Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

THi thu sinh 9 vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1,. KIỂM TRA SINH 9 THI VÀO LỚP 10. Trong thực tế, khi nói giống thuần chủng là nói tới sự thuần chủng Chọn câu trả lời đúng: A. về một hoặc một vài tính trạng nào đó đang được nghiên cứu. B. về một cặp tính trạng tương phản nào đó. C. về tất cả các tính trạng của một vài cá thể được nghiên cứu. D. ít nhất hai tính trạng của giống đang được nghiên cứu.. 2, Thực hiện phép lai: P: AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiện ở con lai F 2 là Chọn câu trả lời đúng: A. AABBB và Aabb. B. AABB, AAbb, aaBB và aabb. C. AABB và aaBB. D. AABBB, Aabb và aaBB.. 3, Menđen lai hai thứ đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản: hạt màu vàng, vỏ trơn và hạt màu xanh, vỏ nhăn. F2thu được 315 vàng, trơn : 108 xanh, trơn : 101 vàng, nhăn : 32 xanh, nhăn. Các biến dị tổ hợp xuất hiện có kiểu hình Chọn câu trả lời đúng: A. xanh - trơn và vàng - nhăn. B. vàng - trơn và xanh - nhăn. C. xanh - nhăn và vàng - nhăn. D. vàng - trơn và xanh - trơn.. 4, Ở đậu Hà lan, hạt vàng là trội so với hạt xanh, khi lai đậu hạt vàng thuần chủng với đậu hạt xanh thuần chủng. Ở F 1 sẽ thu được kết quả như thế nào? Chọn câu trả lời đúng: A. Chưa khẳng định được. B. 50% hạt vàng : 50% hạt xanh. C. 100% hạt vàng. D. 100% hạt xanh.. 5,. Ở mèo, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài và do một kiểu gen quy định. P: Lông ngắn không thuần chủng x Lông ngắn thuần chủng Kết quả kiểu hình ở F1 là Chọn câu trả lời đúng: A. 3 lông ngắn : 1 lông dài. B. 100% lông ngắn. C. 100% lông dài. D. 1 lông ngắn : 1 lông dài.. 6,. Kiểu hình là Chọn câu trả lời đúng: A. tổ hợp các kiểu gen có thể của một tính trạng nào đó. B. tổ hợp toàn bộ các tính trạng lặn của cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng trội của cơ thể. D. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.. 7,. Những diễn biến cơ bản của NST ở kì đầu giảm phân I? Chọn câu trả lời đúng: A. NST co lại cho thấy số lượng NST kép trong bộ đơn bội. B. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo với nhau, sau đó lại tách rời nhau. C. Các cặp NST tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. D. NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.. 8, Sự kiện chỉ có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là gì? 1. Các NST kép phân ly độc lập..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tương đồng. 3. NST tự nhân đôi 2 lần trong giảm phân. Chọn câu trả lời đúng: A. 2. B. Cả 1 và 2. C. 1. D. 3.. 9, Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở Chọn câu trả lời đúng: A. kì sau. B. kì giữa. C. kì cuối. D. kì đầu.. 10,. Trong nguyên phân, NST bắt đầu co ngắn đóng xoắn diễn ra ở Chọn câu trả lời đúng: A. kì giữa. B. kì đầu. C. kì sau. D. kì cuối.. 11, Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào trong chu kỳ phân bào? Chọn câu trả lời đúng: A. Kỳ sau. B. Kỳ giữa. C. Kỳ đầu. D. Kỳ trung gian.. 12,. Trong nguyên phân, NST ở kì giữa Chọn câu trả lời đúng: A. phân li về 2 cực tế bào. B. tập trung ở mặt phẳng xích đạo ở thoi phân bào. C. bắt đầu co ngắn đóng xoắn. D. tự nhân đôi.. 13,. Gọi N là số nucleotid của phân tử ADN thì chiều dài (l) của phân tử ADN có công thức tính là Chọn câu trả lời đúng: A. l = .3,4. B. l = 4N.3,4. C. l = N.3,4. D. l = 2N.3,4.. 14, Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ dưới đây là gì? Gen (ADN) → mARN → Prôtêin → tính trạng 1. Sau khi được hình thành mARN ra khỏi nhân thực thiện tổng hợp prôtêin ở chất tế bào. 2. Trình tự các nucleotid trên gen quy định trình tự các axid amin trong phân tử prôtêin (thông qua mARN). 3. Ribôxôm dịch chuyển trên mARN tổng hợp prôtêin (theo khuân mẫu của gen) để biểu hiện các tính trạng. Chọn câu trả lời đúng: A. 2. B. Cả 1, 2 và 3. C. 1. D. 3.. 15, Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào quy định? I. Số lượng nuclêôtit . II. Thành phần các loại nuclêôtit . III. Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit. Chọn câu trả lời đúng: A. II. B. III. C. I. D. Cả I, II, và III.. 16, Trong phân tử ADN tỷ lệ [frac{{A\% + G\% }}{{T\% + X\% }}] sẽ bằng Chọn câu trả lời đúng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.. 17,. Một chu kỳ xoắn của phân tử ADN có 10 cặp Nucleotid dài 34 Å. Một nucleotid có chiều dài là: Chọn câu trả lời đúng: A. Cả (1), (2) và (3) đều sai. C. 3,4/2 Å. (3) B. 2.3,4 Å. (2) D. 3,4 Å. (1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 18,. Sự tổng hợp phân tử ARN xảy ra ở kỳ nào của quá trình phân bào? Chọn câu trả lời đúng: A. Kỳ sau. B. Kỳ đầu. C. Kỳ giữa. D. Kỳ trung gian.. 19, Dạng đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến thành phần một bộ ba là Chọn câu trả lời đúng: A. mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. B. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác. C. thêm một cặp nuclêôtit. D. mất một cặp nuclêôtit.. 20,. Thể đa bội là cơ thể mà tế bào sinh dưỡng có bộ NST Chọn câu trả lời đúng: A. tăng lên theo bội số của n. B. thừa 1 hoặc thiếu một vài NST. D. tăng lên theo bội số của n và lớn hơn 2n.. C. thay đổi theo cấu trúc của gen.. 21,. Đột biến gen có thể là Chọn câu trả lời đúng: A. (1), (2), (3) đều đúng. B. thay thế một hay một vài cặp nuclêôtit. (3) C. mất một hay một vài cặp nuclêôtit. (1) D. thêm một hay một vài cặp nuclêôtit. (2). 22,. Đột biến NST gồm các dạng: Chọn câu trả lời đúng: A. Đột biến về cấu trúc hoặc số lượng NST. C. Đa bội và dị bội. D. Thêm đoạn NST - đảo đoạn NST.. B. Mất đoạn NST - đảo đoạn NST.. 23, Thể 1 nhiễm là thể Chọn câu trả lời đúng: A. thiếu 1 NST ở cặp nào đó. B. thừa 1 NST ở cặp nào đó C. tế bào mang 1 cặp NST. D. tế bào chỉ có 1 NST.. 24,. Thế nào là đột biến gen? Chọn câu trả lời đúng: A. Là những biến đổi về kiểu gen và kiểu hình của cơ thể sinh vật B. Là những biến đổi về kiểu hình do kiểu gen gây ra. C. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 1 vài cặp nuclêotít, xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử AND D. Là những tác động từ môi trường làm ảnh hưởng tới kiểu gen.. 25, Trẻ đồng sinh cùng trứng khác trẻ đồng sinh khác trứng ở những điểm nào? 1. Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau, nên chỉ giống nhau ở mức độ như anh chị em cùng bố mẹ. 2. Trẻ đồng sinh cùng trứng có cùng 1 kiểu gen nên rất giống nhau. 3. Trẻ đồng sinh cùng trứng bao giờ cũng có hành động giống nhau. Chọn câu trả lời đúng: A. 2. B. 3. C. Cả 2 và 3. D. 1.. 26,. Ở người, gen A quy định da bình thường, gen a quy định bệnh bạch tạng. Các gen này nằm trên NST thường. Nếu bố có kiểu gen Aa và mẹ có kiểu gen Aa thì khả năng các con bị bệnh bạch tạng là Chọn câu trả lời đúng: A. 75%. B. 50%. C. 100%. D. 25%.. 27, Những người có quan hệ huyết thống trong vòng 3 đời không được lấy nhau vì Chọn câu trả lời đúng: A. nếu lấy nhau sẽ bị dư luận xã hội không đồng tình. (2) B. nếu lấy nhau thì ảnh hưởng đến số lượng con. (3) C. nếu lấy nhau thì sẽ tăng khả năng bị dị tật ở con. (1) D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 28, Muốn xác định vai trò của kiểu gen và môi trường, người ta thường dùng phương pháp Chọn câu trả lời đúng: A. nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng. B. nghiên cứu trẻ đồng sinh. C. nghiên cứu tế bào. D. nghiên cứu phả hệ và di truyền. 29, Phương pháp nào sau đây phù hợp với việc nghiên cứu di truyền học người? Chọn câu trả lời đúng: A. Lai giống. B. Tất cả các phương pháp trên. C. Nghiên cứu phả hệ. D. Tạo đột biến.. 30, Tại sao không nên sinh con ở độ tuổi 35? 1. Con sinh ra dễ tật bệnh di truyền (bệnh Đao). 2. Bố mẹ già không đủ sức lực để đầu tư cho con phát triển tốt. 3. Chăm sóc không được chu đáo. Chọn câu trả lời đúng: A. 3. B. Cả 1 và 2. C. 1. D. 2.. 31, Chọn lọc hàng loạt có nhược điểm: Chọn câu trả lời đúng: A. Chỉ căn cứ trên kiểu hình, không kiểm tra được kiểu gen, áp dụng đối với những tính trạng có hệ số di truyền cao. B. Chỉ có thể áp dụng đối với những tính trạng có hệ số di truyền cao. C. Chỉ có thể áp dụng đối với những tính trạng có hệ số di truyền thấp. D. Chỉ căn cứ trên kiểu hình, không kiểm tra được kiểu gen.. 32, Sự biến động của quần xã là do Chọn câu trả lời đúng: A. Môi trường biến đổi B. Tác dụng của con người C. Đặc tính của quần xã D. Sự phát triển quần xã. 33, Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu... từ sinh vật đó. Đây là mối quan hệ Chọn câu trả lời đúng: A. hội sinh. B. kí sinh, nửa kí sinh. C. cạnh tranh. D. cộng sinh.. 34, Khi có thực vật bao phủ thì tình trạng của đất như thế nào? Chọn câu trả lời đúng: A. Đất bị khô hạn. (1) B. Đất bị xói mòn. (2) C. Đất màu mỡ. (3) D. Cả (1 và (2).. 35, Phải đảm bảo sự đa dạng của hệ sinh thái nông nghiệp vì Chọn câu trả lời đúng: A. sự đa dạng này có ý nghĩa to lớn đối với đời sống con người. (2) B. sự đa dạng này hạn chế được những tác hại của sâu bệnh, dịch bệnh . C. sự đa dạng này đang bị giảm nhanh chóng. (1) D. Cả (1) và (2).. 36, Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường? Chọn câu trả lời đúng:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Cá - chim. B. Chim - thú. C. Ếch nhái - thú. D. Cá - lưỡng cư - bò sát.. 37, Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là: Chọn câu trả lời đúng: A.Tất cả các nguyên nhân (1), (2) và (3). B. Khí thải do sản xuất công nghiệp, do hoạt động của các phương tiện giao thông. C. Khí thải trong sinh hoạt. D. Cháy rừng.. 38, Người ta tạo dòng thuần ở cây trồng bằng cách nào? Chọn câu trả lời đúng: A. Cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, kết hợp với chọn lọc và nuôi cấy hạt phấn để tạo cây đơn bội sau đó dùng cônsixin tác động để tạo ra cây lưỡng bội có các cặp gen đồng hợp. B. Nuôi cấy hạt phấn để tạo cây đơn bội sau đó dùng côsixin tác động để tạo ra cây lưỡng bội có các cặp gen đồng hợp. C. Gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc. D. Cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, kết hợp với chọn lọc.. 39, Mùa đông ruồi muỗi phát triển ít chủ yếu là do Chọn câu trả lời đúng: A. thức ăn thiếu. B. ánh sáng yếu. C. dịch bệnh nhiều. D. nhiệt độ thấp.. 40, Nhóm chỉ gồm các nhân tố sinh thái vô sinh: Chọn câu trả lời đúng: A. Độ ẩm không khí, gió thổi, ánh sáng, nhiệt độ, lượng mưa, gỗ mục,.. B. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, cỏ dại,.. C. Độ ẩm không khí, gió thổi, ánh sáng, nhiệt độ, lượng mưa, thảm cỏ, gỗ mục,... D. Độ ẩm không khí, gió thổi, ánh sáng, nhiệt độ, lượng mưa, con người, gỗ mục,.... Mọi chi tiết xin liên hệ: Lê Văn Tú Số điện thoại 0985884158 Hòm Thư: Bác nào dùng thấy hay cảm ơn em cái cho em thích nhé. Hi..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×