Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

SỔ CHỦ NHIỆM mẫu 2 năm 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 51 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN

SỔ CHỦ NHIỆM
LỚP: 2A6
(Dùng cho giáo viên chủ nhiệm cấp tiểu học)

Họ và tên giáo viên chủ nhiệm: Hoàng Thị Điệp
Trường Tiểu học:

Liêu Xá

Huyện:

Yên Mỹ

Tỉnh:

Hưng Yên

Năm học 2020 – 2021

1


PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VÀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC LỚP HỌC
1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC SINH CỦA LỚP

ST
T

Họ và tên học sinh



1

Lưu Thị Anh

2

Lê Hữu Hoàng Anh

3

Nguyễn Duy Gia Bảo

4

Lưu Thị Bảo Chi

5

Phạm Thị Thùy Chi

6

Lưu Đình Chung

7

Vũ Như Duy

8


Đỗ Thế Đạt

9

Đỗ Hải Đăng

10

Đỗ Hải Đăng

11

Trần Ngọc Hải Đăng

12

Nguyễn Huy Hào

13

Trịnh Quang Hào

14

Hoàng Ngọc Gia Hân

15

Đỗ Đức Kiên


16

Nguyễn Thị Ngọc Huyền

17

Lê Tuấn Hưng

18

Phạm Đức Trung Kiên

19

Phạm Thị Ngọc Lan

20

Trần Đình Khánh Long

Ngày sinh

06/02/201
3
07/12/201
3

Dân
Nữ

tộc

x

01/11/2013
13/10/201
3
31/10/201
3
30/05/201
3
03/07/201
3
17/05/201
3
24/12/201
3
03/08/201
3
20/01/201
3

x

19/11/2013
23/03/201
3

x


25/11/2013
08/05/201
3
06/01/201
3

x

24/2/2013
25/03/201
3
13/06/201
3
13/06/201
3
2

x

x
x

x
x

x

x

x


Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin

h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h

Gia đình
TB, LS, …

Danh
hiệu năm
trước
XS
VT

XS
XS
XS

XS

XS

XS

XS
XS
XS
XS

XS
XS


21

Nguyễn Thị Khánh Ngọc

22

Hồng Lê Ánh Nguyệt

23

Nguyễn Đình Phát

24

Đỗ Tuấn Phi

25

Nguyễn Thị Bích Thảo

26


Lưu Thị Huyền Trang

27

Lê Anh Tuấn

28

Lê Hữu Việt

29

Lê Thành Chung

30

Lưu Nguyên Trí

STT

Họ và tên cha
(hoặc người đỡ đầu)

24/04/201
3
23/09/201
3
09/08/201
3

04/07/201
3
27/03/201
3
12/02/201
3
30/10/201
3
07/08/201
3

x

x
x

07/05/2011
27/04/201
2
x
Nghề
nghiệp

1

Lưu Đình Chiến

Cơng nhân

2


Lê Hữu Lâm

Cơng nhân

3

Nguyễn Quang Toản

Cơng nhân

4

Lưu Đình Chính

Cơng nhân

5

Phạm Văn Cường

Cơng nhân

6

Lưu Đình Qy

Cơng nhân

7


Vũ Văn Tuyên

Công nhân

8

Đỗ Thế Vĩ

Công nhân

9

Đỗ Thế Thuận

Công nhân

10

Đỗ Thế Trung

Công nhân

11

Trần Ngọc Nghĩa

Cơng nhân

12


Nguyễn Huy Tn

Cơng nhân

13

Trịnh Quang Tun

Cơng nhân

14

Hồng Văn Tình

Cơng nhân

15

Đỗ Đức Huy

Cơng nhân

16

Nguyễn Khắc Dương

Cơng nhân

17


Lê Hữu Quân

Công nhân

Họ và tên mẹ
(hoặc người đỡ đầu)
Nguyễn Thị Thu
Lê Thị Lịch
Phạm Thị Lý
Lưu Thị Linh
Lưu Thị Vân
Lê Thị Tuyền
Lê Thị Mận
Nguyễn Thị Miến
Hoàng Thị Lan
Lê Thị Xuân
Trần Thị Vui
Nguyễn Thị Mây
Lưu Thị Hòa
Đỗ Thị Thu Hiền
Đào Thị Huyền
Trang
Nguyễn Thị Lý
Đỗ Thị Yến Hạnh
3

Kin
h
Kin

h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Kin
h
Nghề nghiệp
Công nhân
Công nhân
Công nhân
Công nhân
Công nhân
Công nhân
Công nhân
Công nhân
Công nhân
Công nhân
Công nhân
Công nhân

Công nhân
Công nhân

XS
VT
XS
VT

VT

Địa chỉ gia đình
(Điện thoại)
0866 439 063
0975 244 674
0942 177 236
0962 342 843
0967 911 760
0392 197 601
0354 539 040
0975 130 365
0378 759 051
0962 030 485
0366 584 596
0979 624 821
0335 873 851
0869 376 516
0344 181 866

Công nhân
Công nhân

Công nhân

0972 740 160
0379 166 178


18

Phạm Đức Tâm

Cơng nhân

19

Phạm Đức Phú

Cơng nhân

20

Trần Đình Hạnh

Cơng nhân

21

Nguyễn Văn Hào

Cơng nhân


22

Hồng Văn Nghiên

Cơng nhân

23

Nguyễn Thành Ln

Cơng nhân

24

Đỗ Thế Minh

Công nhân

25

Nguyễn Thị Thúy

Công nhân

26

Lưu Đức Thạo

Công nhân


27

Lê Thị Lan Anh

Công nhân

28

Lê Hữa Minh

Bộ đội

29

Lê Văn Thuấn

Công nhân

30

Lưu Nguyên Tuấn

Công nhân

ST
T
31

Họ và tên học sinh
Phạm Đình Tuấn Kiệt


Đỗ Thị Tỉnh

Cơng nhân

Phạm Thị Thư

Công nhân

Luyện Thị Uyên

Công nhân

Đỗ Thị Liên

Công nhân

Vũ Thị Mến

Công nhân

Lê Thị Loan

Công nhân

Nguyễn Thị Xuân

Công nhân

Nguyễn Thị Thúy


Công nhân

Lê Thị Hơn

Công nhân

Lê Thị Lan Anh

Công nhân

Đinh Thị Hằng

Công nhân

Nguyễn Thị Hân

24/05/2013

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

43
44
45
46
4

0932 355 534
0969 565 881
0386 500 449
0359 858 517

Công nhân

Nguyễn Thị Huệ

Ngày sinh

0966 115 388

Công nhân

Nữ

Dân
tộc
Kinh

0358 073 020
0971 064 232
0978 695 237

0989 347 239
0977 599 842
0397 909 198
0363640771

Gia đình
TB, LS, …

Danh
hiệu
năm
trước
XS


47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
STT


31

Họ và tên cha
(hoặc người đỡ
đầu)
Phạm Đình Quang

Nghề
nghiệp
Cơng nhân

Họ và tên mẹ
(hoặc người đỡ đầu)
Nguyễn Thị Ngà

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

47
48
5

Nghề
nghiệp

Địa chỉ giađình
(Điện thoại)

Cơng nhân

0978724444


49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
1.2 DANH SÁCH CÁN SỰ LỚP/HỘI ĐỒNG TỰ QUẢN; CÁN BỘ ĐỘI/ SAO NHI ĐỒNG


STT

Họ và tên học sinh

1
2
3

Phạm Đình Tuấn Kiệt
Nguyễn Thị Khánh Ngọc
Nguyễn Đình Chung

Chức vụ
Lớp trưởng
Lớp phó
Lớp phó

Thời gian
Đến…../…../
Từ …../...../……
………
07/9/2020
31/5/2021
07/9/2020
31/5/2021
07/9/2020
31/5/2021

1.3. HỌC SINH CĨ HỒN CẢNH KHĨ KHĂN


STT
1

Họ và tên học sinh
Nguyễn Thị Bích Thảo

Hồn cảnh gia đình
Nhà nghèo
6


1.4. HỌC SINH KHUYẾT TẬT

ST
T
1
2
3
4
5

Loại tật, mức độ tật

Họ và tên học sinh

1.5. HỌC SINH CÓ NĂNG KHIẾU
(Thể hiện nổi trội ở các lính vực văn hóa, nghệ thuật, kĩ thuật, thể dục thể thao…)

ST
T

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Họ và tên học sinh

Biểu hiện năng khiếu

1.6. HỌC SINH CẦN QUAN TÂM
7


(Ghi những học sinh cần được giúp đỡ về năng lực, phẩm chất và kiến thức…)

ST
T
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14

Hỗ trợ về năng lực, phẩm chất, kiến thức
Hỗ trợ về năng lực, kiến thức.
Chưa chăm chỉ viết bài, đọc chậm còn đánh vần.
Chưa chăm viết bài.

Họ và tên học sinh
Nguyễn Thành Chung
Nguyễn Duy Gia Bảo
Nguyễn Thị Bích Thảo

15
1.7. BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH

ST
T

Họ và tên

Địa chỉ/Điện thoại
liên hệ

Nghề nghiệp/đơn vị công tác


1

Nguyễn Thị Xuân

Kinh doanh tự do

0971 064 232

2

Nguyễn Quang Toản

Công nhân

0942 177 236

3

Nguyễn Thị Mây

Công nhân

0979 624 821

1.8. DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO TỔ VÀ KIỂM DIỆN HỌP CHA MẸ HỌC SINH

STT

Họ và tên học sinh

Tổ 1

Kiểm diện
Lần 1

1

Lưu Thị Anh

x

2

Lê Hữu Hoàng Anh

x

3

Nguyễn Duy Gia Bảo

x

4

Lưu Thị Bảo Chi

x

Lần

2

Lần
3

Họ và tên học
sinh
Tổ 2

Trần Ngọc
Hải Đăng
Nguyễn Huy
Hào
Trịnh Quang
Hào
Hoàng Ngọc
Gia Hân
8

Kiểm diện
Lần 1

x
x
x
x

Lần
2


Lần 3


5

Phạm Thị Thùy Chi

x

6

Lưu Đình Chung

x

7

Vũ Như Duy

x

8

Đỗ Thế Đạt

x

9

Đỗ Hải Đăng


x

10

Đỗ Hải Đăng

x

Đỗ Đức Kiên
Nguyễn Thị
Ngọc Huyền
Lê Tuấn
Hưng
Phạm Đức
Trung Kiên
Phạm Thị
Ngọc Lan
Trần Đình
Khánh Long

x
x
x

x
x

11
12

13

Kiểm diện

STT

Họ và tên học sinh
Tổ 3

1

Nguyễn Thị Khánh Ngọc

x

2

Hồng Lê Ánh Nguyệt

x

3

Nguyễn Đình Phát

x

4

Đỗ Tuấn Phi


x

5

Nguyễn Thị Bích Thảo

x

6

Lưu Thị Huyền Trang

x

7

Lê Anh Tuấn

x

8

Lê Hữu Việt

x

9

Lê Thành Chung


10

Lưu Ngun Trí

x

11

Phạm Đình Tuấn Kiệt

x

Lần
1

Lần Lần
2
3

12
13
14
9

Họ và tên
học sinh
Tổ 4

Kiểm diện


Lần
1

Lần
2

Lần
3


15

PHẦN II. KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM
2.1. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH LỚP

a) Tổng hợp tình hình
- Tổng số học sinh: 31 ;

- Học sinh nữ: 10 ;

- Học sinh có hồn cảnh khó khăn: 1 ;

- Học sinh dân tộc thiểu số: 0
- Học sinh khuyết tật: 0

b) Đánh giá tình hình
* Những thuận lợi cơ bản:
- Cơ sở vật chất đã được xây dựng khang trang sạch đẹp, lớp học rộng rãi, thống mát, trong
lớp có một số đồ dùng cần thiết phục vụ cho việc dạy và học, Ti vi có kết nối internet; học sinh

ngày càng tiến bộ rỗ rệt về ý thức học tập; sách vở đồ dùng tương đối đầy đủ; học sinh ăn mặc
sạch sẽ gọn gàng chấp hành tốt nội quy quy chế của lớp, của trường đề ra.
- Sự quan tâm, chỉ đạo sát sao của Ban giám hiệu nhà trường; trình độ chuyên môn nghiệp vụ
của giáo viên chủ nhiệm vững vàng; nhiệt tình và có trách nhiệm trong cơng việc.
- Phụ huynh học sinh rất quan tâm đến việc học tập, tạo mọi điều kiện cho con em mình học
tập.
- Phần lớn các em chăm ngoan, đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập và trong cuộc sống.
* Một số khó khăn chính:
- Hầu hết các phụ huynh học sinh đều đi làm công ty nên việc chăm nom, kèm cặp các con ở
nhà còn hạn chế.
- Giáo viên chủ nhiệm không phải là người địa phương, nên việc nắm bắt tình hình mọi mặt về
học sinh và phụ huynh học sinh còn hạn chế.
10


- Lớp học đơng, trình độ nhận thức của học sinh khơng đồng đều. Đối tượng học sinh cịn
nhỏ, mới chuyển sang môi trường học tập mới, ý thức tự giác chưa cao. Một số em phát âm
ngọng, nhút nhát, chưa tự tin đọc và thực hiện nhiệm vụ.
+ 1 em lưu ban có vấn đề về nhận thức trong đó 1 em bị tăng động thường xun khơng nghe
lời cô, trêu trọc bạn ảnh hưởng đến lớp học.
+ 1 em nhận thức chậm đến lớp không chịu hợp tác với giáo viên.
- Ngồi ra có một số gia đình học sinh chưa thật sự quan tâm đến việc học tập của con em
mình dẫn đến những khó khăn cho giáo viên.

2.2. NỘI DUNG CÔNG TÁC VÀ CÁC BIỆN PHÁP CHÍNH

a) Cơng tác giáo dục đạo đức
* Nội dung:
- Giáo dục học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. Chấp hành tốt nội quy trường lớp.
Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường. Yêu thiên nhiên, chăm sóc cây, bồn hoa.

- Hiếu thảo với ơng bà cha mẹ; biết yêu thương anh chị em; đoàn kết với bạn bè; chấp
hành tốt an tồn giao thơng.
- Tích cực tham gia các hoạt động tìm hiểu truyền thống nhà trường, địa phương. Có ý
thức giữ gìn và phát huy các truyền thống đó.
* Biện pháp:
- Giáo dục hành vi đạo đức cho học sinh thông qua các tiết dạy trên lớp.
- Thái độ, lời nói của giáo viên nhẹ nhàng, động viên khuyến khích học sinh một cách kịp
thời.
- Quan tâm chia sẻ giúp đỡ những học sinh có hồn cảnh đặc biệt.
- Tăng cường “Kỉ cương, tình thương, trách nhiệm” trong giáo dục học sinh. Kiên quyết
chống hành vi thô bạo với học sinh.
- Coi trọng nêu gương tốt, những việc làm tốt của học sinh.
- Thường xuyên kết hợp với phụ huynh học sinh để cùng giáo dục các em.
- Kết hợp tốt với mọi lực lượng giáo dục ngoài xã hội để tăng cường giáo dục đạo đức cho
học sinh.
b) Cơng tác giáo dục trí lực
* Nội dung:
- Giáo dục học sinh biết cách tự học có hiệu quả. Động viên khuyến khích kịp thời học
sinh có tiến bộ. Hình thành cho học sinh kĩ năng tự học, tự chiếm lĩnh kiến thức.
- Tăng cường việc giáo dục toàn diện ch học sinh. Tiếp tục thực hiện đổi mới phương pháp
dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh.
* Biện pháp:
Đổi mới phương pháp dạy học, thường xuyên ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng
dạy; nâng cao chất lượng dạy học buổi thứ hai; đánh giá học sinh theo đúng thông tư 27
11


c) Công tác giáo dục thể chất và thẩm mĩ
* Nội dung:
- Giáo dục thể chất giúp học sinh có ý thức giữ gìn nâng cao sức khỏe, thể lực; giáo dục

học sinh thường xuyên luyện tập thể dục thẻ thao, ăn uống đầy đủ chất để tăng cường sức khỏe.
- Giáo dục học sinh có ý thức viết chữ đẹp, giữ gìn sách vở, tham gia các hoạt động văn
hóa văng nghệ do trường, địa phương tổ chức.
* Biện pháp:
- Cho học sinh tham gia các hoạt động múa hát đầu giờ, thể dục giữa giờ.
- Cho học sinh thấy vai trò, tầm quan trọng trong các hoạt động thể chất; nhận thức đúng
đắn về thẩm mĩ trong cách ăn mặc nói năng, học hành.
d) Cơng tác giáo dục lao động, kĩ thuật, giáo dục giá trị sống, kĩ năng sống…
* Nội dung:
Giáo dục học sinh biết yêu lao động; nhận thức về giá trị sống; giáo dục kĩ năng sống cho
học sinh.
* Biện pháp:
Tổ chức cho học sinh tham gia dọn vệ sinh lớp học, nhặt rác sân trường. Tích hợp giáo dục
giá trị sống, kĩ năng sống thông qua các môn học hoạt động trải nghiệm.

2.3. KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THEO THÁNG
(Căn cứ kế hoạch của nhà trường và thực tế công tác chủ nhiệm, GVCN xây dựng nội dung hoạt động theo
từng tháng kèm theo các biện pháp chính. Sau mỗi tháng, GVCN cần tự đánh giá kết quả và rút kinh nghiệm..)

Nội dung hoạt động/Biện pháp

Đánh giá

Tháng 8:
- Tổ chức lao động vệ sinh trường lớp.
- Ổn định công tác tổ chức; giáo dục truyền thống.

31/31/học sinh ( đủ)

- Tổ chức tập dượt đội hình chuẩn bị cho lễ khai giảng năm học

mới.

Đã bầu được hội đồng tự
quản

- Ổn định tổ chức lớp (chọn, cử cán bộ lớp, tổ...)
- Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
- Lao động tu sửa, làm sạch trường, lớp học.
- Giáo dục, thực hành vệ sinh răng miệng.
- Xây dựng và phổ biến nội quy, nề nếp học tập ở trường, ở nhà.
Xây dựng các chỉ tiêu phấn đấu cho từng lớp.
- Đánh giá kết quả hoạt động tháng 8.

12


Tháng 9:
- Dự khai giảng năm học 2020-2021
- Tổ chức hát các bài hát về mùa thu khai trường; Tuyên truyền
và hướng dẫn về an tồn giao thơng khi tới trường.
- Họp phụ huynh, GVCN tìm hiểu làm quen với gia đình học
sinh.
- Hướng dẫn thực hiện nề nếp sinh hoạt và học tập.
- Phát động thi đua chào mừng đại hội liên đội.
- Triển khai các nội dung của phong trào thi đua “Xây dựng
trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
- Tổ chức ký cam kết thực hiện “An tồn giao thơng”
- Kiểm tra nề nếp lớp.
- Tìm hiểu những nhiệm vụ trọng tâm, những chỉ tiêu chính của
năm học mới, hướng phấn đấu của bản thân và tập thể lớp trong

năm học mới.
- Đánh giá kết quả hoạt động tháng 9

Nội dung hoạt động/Biện pháp

Giáo viên chủ nhiệm và tổng
phụ trách phát động học sinh
tham gia tốt.

Đánh giá

Tháng 10:
- Cho học sinh tìm hiểu về chủ điểm: 20/10. Nghe và hát những
ca khúc về mẹ, về phụ nữ Việt Nam anh hùng.
- Tiếp tục xây dựng, củng cố các nền nếp hoạt động cho Học sinh
– đội viên. Chú trọng công tác lao động tu sửa, giữ vệ sinh lớp
học sân trường, xây dựng cảnh quan xanh, sạch, đẹp.
- Phát động tuần lễ “ dạy tốt – học tốt” chào mừng ngày phụ nữ
Việt Nam 20/10.
- Hoàn thành việc điểm danh/ tháng; hồ sơ GVCN;
- Báo cáo thường kỳ hoặc đột xuất về tình hình của lớp với HT
- Lập kế hoạch hoạt động của GVCN theo tình hình của lớp
- Phối hợp với TPT Ðội tổ chức Ðại hội Liên, Chi đội TNTP

HCM
- Kết hợp với TPTĐ tổ chức cho hs: Sinh hoạt kỷ niệm Ngày
PNVN (ngày 20/10/1930 – 20/10/20.....): Viết bài chủ đề Mẹ,

học 1 số bài hát về mẹ, cô giáo.
- Đánh giá kết quả hoạt động tháng 10.


13

Tích cự hưởng ứng


Tháng 11:

- Tổ chức phong trào thi đua chào mừng ngày NGVN 20/11
với các nội dung: Học tập, văn hoá, văn nghệ, TDTT. Giáo
dục truyền thống tôn sư, trọng đạo.
- Theo dõi nề nếp, chuyên cần, vận động kịp thời.
- Hoàn thành quỹ Bảo hiểm y tế học sinh.
- Nghe giới thiệu về đội ngũ thầy, cô giáo trong trường.
- Tổ chức kỷ niệm ngày Nhà giáo VN 20 - 11
- Giáo dục quyền và bổn phận trẻ em.
- Giáo dục môi trường.
- Đánh giá kết quả hoạt động tháng 11.

Nội dung hoạt động/Biện pháp

14

Đánh giá


Tháng 12:

- Tuyên truyền, giáo dục truyền thống Quân đội và truyền thống
dựng nước – giữ nước của dân tộc Việt Nam.

- Tiếp tục các hoạt động thi đua, lao động tu sửa, cải tạo cảnh
quan môi trường. Phối hợp tích cực với các tổ chức: Đồn TN,
Đội thiếu niên, Ban đại diện CMHS Tổ chức các buổi hoạt động
ngoại khoá theo chủ đề.
- Tổ chức hội vui học tập chuẩn bị thi HKI. Hoặc giáo dục mơi
trường.
- Nghe nói chuyện về anh bộ đội Cụ Hồ
- Đánh giá kết quả hoạt động tháng 12.

Tháng 1:

- Tổ chức tốt công tác sơ kết, tổng kết học kỳ I; Trên cơ sở đó có
sự điều chỉnh, bổ sung kế hoạch cho phù hợp.
- Học tập những điều cần làm trong ngày Tết cổ truyền.
- Tổ chức Tham quan ngoại khoá cho học sinh thăm các bảo
tàng hoặc các di tích lịch sử, di tích văn hóa.
- Giáo dục an tồn giao thông.
- Giáo dục vệ sinh răng miệng
- Đánh giá kết quả hoạt động tháng 1.

Nội dung hoạt động/Biện pháp

Đánh giá

15


Tháng 2:

- Phát động phong trào thi đua mừng Đảng, mừng xuân

- Học tập những điều cần làm trong ngày Tết cổ truyền.
- Giáo dục HS vệ sinh ăn uống, an toàn thực phẩm.
- Giáo dục HS về an toàn giao thông; không tàng trữ mua
bán sử dụng trái phép chất gây nổ.
- Giáo dục an tồn giao thơng.
- Giáo dục vệ sinh răng miệng
- Đánh giá kết quả hoạt động tháng 2.
- Tổ chức kỳ nghỉ tết nguyên đán đúng kế hoạch, an
toàn, tiết kiệm.

Tháng 3:

- Phối hợp với đồn TN, Cơng đồn tổ chức cho Học
sinh tìm hiểu về lịch sử, truyền thống của Đồn TNCS
Hồ Chí Minh về ý nghĩa lịch sử ngày Quốc tế phụ nữ
08/3.
- Phát động phong trào thi đua lập thành tích mừng ngày
Quốc tế Phụ nữ 8-3
- Tổ chúc tìm hiểu ngày thành lập Ðồn TNCS Hồ Chí
Minh 26-3
- Giáo dục quyền trẻ em
- Giáo dục an tồn giao thơng.
- Đánh giá kết quả hoạt động tháng 3.

16


Nội dung hoạt động/Biện pháp

Đánh giá


Tháng 4:

- Ôn lại lịch sử ngày giải phóng miền Nam 30/4 thống
nhất đất nước, giáo dục truyền thống tự hào của dân tộc,
đặc biệt là chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử. Tổ chức đợt
thi đua giành nhiều điểm tốt với hình thức "Tiến về Sài
Gịn"
- Chú ý cơng tác giáo dục đạo đức cho HS, giáo dục học
HS cá biệt.
- Tổ chức cho HS sưu tầm tranh, ảnh học tập và hoạt
động của thiếu nhi các nước trong khu vực và trên thế
giới.
- Văn nghệ chào mừng ngày 30-4 và 1-5
Đánh giá kết quả hoạt động tháng 4.

Tháng 5:

- Phát động thi dua cuối năm học, lập thành tích dâng
Bác Hồ kính yêu.
- Tổ chức Hội vui học tập phục vụ cho ôn tập cuối năm.
- Thi tìm hiểu về thời niên thiếu của Bác Hồ.
- Tìm hiểu truyền thống Ðội TNTP Hồ Chí Minh.
- Tổ chức tổng kết năm học đúng quy định, chính xác.
- Phối hợp với đồn xã chuẩn bị kế hoạch cho Học sinh
hoạt động hè tại địa phương.
- Tổ chức Đại hội cháu ngoan Bác Hồ 19/5.
- Đánh giá kết quả hoạt động tháng 5.

PHẦN III. KẾ HOẠCH SINH HOẠT LỚP HÀNG TUẦN

17


Tuần 1
I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
1. Nhận xét về thực hiện nề nếp:
Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh
trường lớp.
2.

Nhận xét về học tập:

- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
4. Ý kiến giáo viên.
5. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt nề nếp.
- Kiểm tra bảng cộng, trừ.
- Chuẩn bị đủ SGK và đồ dùng.
- Thành lập nhóm đối tượng bạn cùng tiến.
6. Sinh hoạt văn nghệ.
____________________________________________
Tuần 2
I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
1. Nhận xét về thực hiện nề nếp học tập
- Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh
trường lớp.

- GV nhận xét.
2.Nhận xét về học tập:
- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
4. Ý kiến giáo viên.
18


5. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt nề nếp.
- Rèn chữ viết cho HS.
- Giúp đỡ học sinh yếu.
Hát, kể chuyện
- Thành lập nhóm đối .tượng bạn cùng tiến.
6. Sinh hoạt văn nghệ.
____________________________________________
Tuần 3
I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
1. Nhận xét về thực hiện nề nếp
- Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh
trường lớp.
- GV nhận xét.
2.Nhận xét về học tập:
- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
4. Ý kiến giáo viên.
Khen ngợi các em: Kiệt, Bảo Chi, Chung

Nhắc nhở các em: Trí, Bảo chú ý mang đủ đồ dung.
5. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt nề nếp.
- Rèn chữ viết cho HS.
- Giúp đỡ học sinh yếu.
Hát, kể chuyện
- Thành lập nhóm đối .tượng bạn cùng tiến.___________________
Tuần 4
I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
19


1. Nhận xét về thực hiện nề nếp học tập
- Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh
trường lớp.
- GV nhận xét.
2.Nhận xét về học tập:
- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
4. Ý kiến giáo viên.
5. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt nề nếp.
- Rèn chữ viết cho HS.
- Giúp đỡ học sinh yếu.
Hát, kể chuyện
- Thành lập nhóm đối .tượng bạn cùng tiến.
6. Sinh hoạt văn nghệ.
____________________________________________

Tuần 5
I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
1. Nhận xét về thực hiện nề nếp học tập
- Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh
trường lớp.
- GV nhận xét.
2.Nhận xét về học tập:
- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
4. Ý kiến giáo viên.
20


- Khen ngợi các em: Ngọc, Chi, Trần Đăng biết giúp đỡ bạn.
- Nhắc nhở: Huy Hào chưa tập chung trong giờ học.
5. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt nề nếp.
- Tiếp tục rèn chữ viết cho HS.
- Giúp đỡ học sinh yếu.
Hát, kể chuyện
- Thành lập nhóm đối .tượng bạn cùng tiến.
6. Sinh hoạt văn nghệ.
____________________________________________
Tuần 6
I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
1. Nhận xét về thực hiện nề nếp học tập
- Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh

trường lớp.
- GV nhận xét.
2.Nhận xét về học tập:
- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
4. Ý kiến giáo viên.
5. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt nề nếp.
- Tiếp tục rèn chữ viết cho HS.
- Giúp đỡ học sinh yếu.
Hát, kể chuyện
- Thành lập nhóm đối .tượng bạn cùng tiến.
6. Sinh hoạt văn nghệ.
Tuần 7
21


I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
1. Nhận xét về thực hiện nề nếp học tập
- Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh
trường lớp.
- GV nhận xét.
2.Nhận xét về học tập:
- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
4. Ý kiến giáo viên.
5. Phương hướng tuần tới:

- Thực hiện tốt nề nếp.
- Rèn chữ viết cho HS.
- Giúp đỡ học sinh yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi.
Hát, kể chuyện
- Thành lập nhóm đối .tượng bạn cùng tiến.
6. Sinh hoạt văn nghệ.
____________________________________________
Tuần 8
I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
1. Nhận xét về thực hiện nề nếp học tập
- Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh
trường lớp.
- GV nhận xét.
2.Nhận xét về học tập:
- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
22


4. Ý kiến giáo viên.
5. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt nề nếp.
- Tiếp tục rèn chữ viết cho HS.
- Giúp đỡ học sinh yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi.
Hát, kể chuyện
- Thành lập nhóm đối .tượng bạn cùng tiến.
6. Sinh hoạt văn nghệ.
____________________________________________

Tuần 9
I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
1. Nhận xét về thực hiện nề nếp học tập
- Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh
trường lớp.
- GV nhận xét.
2.Nhận xét về học tập:
- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
4. Ý kiến giáo viên:
- Khen ngợi các em: Kiên, Phát, Kiệt, Lan hăng hái, tích cực phát biểu bài.
- Nhắc nhở: Gia bảo, Thảo chưa tự giác học tập.
5. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt nề nếp.
- Rèn chữ viết cho HS.
- Giúp đỡ học sinh yếu.
Hát, kể chuyện
- Thành lập nhóm đối .tượng bạn cùng tiến.
6. Sinh hoạt văn nghệ.
23


____________________________________________
Tuần 10
I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
1. Nhận xét về thực hiện nề nếp học tập
- Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh

trường lớp.
- GV nhận xét.
2.Nhận xét về học tập:
- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
4. Ý kiến giáo viên.
5. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt nề nếp.
- Tiếp tục rèn chữ viết cho HS.
- Giúp đỡ học sinh yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi.
Hát, kể chuyện
- Thành lập nhóm đối .tượng bạn cùng tiến.
6. Sinh hoạt văn nghệ.
____________________________________________
Tuần 11
I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
1. Nhận xét về thực hiện nề nếp học tập
- Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh
trường lớp.
- GV nhận xét.
2.Nhận xét về học tập:
- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
24


- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
4. Ý kiến giáo viên.

5. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt nề nếp.
- Rèn chữ viết cho HS.
- Giúp đỡ học sinh yếu.
Hát, kể chuyện
- Thành lập nhóm đối .tượng bạn cùng tiến.
6. Sinh hoạt văn nghệ.
____________________________________________
Tuần 12
I. Kiểm diện: đủ
II. Nội dung:
1. Nhận xét về thực hiện nề nếp học tập
- Lớp trưởng nhận xét về nề nếp các bạn, thực hiện ra vào lớp ,truy bài, ý thức giữ vệ sinh
trường lớp.
- GV nhận xét.
2.Nhận xét về học tập:
- Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Ý kiến các tổ.
4. Ý kiến giáo viên.
5. Phương hướng tuần tới:
- Thực hiện tốt nề nếp.
- Rèn chữ viết cho HS.
- Giúp đỡ học sinh yếu.
Hát, kể chuyện
- Thành lập nhóm đối .tượng bạn cùng tiến.
6. Sinh hoạt văn nghệ.
25



×