Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

THI THU DH HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.49 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HOC Đ7. Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5% xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. Số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con là: A. A = T = G = X = 19200 B. A = T = 23040; G = X = 5360. C. A = T = G = X = 24000 D. A = T = 15360; G = X = 23040 Ab Câu 2: Cho F1 có kiểu gen và có hiện tượng di truyền trội, lặn hoàn toàn tự thụ phấn, thực tê ab số lượng kiểu gen và kiểu hình thu được là: A. 3KG, 2KH; B. 2KG, 3KH; C. 2KG, 2KH; D. 3KG, 3KH; Câu 3: Các tổ chức sống là các hệ mở vì: A. Luôn có sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường; B. Các chất vô cơ trong cơ thề sống ngày càng nhiều; C. Các chất hữu cơ trong cơ thể sống ngày càng nhiều; D. Các chất hữu cơ trong cơ thể sống ngày càng phức tạp; Câu 4: Đột biên gen đimetimin do tác động của: A. tia anfa. B. tia gama. C. tia cực tím. D. tác nhân hóa học. Câu 5: Có một tê bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần. Tất cả tê bào con đều trở thành tê bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biêt 2n = 38, hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 18,75% và của tinh trùng là 6,25%. Số hợp tử được tạo thành và số tê bào giao tử đực tham gia thụ tinh là: A. 4, 64 B. 10, 192 C. 8, 128 D. 12, 192. Câu 6: Ở ruồi giấm, hiện tượng mắt lồi thành mắt rất dẹt là do A. 2 lần lặp đoạn 16A trên NST giới tính X. B. 3 lần lặp đoạn 16A trên NST thường. C. 3 lần lặp đoạn 16A trên NST giới tính X. D. 2 lần lặp đoạn 16A trên NST thường. Câu 7: Thành phần kiểu gen của mỗi quần thể có tính: A. Phát triển và đặc trưng B. Đa dạng và phát triển C. Đặc trưng và ổn định D. Phát triển và ổn định. Câu 8: Định luật Hacđi – Vanbec có ý nghĩa thực tiễn là giúp con người: A. Dự đoán được tỉ lệ kiểu hình. B. Tác động làm thay đổi kiểu gen trong quần thể C. Lựa chọn các cá thể có kiểu gen tốt để làm giống D. Biêt tần số alen, dự đoán tỉ lệ kiểu gen của quần thể và ngược lại Câu 9: Sinh hoạt của người Xinantrôp chưa có biểu hiện nào sau đây? A. Có mầm mống sinh hoạt tôn giáo B. Sử dụng công cụ lao động bằng tay phải C. Săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn D. Biêt giữ lửa do cháy rừng tạo ra. Câu 10: Ở người bệnh tâm thần phân liệt là do: A. môt gen chi phối và bị đột biên gen tê bào chất. B. đột biên gen. C. 3 NST số 15. D. nhiều gen chi phối và một số gen cơ bản bị đột biên. Câu 11: Có 3 tê bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AabbDdEe tiên hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 4. B. 8. C. 6. D. 2. Câu 12: Ở một loài thực vật biêt rằng: A-: thân cao, aa: thân thấp BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng. Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau. Tỉ lệ của loại kiểu hình thân thấp, hoa hồng tạo ra từ phép lai AaBb x aaBb là: A. 18,75% B. 25% C. 37,5% D. 56,25%. Câu 13: Ở một loài thực vật, người ta tiên hành lai hai cơ thể thuần chủng: hoa tím, có chấm đen ở nách lá với cây hoa trắng không có chấm đen ở nách lá, thu được F 1 100% cây hoa tím, có dấu chấm đen ở nách lá. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có tỉ lệ kiểu hình là: 3 cây hoa tím, có dấu chấm đen ở nách lá : 1 cây hoa trắng không có dấu chấm đen ở nách lá. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là: 1. Menđen, 2. Liên kêt gen, 3. Gen đa hiệu, 4. Tương tác gen. Phương án đúng là: A. 1,2,3. B. 3,4. C. 2,3. D. 1,4. Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng của Đacuyn? A. chọn lọc tự nhiên tác động hai mặt song song là đào thải biên bị có hại, tích lũy biên dị có lợi trong sinh vật. B. loài mới được hình thành qua nhiều dạng trung gian dưới tác động của chọn lọc tự nhiên. C. biên dị trong sinh vật là biên dị xác định và biên dị không xác định. D. quá trình tiên hóa là do tác động của biên dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên. Câu 15: Ở người, nhóm máu A quy định bởi I A IA, IA I0, nhóm máu B quy định bởi IB IB, IB I0, nhóm máu AB quy định bởi IA IB, nhóm máu O quy định bởi I0 I0. Trong quần thể người có 1000, trong đó số người mang nhóm máu O chiêm 4% và 21 % người có nhóm màu B. Số người có nhóm máu A la: A. 350 B. 450 C. 250 D. 300. Câu 16: Việc sống thành các bộ lạc và có những qui định chặt chẽ trong quan hệ cộng đồng xuất hiện từ giai đoạn nào sau đây? A. Người cổ Nêanđectan B. Người tối cổ Xinantrôp C. Người tối cổ Pitecantrôp D. Người hiện đại Crômanhôn. Câu 17: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của người tối cổ Nêanđectan khác hẳn so với các dạng người trước đó? A. Trán thấp, gờ hốc mắt cao B. Xương đùi thẳng. C. Não trái rộng hơn não phải D. Có lồi cằm Câu 18: Một tê bào sinh dưỡng tiên hành nguyên phân một số lần, tổng số tê bào con được sinh ra qua các lần nhân đôi là 62. Số lần nguyên phân của tê bào đó là: A. 3 lần. B. 4 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 19: Nguyên nhân hình thành nhịp sinh học ngày đêm là do: A. Do yêu tố di truyền của loài quy định B. Do cấu tạo cơ thể chỉ thích nghi với hoạt động ngày hoặc đêm C. Sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng và tối của môi trường. D. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm Câu 20: Ở thực vật, khi bón quá nhiều phân, cây sẽ chêt vì: 1. Nồng độ dịch đất cao hơn nồng độ dịch tê bào; 2. Quá trình thoát hơi nước phía trên; 3. Sức trương nước của tê bào giảm; 4. Oi phân; 5. Cây hấp thụ quá nhiều 1 loại phân. Phương án đúng là: A. 1,2,3 B. 2,3,4,5 C. 1,3,5. D. 1,2,3,4 Câu 21: Lý do nào dưới đây cho biêt đa số đột biên là có hại nhưng được xem là nguyên liệu cho tiên hóa? A. Đột biên ở cấp độ phân tử chỉ là đột biên trung tính. B. Giá trị thích nghi của một đột biên có thể thay đổi tùy tổ hợp gen. C. Đột biên thường có hại, nhưng phần lớn đột biên gen là gen trội. D. Ngoại cảnh thay đổi làm cho đột biên thay đổi theo. Câu 22: Trong quá trình quang hợp của cây xanh, 02 được giải phóng ra từ: A. Strôma B. ôxi hóa phân tử glycô C. quang phân ly nước D. Grana..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 23: Ở người, những bệnh nào dưới đây không liên quan đên giới tính? 1. Mù màu, 2. Máu khó đông, 3. Ung thư máu, 4. Hồng cầu lưỡi liềm, 5. Hội chứng mèo kêu. Phương án đúng là: A. 2,4,5 B. 2,3,4. C. 3,4,5. D. 1,2,3. Cõu 24: Một loài có bộ NST 2n=24, giả sử mỗi NST chứa 5 gen quy định các tính trạng đang nghiên cứu, giảm phân không có trao đổi chéo. Số kiờ̉u gen của loài này có thờ̉ tạo ra là: A. 212; B. 52; C. 12; D. không xác định; Câu 25: Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây? A. Giảm tiêp xúc với môi trường B. Giảm cạnh tranh. C. Giảm tiêu phí năng lượng D. Giảm quang hợp Câu 26: Hiện tượng nào sau đây không đúng với khái niệm nhịp sinh học? A. Dơi ngủ ngày hoạt động đêm B. Lá một số cây họ Đậu xêp lại khi Mặt Trời lặn C. Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông D. Cây trinh nữ xêp lá lại khi có sự va chạm. Câu 27: Cơ quan tương tự là bằng chứng về : A. sự tiên hóa đồng quy B. sự tiên hóa cùng nguồn. C. sự tiên hóa phân ly D. sự phân ly tính trạng Câu 28: Cho các thông tin sau: 1. Biên động di truyền, 2. Chọn lọc tự nhiên, 3. Giao phối ngẫu nhiên, 4. Đột biên, 5. Các cơ chê cách ly. Các nhân tố làm phân hóa kiểu gen của quần thể là: A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 2,3,4,5. D. 1,2,3,4. Câu 29: Vai trò chủ yêu của chọn lọc quần thể là: A. Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể; B. Làm tăng số lượng loài giữa các quần xã; C. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể; D. Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể; Câu 30: Sự ra đời của chú cừu đôly là kêt quả của: A. công nghệ gen; B. công nghệ tách phôi; C. kỹ thuật di truyền; D. công nghệ tê bào; Câu 31: Yêu tố để so sánh giữa các quần thể cùng loài là: 1. Mật độ và tỉ lệ nhóm tuổi của quần thể, 2. Khả năng sinh sản, tỉ lệ tử vong, 3. Đặc điểm phân bố và khả năng thích ứng với môi trường, 4. Phạm vi phân bố của quần thể. Phương án đúng là: A. 1,2. B. 2,3. C. 2,3,4. D. 1,2,3. Câu 32: Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Phép lai nào sau đây không tạo ra kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ở con lai? A. AaBBdd x aabbdd B. Aabbdd x aaBbDd C. AaBbDd x aaBbdd D. aabbDd x aabbDd. Câu 33: Một gen dài 0, 51µm, khi gen đó tự nhân đôi 1 số lần đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 18000 nucleotit có nguyên liệu mới hoàn toàn. Biêt rằng trên một mạch của gen có Adenin chiêm 15%, Timin chiêm 25%. Số lượng từng loại nucleotit cần cung cấp cho toàn bộ quá trình tự nhân đôi trên là: A. A=T= 3600, G=X= 5400. B. A=T= 4200, G=X= 6300. C. A=T= 5400, G=X= 3600. D. A=T = 4800, G=X= 7200. Câu 34: Thứ tự các gia đoạn của việc sử dụng kỹ thuật di truyền dùng plasmid làm thể truyền là: A. Tạo ADN plasmid tái tổ hợp, cắt, nối ADN, chuyển ADN vào tê bào nhận. B. Phân lập ADN, tạo ADN plasmid tái tổ hợp, chuyển ADN plasmid tái tổ hợp vào tê bào nhận. C. Phân lập ADN, tách dòng ADN, cắt, nối ADN. D. Phân lập ADN, tạo ADN plasmid tái tổ hợp, chuyển ADN plasmid tái tổ hợp vào tê bào động vật. Cõu 35: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các quần thể thuộc cùng 1 loài giao phối là: A. Sè lîng c¸ thÓ cña quÇn thÓ; B. Tần số tơng đối của mỗi alen ở từng gen;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Sè lo¹i kiÓu gen cña quÇn thÓ; D. KiÓu h×nh cña c¸c c¸ thÓ trong quÇn thÓ; Câu 36: Các nhân tố tiên hóa theo quan niệm hiện đại gồm. A. biên dị tổ hợp, giao phối, chọn lọc tự nhiên. B. đột biên, giao phối, chọn lọc tự nhiên và các cơ chê cách li. C. đột biên, giao phối, di nhập gen, phân li tính trạng. D. biên dị cá thể, giao phối, phân li tính trạng. Câu 37: Nguyên nhân làm cho bò sát khổng lồ bị tiêu diệt nhanh chóng là do: A. Nguồn thức ăn trở lên khan hiêm; B. Khí hậu lạnh đột ngột; C. Chấn động địa chất; D. Khí hậu trở lên khô, nóng đột ngột; Câu 38: Đột biên gen được xem là nguyên liệu chủ yêu của chọn lọc tự nhiên vì: A. Làm thay đổi lớn cấu trúc di truyền. B. Nhanh tạo ra các loài mới. C. Phổ biên, ít gây chêt và ít làm rối loạn sinh sản của cơ thể. D. Tạo ra thay đổi nhiều ở số lượng NST. Câu 39: Nhận định nào dưới đây chưa đúng? A. Phân bố theo nhóm gặp khi môi trường bất lợi nhằm giảm bớt cạnh tranh. B. Phân bố đều thường ít gặp trong tự nhiên. C. Phân bố theo nhóm gặp nhiều trong tự nhiên. D. Phân bố ngẫu nhiên ít gặp trong tự nhiên. Câu 40: Thể truyền có khả năng: 1. Là phân tử ADN có thể tự sao độc lập với ADN của tê bào nhận. 2. Kêt hợp với gen cần chuyển tạo thành ADN tái tổ hợp. 3.Là vectơ mang gen cần chuyển. 4.Phối hợp với gen nhân biểu hiện tính trạng mong muốn. Phương án đúng là: A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 1,3,4. D. 1,2,3,4. Câu 41: Trên mạch gốc của gen cấu trúc có 1499 liên kêt hoá trị giữa các nuclêôtit và có 15% nuclêôtit loại ađênin. Trong quá trình sao mã, gen đã sử dụng của môi trường 1125 ribônuclêôtit loại uraxin. Số lần sao mà và số lượng nuclêôtit của gen nói trên là: A. 4 lần, 1200 nuclêôtit B. 5 lần, 3000 nuclêôtit C. 5 lần, 1500 nuclêôtit D. 4 lần, 2400 nuclêôtit Câu 42: Cho các thông tin sau: 1. Hoàn thiện đôi tay 2. Giúp phát hiện ra lửa và biêt dùng lửa 3. Làm phát sinh tiêng nói và phát triển nhận thức 4. Dáng đi đứng thẳng. Lao động tập thể trong quá trình phát sinh loài người đã tạo ra tác dụng: A. 1,2,4 B. 2,3 C. 1,2,3 D. 2,3,4. Câu 43: Một tê bào sinh dục của một loài côn trùng tiên hành nguyên phân một số lần đã đòi môi trường nội bào cung cấp 120 NST đơn. Tất cả các tê bào sinh ra đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong các giao tử là 256. Số lần nguyên phân và bộ NST lưỡng bội của loài là: A. 4, 4. B. 4, 8. C. 5, 8 D. 3, 6. Câu 44: Tê bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biên nào sau đây? A. Thể một nhiễm B. Dị bội 2n – 1 + 1 C. Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n D. Thể tam nhiễm Câu 45: Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 cromatit trong cặp NST tương đồng thì có thể tạo ra biên đổi nào sau đây ? A. hoán vị giữa 2 gen tương ứng. B. đột biên lặp đoạn. C. đột biên mất đoạn. D. Đột biên lặp đoạn hoặc đột biên mất đoạn. Câu 46: Ở lúa, gen A quy định cây cao, a quy định cây thấp; gen B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài; gen D quy định chín sớm, d quy định chín muộn. Cho lúa F1 dị hợp 3 cặp gen lai với cơ thể khác thu được kêt quả là: 30 cây cao, hạt tròn, chín sớm; 29 cây cao hạt dài chín muộn; 9 cây thấp hạt tròn chín sớm; 10 cây thấp hạt dài chín muộn. Phép lai trên có sơ đồ lai là: BD bd BD bD BD x Aa B. Aa x aa C. Aa x A. Aa bd bd bd bd bd Bd BD BD aa D. Aa x aa . bd bd bd.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 47: Nhận định nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng? A. Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ quả đất. B. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất. C. Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lý. D. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn tới sự biên đổi trước hêt là ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật. Câu 48: Cơ chê hoạt động của “đồng hồ sinh học” ở thực vật là do yêu tố nào điều khiển? A. Nhiệt độ B. Độ ẩm C. Chất tiêt từ mô hoặc một số cơ quan D. Ánh sáng Câu 49: Trên một mạch của gen có 15% ađênin và 30% guanin. Phân tử mARN tạo ra có chứa 25% ribônuclêôtit thuộc loại uraxin. Tỉ lệ phần trăm từng loại đơn phân của phân tử mARN là: A. rU = 15%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 35% B. rU = 25%; rA = 15%, rG = 30%, rX = 30% C. rU = 15%, rA = 30%, rG = 30%, rX = 25%. D. rU = 25%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 25% Câu 50: Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiêt cho ………. của động vật biên nhiệt. Từ điền đúng vào chỗ trống của câu trên là: A. Một giai đoạn biên thái B. Một chu kỳ phát triển C. Một lần sinh sản D. Một chu kỳ sinh sản. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×