2/4 Mã đề thi 133

A.
LCT


2
1

B.
0
0
2
I
CU
T


C.
0
0
2
CU
I
T


D.
0
0
2
U
CI
T




Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình:
cmtAx )6sin(


, (O ở vị trí cân
bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng ra xa đầu cố định của lò xo). Khoảng thời gian vật đi từ thời điểm t = 0 đến vị trí lò
xo giãn cực đại lần thứ nhất là:
A.
st 31
B.
st 41
C.
st 61
D.
st 21

Câu 28: Một sợi dây dài l = 1,5m hai đầu cố định, người ta kích thích để trên dây có sóng dừng. Bước sóng ngắn nhất
thỏa mãn là bao nhiêu?
A. 6m B. 3m
C. 1,5m D. Không xác định được
Câu 29: Điều nào sau đây là Sai khi nói về giao thoa sóng:
A. Trong sự giao thoa của sóng nước, trên đoạn giữa hai nguồn khoảng cách gần nhau nhất giữa điểm có biên độ dao
động cực đại và cực tiểu bằng một phần tư bước sóng.
B. Trong sóng dừng không có sự lan truyền năng lượng
C. Trong sự giao thoa của sóng nước, trên đường thẳng đi qua hai nguồn sóng, chỉ có đoạn giữa hai nguồn mới có giao
thoa .
D. Trong sự giao thoa của sóng nước, trên đoạn giữa hai nguồn sóng khoảng cách gần nhau nhất giữa điểm có biên độ
dao động cực đại và cực tiểu bằng một nửa bước sóng.
Câu 30: Một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt hiệu điện thế

))(
6
100sin(2120 Vtu



vào hai đầu mạch thì cường độ dòng điện:
))(
12
100sin(2 Ati



. Giá trị của R, L
tương ứng là:
A.
H

5
6
,30
B.
H

5
26
,260 
C.
H


5
3
,60
D.
H

5
23
,230 

Câu 31: Một vật dao động điều hòa có phương trình:
))(
6
10sin(6 cmtx



. Sau
s
30
1
kể từ thời điểm ban đầu vật
có li độ là:
A.
cm23
B.
cm3
C.
cm6
D.

cm33

Câu 32: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là
0
l
, treo vật m, dao động điều hòa tự do thì chu kỳ dao động là T.
Cắt đôi lò xo trên và treo vật m vào một đoạn thì vật dao động điều hòa tự do với chu kỳ dao động sẽ là:
A.
2T
B.
2T
C.
2T
D.
T2

Câu 33: Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m = 100g, dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2s. Lấy
10
2


. Độ
cứng của lò xo:
A.
)/(50 mN
B.
)/(100 mN
C.
)/(200 mN
D.

)/(10 mN

Câu 34: Mạch dao động điện từ tự do LC. Một nửa năng lượng điện trường cực đại trong tụ chuyển thành năng lượng
từ trong cuộn cảm mất thời gian
s

2
. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A.
s

5,0
B.
s

8
C.
s

16
D.
s

125,0

Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là a = 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
D = 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m

5,0

. Trong khoảng rộng 5,2cm trên màn tính từ
vân sáng trung tâm, số vân tối và sáng quan sát được tương ứng là:
A. 11 và 10 B. 9 và 10 C. 10 và 11 D. 11 và 12
Câu 36: Sãng truyÒn trªn mÆt n-íc tõ S ®Õn A råi
®Õn B nh- h×nh vÏ:

S
A
B

Phương trình sóng tại S là:
))(
6
sin(4 cmtu
S



, tại B là:
))(
3
sin(4 cmtu
B



. Cho vận tốc truyền sóng:
s
m
v 4,2


cmSA 40
,
20cm AB
. Phương trình sóng tại A là:
A.
))(
6
sin(4 cmtu
A



B.
))(sin(4 cmtu
A



C.
))(
3
2sin(4 cmtu
A



D.
))(
6

2sin(4 cmtu
A




Câu 37: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng
điện là  (0 <  <
2

) thì:
Trang 3/4 Mã đề thi 133

A.
2222
CL
ZRZR
B.
CL
ZRZ
C.
RZZ
CL

D.
2222
CL
ZRZR

Cõu 38: Mt vt dao ng iu hũa cú phng trỡnh:

))(
6
sin( cmtAx



. Trong khong thi gian no di õy
thỡ li , vn tc cú giỏ tr dng:
A.
st
2
1
0
B.
sts
4
3
4
1

C.
sts 1
2
1

D.
st
3
1
0


Cõu 39: mch dao ng in t t do LC cú chu k dao ng gim mt na cn phi:
A. Ghộp thờm t cú in dung C song song vi t C ban u
B. Ghộp thờm cun dõy thun cm cú t cm L song song vi cun dõy ban u
C. Thay t bng mt t khỏc cú in dung bng mt phn t in dung ca t C
D. Ghộp thờm t cú in dung C ni tip vi t C ban u
Cõu 40: iu no sau õy l Sai trong cỏch ngm chng ca cỏc dng c b tr cho mt, ú l kớnh lỳp, kớnh hin vi,
kớnh thiờn vn:
A. Kớnh hin vi: thay i khong cỏch gia vt v kớnh
B. Kớnh lỳp: thay i v trớ vt hoc v trớ kớnh
C. C ba kớnh: u thay i khong cỏch gia vt v kớnh
D. Kớnh thiờn vn: Thay i khong cỏch gia vt kớnh v th kớnh
Cõu 41: Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha phỏt ra dũng in cú tn s 60Hz v rụto quay vi vn tc gúc
)/(24 srad

, s cp cc t trong mỏy:
A. 6 B. 5 C. 10 D. 8
Cõu 42: tn s dao ng ca mt con lc n gim 50% thỡ chiu di dõy phi:
A. Gim 2 ln B. Tng 2 ln C. Tng 4 ln D. Gim 4 ln
Cõu 43: C nng ca mt vt dao ng iu hũa t l thun vi:
A. Bỡnh phng chu k dao ng B. Tn s dao ng
C. Biờn dao ng D. Bỡnh phng tn s dao ng
Cõu 44: Mt con lc n dao ng iu hũa, thi gian ng nng cc i chuyn ht thnh th nng l 2s. Tn s
dao ng ca mch l:
A. 0,125Hz B. 1Hz C. 0,5Hz D. 0, 25Hz
Cõu 45: Mt ngi cú gii hn nhỡn rừ t 27 cm n 50 cm ang ng soi trc mt gng cu lừm cú tiờu c
cmf 60
m khụng eo kớnh. nhỡn rừ nh o ca mỡnh trong gng thỡ phi ng trong khong no trc
gng?
A.

cmdcm 3015
B.
cmdcm 2012
C.
cmdcm 3017
D.
cmdcm 3012

Cõu 46: Một hiệu điện thế xoay chiều hàm sin đ-ợc
biểu diễn nh- hình vẽ. Đặt hiệu điện thế này vào
hai đầu một tụ điện có điện dung
)(
2
10
3
FC



thì
biểu thức của c-ờng độ dòng điện trong mạch là:
A.

Ati








6
5
100sin36


B.

Ati







6
100sin36



C.

Ati








6
200sin36


D.

Ati







6
5
200sin36




120
3

u (V)
t (10
-2
s)
3

2

3
5

180
0

Cõu 47: Mt ngi mt b cn th, cú im cc vin cỏch mt 50cm. Nu ngi ny eo kớnh cú t - 4 ip thỡ mt
tr thnh:
A. Cn th nng hn B. cn th hn C. Vin th D. Bỡnh thng
Cõu 48: Trong vic truyn ti in nng i xa trong thc t, gim cụng sut hao phớ trờn ng ng dõy thỡ:
A. Gim tit din ca dõy dn B. Tng hiu in th lờn trc lỳc truyn dn
C. Gim hiu in th trc lỳc truyn dn D. Chn dõy cú in tr sut ln
Cõu 49: mt ni trờn trỏi t, treo hai con lc: mt con lc lũ xo, treo vt m, ti v trớ cõn bng lũ xo gión
l
v mt
con lc n chiu di dõy treo
l
. Kớch thớch cho hai con lc dao ng iu hũa t do. Chu k dao ng ca chỳng:
A. Con lc lũ xo ln hn B. Khụng th kt lun C. Con lc n ln hn D. Bng nhau
Cõu 50: Mt thu kớnh mng bng thy tinh chit sut
5,1
1
n
cú tiờu c
cmf 20
khi t trong nc cú chit sut
34
2

n
. Tiờu c ca thu kớnh ny khi t trong mụi trng cú chit sut
25,1
3
n
l:
A.
cmf 25,16
B.
cmf 15
C.
cmf 5,18
D.
cmf 5,12

-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 4/4 Mó thi 133

×