Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi doc hieu khoi 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CHẴN. KHỐI: V Họ và tên: .......................................... Lớp: .................................................... Trường tiểu học Ba Lòng Thời gian:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2013- 2014 Môn:T.Việt. Ngày kiểm tra: ................................................ Ngày trả bài: ............................................... Điểm. Nhận xét của Thầy (Cô) giáo. đề bài I. đọc thầm bài thơ: Sang n¨m con lªn b¶y (SGK TV5 - T2 - Trang 149) Dựa vào bài tập đọc, hãy đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời đúng: 1. Những câu thơ nào cho thấy thế giới tuổi thơ rất đẹp? a.  Giê con ®ang lon ton. Kh¾p s©n vên ch¹y nh¶y. ChØ m×nh con nghe thÊy. TiÕng mu«n loµi víi con. b.  Mai råi con lín kh«n. Chim kh«ng cßn biÕt nãi. Giã chØ cßn biÕt thæi. C©y chØ cßn lµ c©y. c.  Cả hai ý trên đều đúng. 2. Thế giới tuổi thơ thay đổi thế nào khi ta lớn lên? a.  Khi lín lªn c¸c em sÏ kh«ng cßn sèng trong thÕ giíi tëng tîng, thÕ giíi thÇn tiªn cña nh÷ng c©u chuyÖn cæ tÝch. b.  Khi lớn lên em sẽ nhìn đời thật hơn. c.  Cả hai ý trên đều đúng. 3. Tõ gi¶ tuæi th¬, con ngêi t×m thÊy h¹nh phóc ë ®©u? a.  Con ngời tìm thấy hạnh phúc trong cuộc đời thực. b.  Con ngời tìm thấy hạnh phúc trong cuộc đời tởng tợng. c.  Con ngời tìm thấy hạnh phúc trong cuộc đời cổ tích. 4. Bµi th¬ nãi víi c¸c em ®iÒu g×? a.  Thế giới tuổi thơ rất vui và đẹp vì đó là thế giới của truyện cổ tích. Khi lớn lên, con ngêi còng ph¶i cè g¾ng sèng thËt tèt. b.  Con ngời chỉ nên sống trong thế giới cổ tích, không nên sống trong cuộc đời thực. 5. Lon ton lµ tõ thuéc tõ lo¹i: a.  Danh tõ. b.  §éng tõ. c.  TÝnh tõ. 6 Lon ton lµ tõ l¸y: a.  L¸y ©m. b.  L¸y vÇn. c.  L¸y tiÕng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7 Thµnh ng÷ nµo díi ®©y mang ý nghÜa líp giµ ®i tríc cã líp sau thay thÕ? a.  Tre non dÔ uèn. b.  Tre giµ m¨ng mäc. c.  TrÎ ngêi non d¹. 8. Em hiÓu nghÜa cña tõ trÎ em nh thÕ nµo? a.  Trẻ từ sơ sinh đến 6 tuổi. b.  Trẻ từ sơ sinh đến 11 tuổi. c.  Ngêi díi 16 tuæi. d.  Ngêi díi 18 tuæi. 9. Trong những từ sau đây, từ nào đồng nghĩa với từ trẻ em? a.  TrÎ th¬. b.  ThiÕu niªn. c.  Thanh niªn. 10. Trong c©u trong vên nhµ Hång cã rÊt nhiÒu hoa nh: hoa hång, hoa huÖ, hoa nhµi... dÊu hai chÊm cã t¸c dông nh thÕ nµo? a.  DÉn lêi nãi trùc tiÕp cña mét nh©n vËt. b.  Gi¶i thÝch ý nghÜa ®a ra trong c©u. c.  Liệt kê các sự vật đợc nói đến trong câu.. ĐÁP ÁN A. kiểm tra đọc (10 điểm) 1. §äc thµnh tiÕng (5 ®iÓm) - GV cho HS đọc một trong những bài Tập đọc đã học từ tuần 29 đến tuần 34 (SGK TV5 - T2). - Mỗi một HS đọc một đoạn khoảng 150 chữ, sau đó GV nêu một hoặc hai câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc để HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - H×nh thøc kiÓm tra: GV cho HS bèc th¨m bµi. 2. §äc thÇm (5 ®iÓm) - Học sinh đọc thầm bài thơ: sang năm con lên bảy (SGK TV5 - T2 - Trang 149) - Hãy đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời đúng. b. hớng dẫn đánh giá 1. §äc thµnh tiÕng (5 ®iÓm) * GV đánh giá dựa vào những yêu cầu sau: - Đọc đúng tiếng, đúng từ (1 điểm). + Đọc sai 3 đến 4 tiếng trừ 0,5 điểm. - Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa (1 điểm). + Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 chỗ trừ 0,5 điểm. - Giọng đọc có biểu cảm (1 điểm). + Giọng đọc cha có tính biểu cảm (trừ 0,5 điểm). - Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1,5 phút: đợc 1 điểm) + Đọc từ trên 1,5 phút đến 2 phút (0,5 điểm). + §äc qu¸ 2 phót: (0 ®iÓm). - Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu (1 điểm). + Nếu trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng (0,5 điểm). + Trả lời sai hoặc không trả lời đợc (0 điểm). 2. §äc thÇm (5 ®iÓm) ¬. - HS đánh đúng mỗi câu GV ghi: 0,5 điểm. đáp án ĐỀ CHẴN C©u hái. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10. Tr¶ lêi. c. c. a. a. b. b. b. a. a. PHẦN(ĐỌC - HIỂU). c. ĐỀ LẼ. Mỗi câu chọn 1 đáp án đúng được 0,5 điểm ,chọn 2 đáp án trở lên cho 1câu không được điểm . Câu 1 : Đáp án. :a. Câu 2 : Đáp án. :b. Câu 3 : Đáp án. :c.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4 : Đáp án. :c. Câu 5 : Đáp án. :c. Câu 6 : Đáp án. :b. Câu 7 : Đáp án. :c. Câu 8 : Đáp án. :b. Câu 9 : Đáp án. :b. Câu 10: Đáp án. :d. ĐỀ LẼ. KHỐI: V Họ và tên: .......................................... Lớp: .................................................... Trường tiểu học Ba Lòng. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2013- 2014 Môn: T.Việt Thời gian:. Ngày kiểm tra: ................................................ Ngày trả bài: ................................................ Điểm. Nhận xét của Thầy (Cô) giáo. I /Đọc thầm và làm bài tập (5điểm). Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi (Khoanh vào câu trả lời đúng nhất). Bốn mùa Hạ Long phủ bên mình một màu xanh đằm thắm: xanh biếc của biển, xanh lam của núi, xanh lục của trời. Màu xanh ấy như trường cửu, lúc nào cũng bát ngát, cũng trẻ trung, cũng phơi phới. Tuy bốn mùa là vậy, nhưng mỗi mùa Hạ Long lại có những nét riêng biệt, hấp dẫn lòng người. Mùa xuân của Hạ Long là mùa sương và cá mực. Mùa hè của Hạ Long là mùa gió nồm nam và cá ngừ, cá vược. Mùa thu của Hạ Long là mùa trăng biển và tôm he ... 1. Đoạn văn trên có mấy câu ghép? a). Một câu ghép. b). Hai câu ghép.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c). Ba câu ghép. d). Bốn câu ghép. 2. Các câu ghép trên được nối với nhau bởi từ chỉ quan hệ hay cặp từ chỉ quan hệ? a). Từ chỉ quan hệ. ( Nếu ... ). b). Cặp từ chỉ quan hệ ( Tuy ... nhưng ... ). 3. Em hiểu câu ca dao sau như thế nào?. c). Cặp từ chỉ quan hệ ( Nếu ... thì ... ). d). Cặp từ chỉ quan hệ ( Giá ... thì ... ). “Dù ai đi ngược về xuôi. Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba” a) Khuyên nhủ mọi người phải nhớ đến cội nguồn dân tộc. b) Kêu gọi mọi người đoàn kết cùng nhau chia ngọt, sẻ bùi. c) Ca ngợi một truyền thống tốt đẹp của người Việt Nam: thuỷ chung, luôn nhớ về cội nguồn dân tộc. d) Nhắc nhở mọi người ngày Giỗ Tổ của dân tộc. 4. Khi viết tên người tên địa lí nước ngoài ta cần viết như thế nào? a) Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo nên tên đó. b) Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên. c) Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên. Nếu các tên đó gồm nhiều tiếng thì giữa các tiếng có gạch nối. 5. Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trước Đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xoè hoa. Trong đoạn văn trên, có từ nào được lặp lại, việc lặp lại từ trong trường hợp này có tác dụng gì? a) Từ được lặp lại là : .........., nhằm nhấn mạnh ý. b) Từ được lặp lại là : .........., nhằm gây sự chú ý với người đọc. c) Từ được lặp lại là : .........., nhằm giúp ta nhận ra sự liên kết chặt chẽ về nội dung giữa hai câu. d) Từ được lặp lại là : .........., làm cho đoạn văn liền mạch. 6. Dòng nào dưới đây nêu rõ danh hiệu cao quí nhất cho các nghệ sĩ tài năng. a) Nghệ sĩ ưu tú.. b) Nghệ sĩ nhân dân.. c) Nghệ sĩ tài ba.. d) Nghệ sĩ tài tử.. 7. Dòng nào dưới đây nêu rõ nghĩa của từ bất khuất? a) Biết gánh vác lo toan việc nhà. b) Có tài năng, khí phách làm nên những việc phi thường..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c) Không chịu khuất phục trước kẻ thù. 8. Câu tục ngữ " Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ tướng giỏi” nói lên phẩm chất gì của người phụ nữ? a) Phụ nữ trung hậu, dũng cảm, anh hùng. b) Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang, là người giữ gìn hạnh phúc, giữ tổ ấm gia đình. c) Phụ nữ bất khuất, đảm đang. 9. Đọc câu văn và cho biết tác dụng của dấu phẩy được dùng trong trường hợp nào? Trong khu rừng kia, chú Sẻ và chú Chích chơi với nhau rất thân. a) Dấu phẩy dùng để ngăn cách các vế câu ghép. b) Dấu phẩy ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. c) Dấu phẩy ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu. 10. Em hiểu nghĩa của từ “trẻ em” như thế nào? a) Trẻ sơ sinh đến 6 tuổi . c) Người dưới 18 tuổi.. b) Trẻ sơ sinh đến 11 tuổi. d) Người dưới 16 tuổi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×