Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Ly 6 Tiet 10 LUC KE PHEP DO LUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>www.themegallery.com. Môn: Vật lý Company Logo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> www.themegallery.com. Company Logo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> www.themegallery.com. KIEÅM TRA BAØI CUÕ Caâu1. Träng lùc lµ g×? Ph¬ng vµ chiÒu cña träng lùc? §¬n vÞ cña träng lùc? C©u2.-Träng lîng cña 1 qu¶ c©n 100g lµ ......1 N. 10 - Träng lîng cña qu¶ c©n 1kg lµ .........N Tr¶ lêi: C©u 1- Träng lùc lµ lùc hót cña Tr¸i §Êt. -Trọng lực có phơng thẳng đứng và có chiều hớng vÒ phÝa Tr¸i §Êt. §¬n vÞ cña träng lùc lµ N (niu t¬n). Company Logo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tại sao khi đi mua , bán người ta có thể dùng một cái lực kế để làm một cái cân ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0 1 t á Tie.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. TÌM HIÊÅU LỰC KẾ 1. Lực kế là gì? * Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực 2. Có nhiều loại lực kế:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mét sè lo¹i lùc kÕ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Mét sè lo¹i lùc kÕ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản. C1 Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau Lò xo. kim chæ thò bảng chia độ loø xo. Kim chØ thÞ Bảng chia độ. Lực kế có một chiếc (1) ................ một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia có gắn một cái móc và một (2) cái...................... Kim chỉ thị (3) chạy trên mặt một…………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ 1. Cách đo lực C 3. - Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0, nghĩa là phải điều chỉnh sao cho khi chưa đo lực, kim chỉ thị nằm đúng (1)……………….. - Cho (2) ……………….......tác dụng vào lò xo của lực kế . - Phải cầm vào vỏ lực kế và hướng sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo (3)…………… …của lực cần đo 2. Thực hành đo lực phöông C4. H·y ®o träng lîng cña vaïch 0 lực cần đo mét cuèn SGK VËt lý 6. xo cuûa keá sao ở tưcho theáloø nhö C5. Khi đo phải cầm lực kế lự c keá theá thaúnphaû g đứ ngmvìnhö lực thế caàn?ño theá nàở o tö ? Taï i sao i caà là trọng lực có phương thẳng đứng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ? - Mèi. liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng ?. C6.H·y t×m nh÷ng con sè thích hợp để điền vào chỗ trèng trong c¸c c©u sau ? Khối lượng. Trọng lượng. 100(g). 1(N) ……. 200(g) ……. 1(kg) 7(kg) 5(kg) x(kg) m(kg). III. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng : P = 10.m P : trọng lượng của vật (N) m : khối lượng của vật (kg). 2(N) 10(N) 70(N) ……. x.10(N) 50(N) 10.m(N) ……....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> •IV. VAÄN DUÏNG C9. Một xe tải có khối lượng 3,2 tấn sẽ có trọng lượng bao nhiêu niutơn ? Toùm taét. Giaûi. m = 3,2 tấn = 3200kg Trọng lượng của xe tải là : P =10m =10 .3200 =32000 (N) Đáp số : P = 32000 N P =?(N).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> •IV. VAÄN DUÏNG BT 1. Mét vËt träng lîng 100N, cã khèi lîng lµ bao nhiªu ? A. 100 kg B. 1000 kg. C. 10 kg D. 1000 g. => m = P :10 Trong đó: P: trọng lợng (N) m: khèi lîng (kg).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cuû Ghingnhớ coá 1.Lùc kÕ lµ g×? 2.Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của một vật ? P = 10m. Trong đó: P : trọng lợng (N) m :khèi lîng (kg).. 3. Công thức tính khối lượng khi biết trọng lượng của một vật ? => m = P :10. Trong đó: P: trọng lợng (N) m: khèi lîng (kg).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BT 2. Một vật có khối lượng 2 tạ sẽ có trọng lượng là bao nhiêu Newton ? Toùm taét. Giaûi. Trọng lượng của vật là : m= 2 taï = 200 kg P = 10m =10 .200 = 2000 (N) P=?(N) Đáp số : 2000N.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Coù theå em chöa bieát Số 10 trong hệ thức P = 10m chỉ là con số lấy gần đúng. Thực ra,một vật có khối lượng 1kg phải có trọng lượng là 9,78 N khi đặt ở xích đạo, và 9,83N khi đặt ở địa cực. Vậy trọng lượng của một vật thay đổi theo vị trí của nó trên Trái Đất nhöng raát ít ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Veà nhaø hoïc thuéc Ghi Nhí (SGK)  Laøm caùc baøi taäp: C8(SGK); 10.1 ; 10.2; 10.3; 10.4 (SBT) Xem trước bài 11 (SGK).

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×