Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TIENG VIET HOC KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp …..: Trường TH Lê Hồng Phong Thứ …. ngày… tháng….. năm 2014 Họ và tên: ……………… BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của giáo viên. A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : 8 tấn 530 kg =…… kg laø: A . 8 053 B. 853 C. 80 053 D. 8 530 Câu 2: Hình thoi coù ñaëc ñieåm laø: A. Coù boán caïnh baèng nhau vaø coù 4 goùc vuoâng B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. C. Có đáy lớn và đáy bé và hai cạnh bên. D. Có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. 4 Câu 3: Rút gọn phân số 12 được phân số : 1 1 1 1 A. 6 B. 2 C. 3 D. 12 Câu 4: Moät toå coù 5 baïn trai vaø 7 baïn gaùi. Tæ soá cuûa soá baïn trai vaø soá baïn gaùi laø : 7 A. 5. 5 B. 7. 5 C. 12. 7 D. 12. Câu 5: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 12cm, 8cm. diện tích hình thoi đó laø: A. 48cm2 B.8 cm2 C. 96cm2 D. 12cm2 Câu 6: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 1 5 3 ; ; ; 5 7 2 2. B/ PHẦN TỰ LUẬN Baøi 1: Tính 3 3 a) 4 - 5 =........................................................................................................................... 4 b) 9 3. c) 5. . 5 9 =........................................................................................................................ 5 11. =...............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 d) 5. : 2 =............................................................................................................................ Baøi 2. Tìm x (1 ñieåm): 2 a) x : 3 = 6. 5 6. 7 8. b) x = .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 3 Bài 3. Tính biểu thức 4. 5 7. . 5 7. 1 4 baèng caùch thuaän tieän nhaát :. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 3 Baøi 6. (2 ñieåm) Bài 3: Lớp 4A có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 4 số học. sinh gái. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh gái ? Có bao nhiêu học sinh trai?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1: D. 8 530 Câu 2: B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. 1 Câu 3: C. 3 5 Câu 4: B. 7. Câu 5: A. 48cm2. 1 1 3 5 ; ; 7; 5 2 2. Câu 6: B/ PHẦN TỰ LUẬN Baøi 1: Tính( 3đ) 3 3 a) 4 - 5 =. c). 3 5. 4 b) 9. 15 12 3 − = 20 20 20 5 11. =. 15 3 = 55 11. 5 9 =1 9  = 9 4 4 4 2 = = : 5 d) 2 = 5 x 2 10 5. Baøi 2. Tìm x (1 ñieåm): 2 a) x : 3 = 6. 2. x= 6x 3. 12 =4 3 3 5 5 7  7 Bài 3. ( 1đ ) Tính biểu thức 4 5 3 1 5 5 x ( + )= x 1= 7 4 4 7 7. x=. Bài 4: (2 điểm) Ta có sơ đồ: Học sinh trai Học sinh gái. b). x -. 5 6. 7 = 8 7 5 21 20 x = 8 + 6 =24 + 24 41 x = 24. 1 4 baèng caùch thuaän tieän nhaát :. ?học sinh 35 học sinh ? học sinh Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần ) Số học sinh trai là : 35 : 7 x 3 = 15 ( học sinh ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số học sinh gái là : 35 : 15 = 20 ( học sinh Đáp số: Học sinh trai : 15 học sinh Học sinh gái : 20 học sinh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×