Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Tài liệu hề điều hành-slides pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.6 KB, 23 trang )

1
Hệ ñiều hành
Nguyễn Thanh Bình
Khoa Công nghệ thông tin
Trường ðại học Bách khoa
ðại học ðà Nẵng
15-Dec-07 2
Nội dung
 Các khái niệm
 Hệ ñiều hành Windows
2
15-Dec-07 3
Hệ ñiều hành (HðH)
 Hệ ñiều hành (Operating System)
 là tập hợp các chương trình nhằm ñiều khiển, quản lý, phân phối
sử dụng tài nguyên (CPU, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi, …)
 là hệ chương trình hoạt ñộng như lớp trung gian giữa người sử
dụng và máy tính
 HðH là thành phần không thể thiếu
 Có nhiều HðH ñang ñược sử dụng
 MSDOS, Windows, Unix, Linux, Macintosh, …
 Phổ biến ở Việt Nam: MSDOS, Windows và gần ñây là Linux
15-Dec-07 4
Hệ ñiều hành
 Các chức năng cơ bản của HðH
 Quản lý bộ nhớ
 Quản lý các thiết bị ngoại vi
 Quản lý nhập/xuất
 ðiều khiển/thực hiện chương trình
 Mục ñính là sử dụng phần cứng một cách hiệu quả
3


15-Dec-07 5
Các khái niệm
 Bộ kí tự ASCII (American Standard Code for
Information Interchange): bảng mã chuẩn dùng ñể
trao ñổi thông tin
 Các kí tự: a, b, c, …
 Các chữ số: 0, 1, … 9
 Các kí hiệu toán học: >, <, +, -, …
 Các kí hiệu ñặc biệt: @, $, #, …
15-Dec-07 6
Các khái niệm
 Tệp tin (file)
 Các dữ liệu liên quan với nhau ñược lưu trữ trên ñĩa thành
ñơn vị, gọi là tệp tin
 HðH quản lý thông tin trên ñĩa theo ñơn vị tệp
 Tệp tin phải có tên, tên tệp tin gồm hai phần:
 Phần tên
 Phần mở rộng
 Hai phần cách nhau dấu ‘.’
 Ví dụ
 Các tên tệp tin: baitap.txt, tinhtong.c, …
4
15-Dec-07 7
Các khái niệm
 Tệp tin
 Phần tên là bắt buộc phải có
 MSDOS chỉ cho phép ñộ dài tối ña là 8 kí tự
 Windows có giới hạn lớn hơn (255 kí tự)
 Phần mở rộng là không bắt buộc
 MSDOS chỉ cho phép ñộ dài tối ña là 3 kí tự

 Windows không giới hạn
 Phần mở rộng nêu lên ñặc trưng loại tệp tin
 Tệp chương trình: COM, EXE, …
 Tệp văn bản: C, PAS, TXT, …
15-Dec-07 8
Các khái niệm
 Tệp tin
 Tên tệp tin có thể sử dụng các kí tự:
 a..z, A..Z, 0..9, một số kí tự ñặc biệt _, $, @, …
 MSDOS không cho phép sử dụng kí tự trống
 Windows cho phép sử dụng kí tự trống
 Không sử dụng một số kí tự ñặc biệt: , ; * > …
 MSDOS và Windows không phân biệt chữ in hoa hay in thường
 Ví dụ: test.c và TEST.C là như nhau
5
15-Dec-07 9
Các khái niệm
 Thư mục (directory)
 Các tệp tin có nội dung liên quan ñến nhau ñược ñặt vào trong
cùng một thư mục
 Dễ quản lý các tệp tin
 Thư mục có thể chứa các tệp tin và các thư mục khác,
 Thư mục chứa trong thư mục khác gọi là thư mục con (sub-
directory)
 MSDOS quy ước ñối với mỗi ổ ñĩa, có một thư mục chứa tất cả
các thư mục và tệp tin khác, ñó là thư mục gốc (root directory)
 Thư mục gốc có tên quy ước là “\”
 Thư mục gốc không thể bị ñổi tên hay bị xóa
15-Dec-07 10
Các khái niệm

 Thư mục (directory)
 Thư mục ñang làm việc ñược gọi là thư mục hiện hành (current
directory)
 Tên viết tắt của thư mục hiện hành là “.”
 HðH chỉ thị thư mục hiện hành qua dấu ñợi lệnh
 Ví dụ: C:\ABC>_
 Thư mục trên thư mục hiện hành một cấp ñược gọi là thư mục
cha (parent directory)
 Tên tắt của thư mục cha là “..”
 Tổ chức của các thư mục trên một ổ ñĩa ñược gọi là cây thư
mục (directory tree)
6
15-Dec-07 11
Các khái niệm
 Ví dụ: cây thư mục

\
BAITAP TAILIEU
TINHOC ANHVAN
COMMAND.COM
AUTOEXEC.BAT
CONFIG.SYS

VIDU.C
TEST.C
MAX.C

ABC.DOC
HTML.DOC


TENSES.DOC
VERBS.DOC

COURSES.DOC
TMP.TXT

15-Dec-07 12
Các khái niệm
 Ổ ñĩa
 Ổ ñĩa mềm, ổ ñĩa cứng, CD, DVD, USB, …
 Ổ ñĩa mềm thường có tên là: A, B
 Ổ ñĩa cứng, CD, USB, … thường có tên là: C, D, …
 Khi sử dụng các lệnh MSDOS, tên ổ ñĩa phải kèm theo dấu “:”
 Ví dụ: A:, C:
7
15-Dec-07 13
Các khái niệm
 ðường dẫn (path)
 ðường dẫn dùng ñể chỉ ra vị trí của tệp tin hoặc thư mục
trong một cây thư mục
 Ví dụ: C:\TAILIEU\TINHOC\ABC.DOC
 ðường dẫn tuyệt ñối: ñược bắt ñầu bằng tên của ổ ñĩa hoặc
thư mục gốc
 Ví dụ: C:\BAITAP\VIDU.C
 ðường dẫn tương ñối (so với thư mục hiện hành): ñược bắt
ñầu bằng tên của một thư mục con
 Ví dụ: thư mục hiện hành là TAILIEU
TINHOC\ABC.DOC
15-Dec-07 14
Nội dung

 Các khái niệm
 Hệ ñiều hành Windows
8
15-Dec-07 15
HðH Windows
 Giới thiệu
 Sản phẩm của công ty Microsoft
 HðH ñược sử dụng phổ biến nhất
 Dễ sử dụng
 Chủ yếu sử dụng chuột
 Lịch sử phát triển: nhiều phiên bản khác nhau ñã ra ñời
 Windows 3.1, Windows 95, Windows 98, Windows 2000,
Windows XP (dành cho máy tính cá nhân)
 Windows NT, Windows Server (dành cho máy chủ)
15-Dec-07 16
HðH Windows
 Các thành phần cơ bản
 Màn hình giao tiếp Desktop
 Thanh ứng dụng TaskBar
 Nút Start
 Thao tác với chuột
 Cửa sổ
9
15-Dec-07 17
HðH Windows
 Màn hình giao tiếp Desktop
15-Dec-07 18
HðH Windows
 Một số biểu tượng cơ bản trên
 My computer: hiển thị toàn bộ thông tin trên máy tính

×