Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.07 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND TỈNH BẾN TRE SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …………, ngày. tháng 9 năm 2014. BIÊN BẢN Kiểm tra kỹ thuật công tác Phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi năm 2014 xã/thị trấn……………… ……huyện………… Căn cứ Quyết định số 1042/QĐ-SGD&ĐT ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập đoàn kiểm tra kỹ thuật công tác Phổ cập Giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi năm 2014; Đoàn kiểm tra kỹ thuật công tác Phổ cập Giáo dục mầm non trẻ em năm tuổi năm 2014 tiến hành kiểm tra xã/phường/Thị trấn ................................huyện/thành phố ......................... vào lúc.. ...giờ... ngày …..tháng 9 năm 2014. I. THÀNH PHẦN. * Đoàn kiểm tra: Trưởng đoàn: Bà Nguyễn Thị Thanh Bình, Trưởng phòng GDMN, Sở GD&ĐT; Và các thành viên theo Quyết định số 1042/QĐ-SGD&ĐT ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Sở Gíao dục và Đào tạo. * Đơn vị được kiểm tra gồm: 1/………………………………………………………………..........……… 2/………………………………………………………………..........……… 3/………………………………………………………………..........……… 4/………………………………………………………………..........……… II. NỘI DUNG KIỂM TRA 1. Công tác triển khai, thực hiện PCGDMN cho trẻ em 5 tuổi 2. Kiểm tra các điều kiện, tiêu chuẩn phổ cập: cơ sở vật chất, thiết bị; chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng; đội ngũ giáo viên; III. KẾT QUẢ KIỂM TRA: 1. Công tác triển khai thực hiện PCGDMN cho trẻ em 5 tuổi: a. Công tác chỉ đạo: .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ b. Quá trình triển khai thực hiện: Ưu điểm: .................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... Hạn chế: ...................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... c. Hồ sơ quản lý phổ cập và dữ liệu trên hệ thống phần mềm phổ cập: c1. Hồ sơ quản lý: Số hộ gia đình trên địa bàn: Số phiếu điều tra: Số hộ gia đình đoàn kiểm tra thực tế: - Ưu điểm: .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. - Hạn chế: .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. c2. Dữ liệu trên hệ thống phần mềm phổ cập - Ưu điểm: .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. - Hạn chế: .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 2. Kết quả thực hiện các điều kiện, tiêu chuẩn PCGDMN TENT: * Điều kiện phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi: a) Phòng học: - Có đủ phòng học (1 phòng/1 lớp cho cả cấp học): …….phòng học /…..lớp, đạt tỷ lệ :……… - Có nhà vệ sinh cho trẻ sử dụng Đánh giá (đủ/không đủ điều kiện):.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Thiết bị: - Trường, lớp có ……..bộ thiết bị dạy học tối thiểu để thực hiện Chương trình Giáo dục mầm non. - Có ..../.......lớp ở xã có bộ phần mềm trò chơi ứng dụng công nghệ thông tin. Đánh giá: c) Giáo viên: - Tòan xã có ……giáo viên mầm non/……nhóm, lớp mẫu giáo (trong đó có …… nhóm, lớp bán trú). - Số giáo viên ở xã đạt chuẩn trình độ đào tạo: ...../........ Tỷ lệ: …….. Trong đó có ....../.....giáo viên đạt trên chuẩn, tỷ lệ....... %); - Có ....../........giáo viên ở xã được hưởng thu nhập và các chế độ khác theo thang bảng lương giáo viên mầm non, đạt tỷ lệ ........%. Trong số giáo viên của xã, có …./........giáo viên ngoài công lập được hưởng thu nhập và các chế độ khác theo thang bảng lương giáo viên mầm non. Đánh giá: d) Học sinh: - Số trẻ em diện chính sách của xã: ………... Trong đó số trẻ 5 tuổi:……………. - Số trẻ của xã được hưởng các chế độ chính sách theo quy định hiện hành/trẻ diện chính sách:……/……. Tỷ lệ: Riêng trẻ 5 tuổi được hưởng chế độ chính sách là: ….../…… Tỷ lệ: - Có.........../...........trẻ em ở xã được CSGD theo chương trình GDMN; - Có .../.......trẻ em dân tộc thiểu số ở xã được chuẩn bị Tiếng Việt trước khi vào lớp 1; - Có .........../…….trẻ em dưới 5 tuổi ở xã được đi học, tăng (giảm) ...... trẻ so với năm học trước. * Các tiêu chuẩn phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi: a) Cơ sở vật chất: - Có …...../........phòng học cho trẻ 5 tuổi ở xã đạt yêu cầu theo các quy định tại Điều lệ trường mầm non. Tỷ lệ: …./…..phòng/lớp. Diện tích bình quân/trẻ:………… Trong đó: Số phòng kiên cố:......./............phòng đạt..........%; Số phòng bán kiên cố:......./............phòng đạt..........%; Số phòng tạm:......./............phòng đạt..........%; Số phòng nhờ:......./............phòng đạt..........%; - Có …..../………lớp mẫu giáo 5 tuổi ở xã có đủ bộ thiết bị dạy học tối thiểu. Tỷ lệ lớp có bộ thiết bị tối thiểu đạt ........% - Trường học xanh, sạch, đẹp (Đạt hoặc Không đạt): ……….. - Nguồn nước sạch và hệ thống thoát nước:……….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhà bếp: ……….. - Công trình vệ sinh……………….. Đủ (thiếu): ……. ; Đạt yêu cầu:……. - Sân chơi có đồ chơi ngoài trời/tổng số sân tại các điểm trường: ……/……. ; Số lượng đồ chơi ngoài trời hiện có:…….. Đánh giá: b) Giáo viên: - Có ….. giáo viên/…..lớp mẫu giáo 5 tuổi. Đủ (thiếu): ……….. số lượng theo quy định hiện hành; - Có ..../........giáo viên dạy lớp 5 tuổi được hưởng thu nhập và các chế độ khác theo thang bảng lương giáo viên mầm non, đạt tỷ lệ ........%. Trong đó có …./........giáo viên dạy lớp 5 tuổi ngoài công lập ở xã được hưởng thu nhập và các chế độ khác theo thang bảng lương giáo viên mầm non. - Có …….% giáo viên dạy lớp năm tuổi đạt chuẩn trở lên về trình độ đào tạo. Trong đó có ………% đạt trình độ trên chuẩn. Đánh giá: c) Học sinh: - Tỷ lệ huy động trẻ 5 tuổi ra lớp: ............/..........trẻ. Tỷ lệ: ..........%; - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi được học 2 buổi/ngày theo CT GDMN: ...../........cháu đạt .........%; - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình GDMN: ........./........cháu đạt ..........%; - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi đi học chuyên cần: ............/.............cháu đạt ..........%; - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: ............/.............cháu ..........%; - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi: ........../.............cháu ..........%. Đánh giá: Kết luận: xã/phường………… ……….. tiêu chuẩn PCGDMN TENT. V. KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. * Ý kiến đề xuất của đòan: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> VI. Ý KIẾN CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Biên bản được thông qua vào lúc …. giờ ….phút ngày …tháng…..năm 20… tại xã/phường/thị trấn ..................................huyện/thành phố ............................. và được các thành viên có mặt nhất trí thông qua./.. ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA. THÀNH VIÊN ĐOÀN KIỂM TRA. ………………………… ………………………… …………………………. TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>