Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.94 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN THANH SƠN PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề ). ( Đề thi có 01 trang ) Câu 1 (4,0 điểm). 4 3 2 a) Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức A n n 6n 7n 21 là số nguyên tố.. n b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì B 4 15n 10 9 .. Câu 2 (4,0 điểm). 1 1 1 1 x y z a) Tìm các số nguyên dương x, y, z khác nhau sao cho b) Tính giá trị của biểu thức. C. a b 2014c ab a 2014 bc b 1 ac 2014c 2014 .. Biết abc = 2014. Câu 3 (4,0 điểm).. x a) Giải phương trình. 2. 3x 2 2x 3 2x 5 30. .. 3 3 4 4 b) Tìm tất cả các cặp số (x, y) thỏa mãn điều kiện x y x y 1 .. Câu 4 (6,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC, AC. Gọi O là giao điểm các đường trung trực của BC và AC. a) Chứng minh rằng OMN đồng dạng với HAB ; b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng HAG đồng dạng với OMG ; c) Chứng minh rằng ba điểm H, O, G thẳng hàng và GH = 2GO. Câu 5 (2,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 3. 1+ a 1+ b 1+ c + + 3 2 2 2 1+ b 1+ c 1+ a Chứng minh rằng: . –––––––––––– Hết –––––––––––– Họ và tên thí sinh ........................................................................ SBD..................... Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2013 - 2014. Môn Toán - Lớp 8 Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác tổ chấm thống nhất cho điểm tương ứng với hướng dẫn chấm./. Câu 1 ( 4,0 điểm). 4 3 2 a) Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức A n n 6n 7n 21 là số nguyên tố.. n b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì B 4 15n 10 9 .. Đáp án A n 3 n 2n 7 3. Điểm 0,50. 2. a) Phân tích n 3 2n 2 7 n 3 n 3 n 2 (n 2 n 10) 0 Nhận xét: với mọi số tự nhiên n. Để A là số nguyên tố thì n - 3 = 1, hay n = 4. Thử lại: n = 4 thì P = 103 là số nguyên tố. Vậy số tự nhiên cần tìm là n = 4. b) Với n = 0 thì B 9 9 n 0 thỏa mãn.. 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50. k Giả sử bài toán đúng với n = k ( k N ). Tức là: B k 4 15k 10 9 Ta chứng minh bài toán đúng với n = k +1. Thật vậy: B k 1 4 k 1 15(k 1) 10 4. 4 k 15k 10 45k 45 4.B k 45k 45 9. 0,50. n Vậy: B 4 15n 10 9 với mọi số tự nhiên n.. 0,50. Câu 2 (4,0 điểm). 1 1 1 1 x y z a) Tìm các số nguyên dương x, y, z khác nhau sao cho b) Tính giá trị của biểu thức: Biết abc =2014.. C. a ab a 2014. . b. . 2014c. bc b 1 ac 2014c 2014. Đáp án Do vai trò của x, y, z bình đẳng nên không mất tính tổng quát, giả sử 1 1 1 1 1 1 3 0 x y z 1 0 x 3 x 1,2 x y z x y z x + Với. . Điểm 0,50. x 1 . 1 1 0 (Vô lí) y z. 0,50. x 2 . 1 1 1 1 1 1 2 2 y 4 y 3 z 6 y z 2 2 y z y. 0,50. + Với Vậy: (x, y, z) = (2, 3, 6) và các hoán vị .. 0,50 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b). a. C. . b. abc2. . 1,00. 2. ab a abc bc b 1 ac abc abc 1 b bc bc b 1 1 bc b 1 bc b 1 1 bc b bc b 1. 1,00. Câu 3 (4,0 điểm).. x a) Giải phương trình. 2. . 3x 2 2x 3 2x 5 30. 3 3 4 4 b) Tìm tất cả các cặp số (x, y) thỏa mãn điều kiện x y x y 1. Đáp án x2 3x 2 2x 3 2x 5 30 x 1 x 2 2x 3 2x 5 30. a) 2x 2 7x 5 2x 2 7x 6 30 y 2x 2 7x Đặt. 11 2. Điểm 0,25 0,25. 1 1 121 11 2 y 2 y 2 30 y 4 y 2 . x 0 11 11 11 2 2 y 2x 7x 2x 7x 0 x 2x 7 0 x 7 2 2 2 2 + Với 2 11 11 11 7 39 2 2 y 2x 7x 2x 7x 11 0 2. x 0 2 2 2 4 16 + Với. 0,25 0,50. 0,50. ( PT vô nghiệm) 7 S 0; 2 Tóm lại: Phương trình có tập nghiệm 4 x 1 x y 1 4 y 1 b) Vì Tóm lại: 0 x 1;0 y 1 4. Lại có:. 4. 1 x 1 1 y 1 . 0,25. 3 x 1 x3 y 3 1 3 y 1 . Mà. x3 y 3 x 4 y 4 x3 x 1 y 3 y 1 0. . Mà x 0 3 x x 1 0 y 1 3 3 x x 1 y y 1 0 3 y y 1 0 x 1 y 0 nên. y 0 x 0. 1,00. x3 x 1 0; y 3 y 1 0. 1,00. Câu 4 (6,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC, AC. Gọi O là giao điểm các đường trung trực của BC và AC. a) Chứng minh rằng OMN đồng dạng với HAB ; b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng HAG đồng dạng với OMG ; 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> c) Chứng minh rằng ba điểm H, O, G thẳng hàng và GH = 2GO. Đáp án * Vẽ hình:. Điểm 0,50. A. N O G. H. B. C. M. HBA BAC 900 ONM MNC 900. HBA ONM BAC MNC (doMN // AB ) a) Ta có: . BAH NMO ABH MNO. Chứng minh tương tự:. . Suy ra:. 1,50 (g-g). AH AB AG 2 GMO OM MN MG , mà HAG b) Vì ( so le trong, HAG OMG OM//AD). Suy ra: (c-g-c) HAG OMG AGH MGO MGO MGH ABH MNO . c) Vì. bù. =>H, G, O thẳng hàng.. Câu 5 (2,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 3. 1+ a 1+ b 1+ c + + 3 2 2 2 Chứng minh rằng: 1+ b 1+ c 1+ a Đáp án 2 Vì 1 + b 2b > 0 nên 2 2 1 a b2 1 a b2 1 a b 1 a 1 a 1 b 1 a b 1 a 1 a 1 a 1 b2 1 b2 1 b2 2b 2 1 b c 1 c 1 c 1 c a 1 b 1 b 2 2 2 2 Tương tự 1 c , 1 a 1 1 3 1 3 a b c ab bc ca 3 ab bc ca 2 2 2 2 Do đó VT (1). Mặt khác nên. . . . Điểm 0,75 0,25 0,25. 2. 3 ab bc ca 3 a 2 b2 c 2 a b c 9. . 1,25 1,25. GH GA 2 GH 2GO Lại có: GO GM. . 1,50. 0,75. 1 3 ab bc ca 2 2 (2). Suy ra: đpcm. 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> -------------------HẾT---------------. 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>