Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

DANG TOAN DBNB 12 NCCB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.64 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015 Môn thi : TOÁN Thời gian làm bài: 190 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ THI THỬ. Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x4 - 6x2 + 2x , có đồ thị hàm số (C). a) Khảo sát và vẽ đồ thị đã cho. b) Chứng minh rằng (C) có 3 điểm cực trị phân biệt không thẳng hàng. Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến xuất phát từ điểm A ( 0; 1) Câu 2 (1,0 điểm). x x a) Giải bất phương trình sau 2.16  15.4  8  0 e 2 b) Tính tích phân sau I   x  2ln x dx 1. x. Câu 3 (1,0 điểm). a) Tìm phần ảo của số phức z, biết z . .  2. 2  i 1  2i. . 2 b) Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số y  f (x)  x  ln(1  2 x) trên đoạn [ -2; 0 ]. Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương trình lượng giác 3 sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  cos x  3 sin x  0 b) Từ các chữ số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có mỗ số có 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm, hàng ngàn bằng 8. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a, CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung điểm của AD. Hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Câu 6 (1,0 điểm) . Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 1), B(1;2;3) và một đường thẳng ∆ có dạng x  1  y  1  z  1 2. 1. 1. a) Một mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với ∆. Hãy viết (P) . b) Một mặt cầu (S) đi qua điểm B và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm A. Hãy viết phương trình mặt cầu trên. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y2  2 x  2y  3  0 và điểm M(0; 2). Viết phương trình đường thẳng d qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài ngắn nhất. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau  x  x  2  x  4  y  1  y  3  y  5  0  2 2  x  y  x  y  44. Câu 9 (1,0 điểm). Cho x,y là hai số thực thỏa mãn: x  y  2 x  2  y  1  1 . Tìm giá trị lớn nhất, 1 2 giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  ( x  y ) 2  2 x y. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm . Họ, tên thí sinh: ……………………………………….; Số báo danh: ………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×