Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De so 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.5 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề số 3: 4. x 4 x2  2 x  2 A 4  x  x3  x 2  2 x 2  x  1 Câu 1: 1, Cho biểu thức sau: a, Chứng minh: A nhận giá trị dương x  R. b, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A c, Tìm số nguyên x để A nhận giá trị là số nguyên tố. 3 3 2, Phân tích đa thức thành nhân tử: x  6 xy  y  8 2 Câu 2: 1, Giải phương trình nghiệm nguyên: a, x y  y  4 x 3 5 2007 21  2 2  2  15 2 b, x x y y 3 3 3 2, Xác định hằng số k để đa thức x  y  z  kxyz chia hết cho đa thức x-y+z. Câu 3: 1, Cho các số không âm a,b,c và không lớn hơn 2 thỏa mãn a+b+c=3. Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 2 biểu thức: A= a  b  c 2 2, Tìm tất cả các số hữu tỉ x để biểu thức B= x  x  6 có giá trị là một số chính phương 2 2 2 3, Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a  b  c =1. Chứng minh rằng: a3 b3 c3 1    b  2c c  2a a  2b 3. Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có góc A tù. Đường cao AH,AK ( H  DC , K  BC ) . Kẻ AA' , BB' , CC',DD' vuông góc với HK ( A ', B ', C ', D '  HK ) . Vẽ CE vuông góc với AB ( E  AB ). Trên cạnh AA' lấy 1 điểm P sao cho AP  ( AC  HK )( AC  HK ) . Trên cạnh AD lấy 1 điểm I sao cho sIEKH =sADC a,Tìm hệ thức liên hệ độ dài 4 cạnh AA',BB',CC',DD' b,Chứng minh P là trực tâm của AHK c,Chứng minh I,P,K thẳng hàng Câu 5: Cho tam giác ABC có cạnh AB=c; AC=b. Gọi AD, AM theo thứ tự là tia phân giác, đường trung tuyến của tam giác ABC. Đặt AD=d; AM=m. Chứng minh rằng: b+c>d+m (biết b,c,d,m có cùng đơn vị đo). -----------------------------------------------HẾT./.----------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×