Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De HSG hoa 8 Cu Khe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ. ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8 Năm học: 2013 - 2014 Môn thi: Hoá Học Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề). Câu I. (3điểm) 1/ (1,5đ) Xác định hóa trị cua Fe trong các hợp chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Biết hóa trị của Oxi là II 2/ (1,5) Tính số phân tửnhômsunfat có trong 34,2 g nhômsunfat Al2(SO4)3. Ở đktc bao nhiêu lít khí ôxi sẽ có số phân tử bằng số phân tử nhômsunfat ở trên. Câu II.(5điểm) 1/(2,5đ)Có 4 lọ mất nhãn đựng bốn chất bột là: K2O, P2O5, CaO, CuO. Hãy trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các chất trên. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). 2/ (2,5đ)Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơđồ chuyển hóa sau? Fe  1  Fe3O 4  2  H 2 O  3  O2  4  CuO 5 FeSO4 Câu III. (5điểm) 1/(2,5đ)Cho 19,5 g Zn tác dụng với dung dịch loãng có chứa 39,2 gam axit sunfuric. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. 2/(2,5đ) Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với dd HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96 lít H2 (ĐKTC). a) Viết các phương trình hoá học ? b) Tính a ? Câu IV. (3điểm)Cho 6,5g kẽm tác dụng với 100g dung dịch HCl 14,6% a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra b) Khí tạo thành là khí gì? Khí đó nặng hay nhẹ hơn khí Oxi? Bao nhiêu lần? c) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc Câu V: (4 điểm) Có V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 . Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng oxi. Sau đó dẫn sản phẩm đi qua nước vôi trong ( dư ) thu được 20g kết tủa trắng. Dẫn phần thứ 2 đi qua bột đồng oxit nóng dư. Phản ứng xong thu được 19,2g kim loại đồng. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích của V lít hỗn hợp khí ban đầu ( ở đktc ) c) Tính thành phần % của hỗn hợp khí ban đầu theo khối lượng và theo thể tích./. -------------------HẾT------------------ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI OLYMPIC MÔN HOÁ LỚP 8 CâuI(3đ) 1. - HS xác định được hóa trị của Fe trong FeO là II - HS xác định được hóa trị của Fe trong Fe2O3 là III - HS xác định được hóa trị của Fe trong Fe3O4là II,III 2. Trong 34.2 g Al2(SO4)3 có chứa :. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 34.2 = 342 = 0.1 mol. n Al2(SO4)3 0,5đ 23 23  Số phân tử Al2(SO4)3 là : 0,1 . 6.10 = 0,6.10 0,5đ Số phân tử O2 = Số phân tử Al2(SO4) = 0,6.1023 0,25 đ n O2 = 0,6.1023: 6.1023 = 0,1 mol 0,25 đ Câu II(5đ) 1(2,5đ) Đánh số thứ tự ….. mẫu thử. - Hòa tan các mẫu thử vào nước. + Chất nào tan được trong nước là K2O, P2O5, CaO. 0,5đ  2KOH PTPƯ:K2O + H2O    2H3PO4 P2O5 + 3H2O    Ca(OH)2 CaO + H2O   + Chất không tan là CuO - Dùng quỳ tím nhúng vào 3 dung dịch thu được, dung dịch nào làm quỳ tím chuyển màu đỏ là H3PO4 => chất bột là P2O5. Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh dó là KOH và Ca(OH)2. 0,5đ - Dùng CO2 sục vào 2 dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh, dung dịch nào xuất hiện vẩn đục đó là dung dịch Ca(OH) 2 => chất ban đầu là bột CaO, dung dịch còn lại là NaOH => chất ban đầu là bột Na2O. 0,5đ  CaCO3 + H2O PTPƯ: Ca(OH)2 + CO2   - Viết đủ, đúng 4 PTHH 1,0đ 2.(2,5đ)Viết đúng 1 PTHH cho 0,5đ. 0,5 x 5 = 2,5đ Câu III(5đ)  ZnSO4 + H20,5đ 1(2,5đ) 1, a/ PTPƯ: Zn + 2H2SO4   19,5. nZn =. = 0,3 mol. 0,25đ. 65 39,2. nH2SO4. =. = 0,4 mol. 0,25đ. 98. Ta có 0,3:1 < 0,4:1 vậy H2SO4 dư, Zn phản ứng hết. Tính khối lượng các chất khác theo số mol Zn. Theo PTPƯ. n H 2=n Zn =0,3(mol ). Thể tích khí H2 sinh ra là: V. H2. 0,5đ. 0,5đ = 0,3.22,4 = 6,72 (l). 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2/(2,5đ) a/ PTHH: A + 2xHCl  2AClx + xH2 B + 2yHCl  2BCly + yH2 0,5đ. 0,5đ. 8,96 b/ - Số mol H2: nH 2 = 22,4 = 0,4mol, nH 2 = 0,4.2= 0,8 g 0,5đ. - Theo PTHH => nHCl = 0,4.2 = 0,8 mol, mHCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam Câu IV(3đ). 0,5đ 0,5đ. 6,5. nZn =. = 0,1 mol. 0,125đ. 65. 16,4 . 100. mHCl =. = 14,6 g. 0,25đ. 100. 14,6. nHCl =. = 0,4 mol. 0,125đ. 36,5. a.PTTH: Zn + 2HCl 2ZnCl2 + H2 Theo phương trình 1mol 2 mol Theo đề bài 0,1 mol 0,4 mol  HCl dư ta tính theo Zn b. Khí tạo thành là khí Hidro. dH2/O2= MH2/MO2 = 2/32 = 0,0625 => Khí H2nhẹ hơn khí O2 0,0625 lần c. Dung dịch sau phản ứng có ZnCl2, HCl dư. mdd sau pứ=6,5=100-0,2=106,3g mZnCl2=0,1x136=13,6g m HCl pư=0,2x36,5=7,3g mHCl dư=14,6-7,3=7,3g. 0,25đ 0,25đ 1đ 0,125đ 0,125đ 0,125đ 0,125đ. 7,3 . 100%. C%HCldư =. = 6,87 %. 0,25đ. 106,3. 13,6 . 100%. C%ZnCl2=. = 12,79 % 106,3. Câu V: (4đ) a) Phần 1:. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> t0. b) 2 CO + O2   t0. 2 H2 CO2. + O2  . +. 2 CO2. (1). 0,25đ. 2 H2O. (2). 0,25đ. Ca(OH)2. CaCO3. +. H2O (3). 0,25đ. 20. nCaCO3 =. = 0,2 mol. 0,25đ. 100. Từ (1) và (3) : nCO = nCO2 = nCaCO3 = 0,2 mol Phần 2:. CuO. 0. t CO  . +. Cu. t0. CuO +. H2  . +. Cu. 0,25đ. CO2 (4). +. 0,25đ. H2O (5). 0,25đ. 19,2. nCu =. = 0,3 mol. 0,25đ. 64. Từ (4) và (5) :. nCO + nH2 = nCu = 0,3 mol. 0,25đ. b) Vhh = 0,3 . 2 . 22,4 = 13,44 (lít). 0,25đ. c). 0,25đ. VCO = 0,2 . 2 . 22,4 = 8,96 (lít) 8,96 . 100%. % VCO =. 13,44. = 66,67 % 0,25đ. % VH2 = 100 - 66,67 = 33,33 %. 0,25đ. 28 . 0,4 . 100%. %mCO =. = 96,55 %. 0,5đ. (28 . 0,4) + (2 . 0,2). %mH2 = 100 - 96,55 = 3,45 %. Tổ trưởng duyệt đề.. 0,25đ Người ra đề và đáp án.. Trịnh Văn Đông. Lê Thị Hoài Hiệu phó chuyên môn xác nhận..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vũ Thị Hồng Thắm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×