Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Dap an de thi tuyen sinh lop 10 THPT mon Toan TP Ho Chi Minh 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sea007.violet.vn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) x2  7 x  12  0   7 2  4.12  1 7 1 7 1 x  4 hay x  3 2 2 b) x2  ( 2  1) x  2  0 Phương trình có : a + b + c = 0 nên có 2 nghiệm là : c  x  1 hay x   2 a 4 2 c) x  9 x  20  0 Đặt u = x2  0 pt thành :. u 2  9u  20  0  (u  4)(u  5)  0  u  4 hay u  5 Do đó pt  x 2  4 hay x2  5  x  2 hay x   5. 3x  2 y  4 12 x  8 y  16 d)    4x  3 y  5 12 x  9 y  15.  y 1  x  2. Bài 2: a) Đồ thị:. Lưu ý: (P) đi qua O(0;0),  1;1 ,  2; 4  (D) đi qua  1;1 ,  3;9  b) PT hoành độ giao điểm của (P) và (D) là x2  2 x  3  x2  2 x  3  0  x  1 hay x  3 (a-b+c=0) y(-1) = 1, y(3) = 9 Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (D) là  1;1 ,  3;9  Bài 3:Thu gọn các biểu thức sau 5 5 5 3 5 A   52 5 1 3  5 (5  5)( 5  2) 5( 5  1) 3 5(3  5)    ( 5  2)( 5  2) ( 5  1)( 5  1) (3  5)(3  5) 5  5 9 5  15 5  5  9 5  15   3 5 5 4 4 4  3 5 552 5  5  3 5 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 1   2 6   B    : 1   x 3  x x3 x   x3 x   x 1   x 2 6      :   x 3  x x ( x  3)   x 3. . (x>0). x  1  ( x  2)( x  3)  6  :  x  3  x ( x  3) .  ( x  1).. x x x. 1. Câu 4:. Cho phương trình x2  mx  1  0 (1) (x là ẩn số) a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu Ta có a.c = -1 < 0 , với mọi m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1): Tính giá trị của biểu thức : x12  x1  1 x22  x2  1 Ta có x12  mx1  1 và x 22  mx 2  1 (do x1, x2 thỏa 1) P  x1 x2 mx1  1  x 1  1 mx 2  1  x 2  1 (m  1)x1 (m  1)x 2 Do đó P      0 (Vì x1.x 2  0 ) x1 x2 x1 x2 x. Câu 5 a) Ta có tứ giác BFHD nội tiếp do có 2 góc đối    F và D vuông  FHD AHC  1800  ABC   AMC  cùng chắn cung AC b) ABC   AMC  do M, N đối xứng mà ANC. A. J. O F. H. N. Q I.  và ANC  bù nhau Vậy ta có AHC C D B  tứ giác AHCN nội tiếp K c) Ta sẽ chứng minh tứ giác AHIJ nội tiếp M   CHN  (do AHCN nội tiếp)   MAC  do MN đối xứng qua AC mà NAC Ta có NAC   IHJ   tứ giác HIJA nội tiếp.  IAJ  bù với AHI  bù với AHI  mà ANC  (do AHCN nội tiếp)  AJI   ANC   AJI Cách 2 : Ta sẽ chứng minh IJCM nội tiếp  do AN và AM đối xứng qua AC.  = ANJ Ta có AMJ  = ANH  (AHCN nội tiếp) vậy ICJ  = IMJ  Mà ACH.   AMC   ANC   IJCM nội tiếp  AJI   = AKC d) Kẻ OA cắt đường tròn (O) tại K và IJ tại Q ta có AJQ  = AMC  = AMC   (cùng chắn cung AC), vậy AKC  = ANC vì AKC Xét hai tam giác AQJ và AKC : Tam giác AKC vuông tại C (vì chắn nửa vòng tròn )  2 tam giác trên đồng dạng   900 . Hay AO vuông góc với IJ Vậy Q  = AMC  Cách 2 : Kẻ thêm tiếp tuyến Ax với vòng tròn (O) ta có xAC  = AJQ  = AJI  do chứng minh trên vậy ta có xAC   JQ song song Ax mà AMC vậy IJ vuông góc AO (do Ax vuông góc với AO) Nguyễn Đức Tấn – Nguyễn Anh Hoàng (Trường THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×