Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI THU DAI HOC MON SINH TRUONG NGUYEN KHUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.92 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>**1/ Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu? # A = T = 180, G = X = 110. # A = T = 150, G = X = 140. $ A = T = 90, G = X = 200. # A = T = 200, G = X = 90.. **1/ Sinh vật có ARN đóng vai trò vật chất di truyền là # # # $. một số vi sinh vật cổ. một số loài sinh vật nhân thực. một số loài vi khuẩn. một số loài virut.. **1/ Loại ARN nào có nhiều chủng loại nhất trong tế bào? $ # # #. mARN. tARN. rARN. tARN và rARN.. **1/ Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong tổng hợp prôtêin là $ # # #. mARN. tARN. rARN. ADN.. **1/ Chức năng của mỗi mARN là # chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ. $ chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực hay một số chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ. # chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ hay một số chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực. # chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ và nhân thực.. **1/ Cơ chế điều hoà đối với opêron lac ở E.coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào? # # $ #. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng P. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng O. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với sự thay đổi của môi trường.. **1/ Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do $ mã di truyền có tính thoái hoá. # mã di truyền có tính phổ biến. # mã di truyền có tính đặc hiệu. # mã di truyền là mã bộ ba.. **1/ Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể có vai trò gì? # # $ #. Tạo thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. Tạo thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. Tạo thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> **1/ Nuôi cấy tế bào 2n trong môi trường nhân tạo, chúng sinh sản thành nhiều dòng tế bào với tổ hợp NST khác nhau, với biến dị cao hơn mức bình thường. Các biến dị này được sử dụng tạo ra các giống cây trồng mới, có các kiểu gen khác nhau của cùng một giống ban đầu. Đây là cơ sở khoa học của phương pháp chọn giống nào? # Nuôi cấy hạt phần. # Nuôi cấy tế bào thực vật trong ống nghiệm tạo mô sẹo. # Dung hợp tế bào trần. $ Tạo giống bằng tạo dòng tế bào sôma có biến dị.. **1/ Căn cứ để phân biệt đột biến thành đột biến trội - đột biến lặn là # $ # #. Nguồn gốc sinh ra đột biến Sự biểu hiện kiểu hình đột biến ở thế hệ tiếp theo. Hướng của đột biến thuận hay nghịch. Sự biểu hiện của đột biến có lợi hay có hại.. **1/ Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy truyền phôi? $ # # #. Tách nhân ra khỏi hợp tử, chia nhân thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử. Tách phôi thành hai hay nhiểu phần, mỗi phần sau đó phát triển thành một phôi riêng biệt. Phối hợp hai hay nhiều phôi tạo thành thể khảm. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người.. **1/ Tế bào thai nhi có 45 NST trong đó có 1X. Có thể dự đoán rằng thai nhi # $ # #. sẽ phát triển thành một bé trai sau này bị vô sinh. sẽ phát triển thành một bé gái sau này bị vô sinh. sẽ phát triển thành một bé trai bình thường. sẽ phát triển thành hội chứng Đao.. **1/ Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là # # # $. Các cặp gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh. Tỉ lệ giao tử không đồng đều. Các kiểu hình trong phép lai phân tích tỉ lệ không bằng nhau. Xuất hiện biến dị tổ hợp.. **1/ Kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch? # # # $. Nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc quy định các tính trạng của cơ thể con. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền. Phát hiện được tính trạng đó di truyền do gen nhân hay do gen tế bào chất.. **1/ Ở một loài thực vật, gen A qui định quả dài là trội hoàn toàn so với gan a qui định quả ngắn, gen B qui định quả trơn là trội hoàn toàn so với gen b qui định quả nhăn . Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Đem lai phân tích F1 dị hợp hai cặp gen thu được tỉ lệ 3 dài, trơn : 3 ngắn, nhăn : 1 dài, nhăn : 1 ngắn, trơn. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 là # Ab/aB, 40%. $ AB/ab, 25%. # AB/ab, 20%. # Ab/aB, 25%.. **1/ F1 chứa 3 cặp gen dị hợp, khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu sau đây ABD = 10 ABd = 10 aBD = 190 aBd = 190 Tần số hoán vị gen của F1 là # 8%. # 4%. $ 5%.. AbD = 190 abD = 10. Abd = 190 abd = 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> #. 10%.. **1/ Người ta lai bồ câu cái đầu xám với bồ câu trống đầu trắng thuộc nòi bồ câu đưa thư, F1 thu được 1 cái đầu xám : 1 đực đầu xám : 1 đực đầu trắng. Tính trạng này được di truyền $ gen gây chết liên kết với giới tính. # gen tồn tại trên NST thường # gen liên kết hoàn toàn trên NST giới tính. # gen trong tế bào chất. **1/ Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền,xét một gen có hai alen (A và a) người ta thấy số cá đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là # 18,75%. # 56,25%. $ 37,5%. # 3,75%.. **1/ Giống cà chua có thời gian chín và thối nhũn chậm, giúp việc vận chuyển và bảo quản quả cà chua đi xa mà không bị hỏng được tạo ra gần đây là sản phẩm của quá trình # chọn lọc cá thể. $ tạo giống cây trồng biến đổi gen. # tạo giống bằng phương pháp gây đột biến. # chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. **1/ Trong trường hợp gen trội có lợi, phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là : # # # $. aabbdd x AabbDD. aaBBdd x aabbDD. AABbdd x Aabbdd. aabbDD x AABBdd.. **1/ Cho các thành tựu : (1) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng xuất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường (3) Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia (4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt,hàm lượng đường cao Những thành tựu đạt được do ứng dụng của kĩ thuật di truyền là $ (1) , (3). # (3) , (4). # (1) , (2). # (1) , (4).. **1/ Loại biến dị nào sau đây thường xuất hiện nhiều nhất trong quần thể ngẫu phối ? $ # # #. Biến dị tổ hợp. Đột biến đa bội. Đột biến giao tử. Đột biến dị bội.. **1/ Một cặp alen Aa dài 4080A0. Alen A có 3120 liên kết hiđrô, alen a có 3240 liên kết hiđrô. Do đột biến dị bội đã xuất hiện thể 2n + 1 có số nuclêôtit loại A = 1320 ; G = 2280. Kiểu gen của thể dị bội là # Aaa. # aaa. $ AAa. # AAA.. **1/ Chu kì nhân lên của virut HIV diễn ra theo trật tự nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> # Virut xâm nhập  tổng hợp mạch đơn ARN  hình thành ADN  ARN mạch kép  ADN kép tích hợp vào ADN tế bào chủ  tổng hợp ARN virut  tổng hợp prôtêin virut  HIV được tạo thành và phóng thích ra ngoài. # Virut xâm nhập  tổng hợp mạch đơn ADN  hình thành ARN kép  ARN kép tích hợp vào ADN tế bào chủ  tổng hợp ARN virut  tổng hợp prôtêin virut  HIV được tạo thành và phóng thích ra ngoài. $ Virut xâm nhập  tổng hợp mạch đơn ADN  hình thành ADN mạch kép  ADN kép tích hợp vào ADN tế bào  chủ tổng hợp ARN virut  tổng hợp prôtêin virut  HIV được tạo thành và phóng thích ra ngoài. # Virut xâm nhập  tổng hợp mạch đơn ARN  hình thành ADN mạch kép  ADN kép tích hợp vào ADN tế bào  chủ tổng hợp ARN virut  tổng hợp prôtêin virut  HIV được tạo thành và phóng thích ra ngoài.. **1/ Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người? # $ # #. Tư vấn di truyền y học. Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên. Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh. Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến.. **1/ Quy trình kĩ thuật của liệu pháp gen không có bước nào sau đây? # Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của virut. $ Dùng enzim cắt bỏ gen đột biến. # Thể truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân. # Tế bào mang ADN tái tổ hợp của bệnh nhân được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế tế bào bệnh.. **1/ Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ung thư? # # # $. Do biến đổi di truyền ngẫu nhiên (đột biến gen, đột biến NST). Do các virut gây ung thư. Do tiếp xúc với tác nhân gây đột biến (vật lí, hoá học). Do các vi khuẩn ung thư.. **1/ Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn trên NST X quy định. Một phụ nữ không bị bệnh mù màu có bố mẹ bình thường nhưng có người em trai bị bệnh lấy người chồng bình thường, họ sinh được một con trai đầu lòng. Xác suất để đứa con trai này bị bệnh là $ 25%. # 37,5%. # 50%. # 62,5%.. **1/ Thành quả không phải của công nghệ gen là # # # $. tuyển chọn được các gen mong muốn ở vật nuôi, cây trồng. cấy được gen của động vật vào thực vật. cấy được gen của người vào vi sinh vật. tạo được chủng penicillium có hoạt tính phênixilin gấp 200 lần chủng ban đầu.. **1/ Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của # $ # #. dùng kĩ thuật vi tiêm. kĩ thuật cấy gen nhờ vectơ là plasmit. lai tế bào xôma. gây đột biến nhân tạo.. **1/ Nội dung không đúng về điểm khác nhau giữa kĩ thuật chuyển gen dùng plasmit làm thể truyền và kĩ thuật chuyển gen dùng virut làm thể truyền là $ thể nhận đều là vi khuẩn E.coli. # virut có thể tự xâm nhập vào tế bào phù hợp. # sự nhân lên của virut diễn ra trong nhân, sự nhân lên của plasmit diễn ra trong ở tế bào chất. # chuyển gen bằng virut bị hạn chế là chỉ chuyển được gen vào vi khuẩn thích hợp với từng loại vi rirut nhất định..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> **1/ Ở một loài thú, lôcus quy định màu lông gồm 3 alen và theo thứ tự trội hoàn toàn như sau: A > a’ > a, trong đó: A quy định lông đen, a’ quy định lông xám, a quy định lông trắng. Một quần thể có kiểu hình là: 0,51 lông đen : 0,24 lông xám : 0,25 lông trắng. Tần số tương đối của alen A bằng bao nhiêu? # Tần số tương đối của alen A là 0,2. $ Tần số tương đối của alen A là 0,3. # Tần số tương đối của alen A là 0,4. # Tần số tương đối của alen A là 0,5.. **1/ Biến dị tổ hợp là # # $ #. những kiểu hình khác P xuất hiện ở thế hệ lai thứ nhất do sự tổ hợp lại hay tương tác của các gen ở P. những kiểu hình khác P chỉ xuất hiện ở thế hệ lai thứ hai do sự tổ hợp lại hay tương tác của các gen ở P. những kiểu hình khác P xuất hiện ở các thế hệ lai do sự tổ hợp lại hay tương tác của các gen ở P. những kiểu hình khác P chỉ xuất hiện ở thế hệ lai thứ ba do sự tổ hợp lại hay tương tác của các gen ở P.. **1/ Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng được F1. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng toàn cá cái. Cho cá cái F1 lai phân tích thì thu được tỉ lệ kiểu hình như thế nào? # 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ : 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng. # 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng. # 3 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng. $ 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ.. **1/ Cho hai dòng lúa thuần chủng là thân cao, hạt bầu và thân thấp, hạt dài thụ phấn với nhau được F1. Cho F1 tiếp tục thụ phấn với nhau, ở F2 thu được 20000 cây, trong đó có 1250 cây thấp, hạt bầu. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội hoàn toàn hoán vị gen nếu xảy ra thì tần số hoán vị dưới 50%. Tỉ lệ cây thân cao, hạt dài ở F2 là bao nhiêu? # 0,0625. # 0,1875. # 0,375. $ 0,5625.. **1/ Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀ AaBbCcDdx ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ của kiểu hình F1 không giống mẹ và bố là $ 37/64. # 35/64. # 33/64. # 31/64.. **1/ Trung bình mỗi quả đậu có khoảng 7 hạt. Nếu các cây mọc từ hạt trơn dị hợp Aa tự thụ phấn thì tỷ lệ các quả đậu có 5 hạt trơn và 2 hạt nhăn là ? # 35.2%. # 33.5%. $ 31.15%. # 29.5%.. **1/ Ở một loài thực vật, gen T trội hoàn toàn qui định hạt màu tím, alen tương phản t qui định hạt màu trắng. Cho phép giữa 2 cá thể có kiểu gen : Tt x Tt. Cơ thể cái phát sinh giao tử không bình thường ở giảm phân I; trong số cá thể do giao tử đột biến thụ tinh với giao tử bình thường, tỷ lệ kiểu gen và tỷ lệ kiểu hình thu được là: # Tỷ lệ kiểu gen: TTT : TTt : Ttt : ttt; tỷ lệ kiểu hình: 3 hạt màu tím : 1 hạt màu trắng. # Tỷ lệ kiểu gen: 1TTt : 2Ttt : 2T : 1t; tỷ lệ kiểu hình: 3 hạt màu tím : 1 hạt màu trắng. # Tỷ lệ kiểu gen: 1TT : 2Tt : 1tt; tỷ lệ kiểu hình: 3 hạt màu tím : 1 hạt màu trắng. $ Tỷ lệ kiểu gen: TTt : Ttt : OT : Ot; tỷ lệ kiểu hình: 3 hạt màu tím : 1 hạt màu trắng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> **1/ Ở một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét 3 lôcut trên NST thường, mỗi lôcut đều có 2 alen khác nhau. Số kiểu gen khác nhau có thể có trong quần thể, nếu tất cả các lôcut đều liên kết với nhau (không xét đến thứ tự các gen) là # 6. $ 36. # 27. # 30.. **1/ Ở ruồi giấm, gen V quy định cánh dài, v quy định cánh cụt. Cho ruồi cánh dài và cánh cụt giao phối với nhau được F1 có tỉ lệ 50% cánh dài, 50% cánh cụt. Tiếp tục cho ruồi F1 giao phối với nhau thi F2 thống kê trên cả quần thể có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? $ 9 cụt: 7 dài. # 1 cụt : 3 dài. # 1 cụt : 1 dài. # 5cụt : 7dài.. **1/ Các thể lệch bội – dị bội nào sau đây hiếm được tạo thành hơn? # # $ #. Thể không nhiễm và thể bốn nhiễm. Thể một nhiễm và thể ba nhiễm. Thể không nhiễm và thể một nhiễm. Thể không nhiễm và thể ba nhiễm.. **1/ Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp này không phân li ở kì sau của giảm phân II ở 1 số tế bào thì có thể tạo ra những loại giao tử nào? # Aa, O, A, a. # AA, Aa, A, a. $ AA, O, aa. # Aa, aa.. **1/ Nguyên nhân làm cho cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ? $ # # #. Cấu trúc phức tạp của ADN trong NST. Phiên mã diễn ra trong nhân, dịch mã diễn ra trong tế bào chất. Tế bào có nhiều hoạt động sống phức tạp. Có cấu trúc nucleôxôm phức tạp.. **1/ Ở một loài thực vật, A thân cao > a thân thấp – B quả tròn > b quả dài. Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST, diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn giống nhau. Lai cây thân cao quả tròn với cây thân thấp quả tròn được F1 có 450 cây thân cao quả tròn : 200 cây thân thấp quả dài : 50 cây thân cao quả dài : 300 thân thấp quả tròn. Kiểu gen P và tần số hoán vị gen là $ AB/ab x aB/ab, 20%. # AB/ab x aB/ab, 40%. # Ab/aB x aB/ab, 20%. # Ab/aB x aB/ab, 40%.. **1/ Ở ruồi giấm, tính trạng thân xám trội hoàn toàn so với tính trạng thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Các gen quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 40 cM. Cho ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài lai với ruồi thân đen, cánh cụt; F1 thu được 100% thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai với ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. F2 thu được kiểu hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ # 20%. # 10%. # 30%. $ 15%.. **1/ Trong một quần thể cân bằng di truyền xét 1 gen có 2 alen A và a có quan hệ trội lặn hoàn toàn. Quần thể có 64% cá thể có kiểu hình trội. Đột nhiên điều kiện sống thay đổi làm chết tất cả các cá thể có kiểu hình lặn trước khi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> trưởng thành. Sau đó, điều kiện sống trở lại như cũ. Thành phần kiểu gen của quần thể về 2 alen trên sau một thế hệ ngẫu phối là # 0,14 AA + 0,47Aa + 0,39 aa. $ 0,39 AA + 0,47Aa + 0,14 aa. # 0,1 AA + 0,44Aa + 0,46 aa. # 0,16 AA + 0,48Aa + 0,36 aa.. **1/ Vai trò của bản đồ di truyền trong công tác giống là # # # $. xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế. xác định được vị trí gen quy định các tính trạng cần loại bỏ. xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế. dự đoán được tần số tổ hợp gen mới trong các phép lai.. **1/ Ở sinh vật nhân sơ, tại sao nhiều đột biến thay thế một cặp nuclêôtit là đột biến trung tính ? # Do tính chất thoái hóa của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác nhưng không làm thay đổi cấu trúc của prôtêin. # Do tính chất đặc hiệu của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác. # Do tính chất phổ biến của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác. $ Do tính chất thoái hóa của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác nhưng cùng mã hóa cho một loại axit amin.. **1/ Dung dịch có 80% Ađênin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba ribônuclêôtit, thì trong dung dịch này có bộ ba mã hoá isoleucin (AUU, AUA) chiếm tỷ lệ: # 51,2% # 38,4% # 24% $ 16%. **1/ Việc đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận là vi khuẩn E-coli trong kỹ thuật chuyển gen nhằm mục đích: # # $ #. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép Để ADN tái tổ hợp kết hợp với nhân của vi khuẩn Để gen được ghép tái bản nhanh nhờ tốc độ sinh sản mạnh của vi khuẩn E-coli Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×