Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE THI DAP AN VAT LI 12 HK II 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.3 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài:45 phút Xác định hình thức thi: Thời gian: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm. 1) Số câu hỏi và điểm số cho cấp độ: TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT. Cấp độ. Nội dung (chủ đề) động. Trọng số. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra). Điểm số. 8. 2. 0,8. Cấp độ 1,2. Chương4.Dao sóng điện từ. và. Cấp độ 1,2. Chương5.Sóng ánh sáng. 12. 4. 1,2. Cấp độ 1,2. Chương 6.Lượng tử ánh sáng. 14. 5. 1,7. Cấp độ 1,2. Chương7:Hạt nhân nguyên tử. 22. 6. 2. 56. 17. 5,7. Trọng số. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra). Điểm số. 11. 3. 1,1. Tổng. Cấp độ. Nội dung (chủ đề). Cấp độ 3,4. Chương4.Dao sóng điện từ. Cấp độ 3,4. Chương 5.Sóng ánh sáng. 14. 5. 1,4. Cấp độ 3,4. Chương6.Lượng sáng. ánh. 8. 2. 0,8. Cấp độ 3, 4. Chương7.Hạt nhân nguyên tử. 11. 3. 1,1. 13. 4,3. Tổng. động. tử. và. 44. 2. Thiết lập khung ma trận KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn: Vật lí lớp 12 (Thời gian: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm) Phạm vi kiểm tra: Chương 4,5,6,7 Tên Chủ đề. Nhận biết (Cấp độ 1). Thông hiểu (Cấp độ 2). Chủ đề 1: Dao động và sóng điện từ(5 tiết) 1.Mạch dao động: Nêu được - Nắm được mối liên hệ (2 tiết) 3,8% cấu tạo của giữa các đại lượng chu mạch dao kì, tần số, tần số góc động. [1câu] 2.Điện từ trường: (1 tiết) 1,9%. Khái niệm điện trường biến thiên,từ trường biến thiên,điện từ trường.. 3.Sóng điện từ : (1 tiết) 1,9%. -Khái niệm sóng điện từ. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) -Vận dụng các công thức tính chu kì,tần số ,tần số góc,biểu thức điện tích,dòng điện,các giá trị cực đại,độ lệch pha giữa các đại lượng.. Cộng. Xác định thời gian ngắn nhất để có sự biến thiên nào đó .vận dụng công thức năng lượng. [1 câu]. [1 câu]. -Các đặc điểm của sóng -.Công thức tính điện từ,các loại sóng vô bước sóng,tần số tuyến của sóng điện từ. -. [1 câu] 4.Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến: (1 tiết) 1,9%. -Nguyên tắc cơ bản về thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến. - Sơ đồ khối của máy thu thanh, phát thanh đơn giản [1 câu]. Số câu (điểm) Chủ đề 2: Sóng ánh sáng: (9 tiết). 2 (0,8 đ). 3 (1 đ). 5 (1,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Tán sắc ánh sáng: (1 tiết). 2. Giao thoa ánh sáng (3 tiết). 3. Các loại quang phổ: (1t). Khái niệm về sự tán sắc ánh sáng,ánh sáng đơn sắc ,ánh sáng trắng [1 câu] Sự tạo thành các vân giao thoa trong giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khái niệm khoảng vân [1 câu] -Cấu tạo máy quang phổ lăng kính. 4.Tia hồng -Định nghĩa ngoại,tia tử ngoại: tia hồng (1t) ngoại ,tia tử ngoại [1 câu] 5.Tia X:(1t) -Định nghĩa tia X. - Ưng dụng hiện tượng tán sắc. - Giải thích hiện tượng tán sắc ánh sáng. - Điều kiện giao thoa. Công thức khoảng vân, vị trí vân sáng,vân tối. -Vận dụng các công Tìm số vân thức sáng,vân tối. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính -nguồn gốc phát sinh,đặc điểm,công dụng của hai loại tia -Cách tạo,đặc điểm,công dụng tia X. [ 2 câu] -So sánh định nghĩa,đặc điểm,phân biệt các loại quang phổ [1 câu] -So sánh hai tia. [1 câu]. -So sánh tiaX với tia hồng ngoại, tia tử ngoại. [1 câu] 7.Thực hành: (2t). [1 câu] Số câu (điểm). 4(1,3đ). Chủ đề 3:Lượng tử ánh sáng (7 tiết) 1.Hiện tượng -Định nghĩa - Nội dung của thuyết quangđiện.Thuyết hiện tượng lượng tử ánh sáng lượng tử ánh quang điện sáng: (2t). [1 câu]. 5(1,4đ) Biết vận dụng công thức tính công thoát,giới hạn quang điện,nhận biết điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện [1 câu]. 9(3đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.Hiện tượng quang điện trong.Pin quang điện:(1t) 1,9%. -Chất quang dẫn,khái niệm hiện tượng quang điện trong. - Cấu tạo và hoạt động -So sánh với hiện của quang trở và pin tượng quang điện quang điện;ứng dụng ngoài. [1 câu] 3.Hiện tượng phát -Khái niệm -Đặc điểm của huỳnh quang:(1t) 1,9% hiện tượng quang phát quang,lân quang và huỳnh quang [1 câu] 4.Mẫu nguyên tử Bo : (2t) 3,8%. 5. Tia laze: (1t) 1,9%. -Các tiên đề về mẫu nguyên tử Bo. [1 câu] -Khái niệm và đặc điểm của laze. -Vận dung mẫu Bo để giải thích sự tạo thành quang phổ nguyên tử H. Vận dụng công thức bức xạ, hấp thụ. [1 câu] -Vài ứng dụng của laze. (1 câu) Số câu (điểm) 5(1,7 đ) Tỉ lệ % Chủ đề 4: Hạt nhân nguyên tử: (9 tiết) 1.Tính chất cấu -cấu tạo,kí hiệu hạt -Các đồng vị tạo hạt nhân: (1t) nhân 1,9%. 2.Năng lượng liên kết hạt nhân.Phản ứng hạt nhân: (3t) 5,7%. [1 câu] Đặc điểm lực hạt nhân Định nghĩa và đặc tính của phản ứng hạt nhân. 2 ( 0,7đ) -Công thức năng lượngAnhxtanh,khối lượng tương đối tính,đơn vị khối lượng hạt nhân. -Viết công thức tính -Vận dụng các công độ hụt khối, năng thức tính toán và các lượng liên kết,năng . định luật bảo toàn lượng liên kết riêng,năng lượng. 7 (2,5 đ) 20%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.Phóng xạ: (3t) 5,7%. 4.Phản ứng phân hạch: (2t) 3,8%. Số câu (điểm) Tỉ lệ % 3) Đề và đáp án:. [1 câu] Khái niệm phóng xạ. [1 câu] -Khái niệm phản ứng phân hạch. 6 (2đ). SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT. thu tỏa trong phản ứng hạt nhân Các định luật bảo toàn trong pư hạt nhân [1 câu] -Các dạng phóng xạ,định luật phóng xạ.Ứng dụng đồng vị phóng xạ [1 câu] -Phản ứng phân hạch dây chuyền,phản ứng phân hạch có điều khiển [1 câu]. [2 câu] -Sử dụng công thức định luật phóng xạ [1 câu] -Nhà máy điện nguyên tử. 3(1đ). 9(3đ). ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN VẬT LÍ - 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG: Cho cả chương trình cơ bản và nâng cao (20 câu, từ câu 1 đến câu 20) Câu 1:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0.2mm.Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m.Bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5 μm .Khoảng vân quan sát trên màn có giá trị bằng: A. 0,83mm. B. 3mm. C. 1,2mm. D. 6mm. Câu 2: Tia tử ngoại được dùng : A. trong y học để chiếu điện,chụp điện. B. để chụp ảnh bề mặt Trái đất từ vệ tinh. C. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại . D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại . Câu 3: Hiện tượng chùm sáng phức tạp bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau là hiện tượng: A. giao thoa ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là các vạch màu riêng lẻ: A. ngăn cách bởi các khoảng tối B. nằm trên nền quang phổ liên tục C. từ đỏ đến tím D. giữa chúng có các màu khác Câu 5: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng ánh sáng làm bật: A. các electron ra khỏi bề mặt kim loại. B. các ion dương ra khỏi bề mặt kim loại. C. các ion âm ra khỏi bề mặt kim loại. D. các photon ra khỏi bề mặt kim loại. Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau đây: A. khối lượng. B. số khối. C. điện tích. D. năng lượng toàn phần. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia X : A. không bị lệch trong điện trường. B. có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. C. là sóng điện từ. D. có mang điện..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm,mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m.Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm .Bước sóng của ánh sáng đơn sắc bằng: A. 0,4 μm . B. 0,5 μm . C. 0,7 μm . D. 0,6 μm 210. Câu 9: Cho 200g 84 Po phóng xạ α với chu kì bán rã 138 ngày đêm .Tính khối lượng Po còn lại sau 276 ngày đêm: A. 800g B. 50g C. 100g D. 150g Câu 10: Pin quang điện biến đổi trực tiếp : A. cơ năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. quang năng thành điện năng. D. đện năng thành quang năng Câu 11: Khoảng vân là khoảng cách giữa: A. hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp. B. hai vân tối bất kì. C. hai vân sáng bất kì. D. một vân sáng và một vân tối cạnh nhau. Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân: A.. 12 6. C.. B.. 4 2 16 8. He +. 14 7. O.. N. 2 1. → C.. H + X. Hạt nhân X là: 7 3. Li.. D.. 10 5. B.. Câu 13: Nguyên tử H ở trạng thái dừng L thì bán kính quí đạo dừng của electron là: A. r0. B. 9r0. C. 16r0. D. 4r0. 206. Câu 14: Hạt nhân 82 Pb có: A. 82prôton,206nơtron B. 124 prôton,82nơtron C. 206 prôton, 82nơtron D. 82 prôton,124nơtron Câu 15: Khi nguyên tử H khi chuyển từ trạng thái dừng M về trạng thái dừng L thì phát ra vạch quang phổ ứng với bước sóng 0,6563 μm ;khi chuyển từ trạng thái N về trạng thái L thì phát ra vạch quang phổ ứng với bước sóng 0,4861 μm .Tìm bước sóng ứng với vạch quang phổ phát ra khi nguyên tử H chuyển từ trạng thái N về trạng thái M. A. 1,1211 μm B. 0,0279 μm C. 1,8744 μm D. 0,5712 μm Câu 16: Cho A.. 14 5. B. 14 6. C. phóng xạ B.. β. −. 13 6. tạo thành hạt nhân X.Hạt nhân X là:. C. C.. 14 7. N. D.. 14 7. Mg. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng,khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,3mm.Màn chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m.Chiếu đồng thời hai bức xạ λ1 =0,6 μm và λ2 = 0,4 μm vào khe hẹp.Xét hai điểm M và N nằm cùng phía so với vân sáng trung tâm.M cách vân sáng trung tâm 18mm,N cách vân sáng trung tâm 54mm.Tìm số vân sáng trùng của hai bức xạ trên trong đoạn MN A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 18: Hạt nhân càng bền vững khi: A. năng lượng liên kết riêng càng lớn B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ C. năng lượng liên kết càng lớn D. năng lượng liên kết càng nhỏ 55. Câu 19: Cho prôton bắn vào hạt nhân 25 Mn sinh ra một nơtron và một hạt nhân X.Phản ứng thu hay tỏa năng lượng bao nhiêu?Cho khối lượng các hạt prôton,nơtron và các hạt nhân Mn,X lần lượt là1,0073u ; 1,0087u ; 55,0037u ; 55,0019u: cho 1u=931,5MeV/c2 A. thu 3,726MeV B. tỏa 0,3726MeV C. tỏa 0,0004MeV D. thu 37,26MeV 19. 16. Câu 20: Cho một prôton bắn vào hạt nhân 9 F tạo thành hạt nhân 8 O và hạt nhân X bay ra với cùng véc tơ vận tốc. Biết phản ứng thu năng lượng 4,75MeV.Cho khối lượng các hạt bằng số khối của chúng tính bằng đơn vị u.Động năng của hạt nhân X bằng : A. 1,5MeV B. 0,05MeV C. 1,58MeV D. 0,1MeV ----------------------------------------------II. PHẦN RIÊNG: (10 câu) A. Theo chương trình chuẩn: (10 câu, từ câu 21 đến câu 30) Câu 21: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C=80pF, cuộn cảm có độ tự cảm L= 5 μH . Cho π ≈ 3 , 14 ; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Mạch thu sóng điện từ có bước sóng: A. 1,256.10-7 m B. 37,68m C. 9,42m D. 18,84m Câu 22: Laze không có tính chất nào sau đây: A. đơn sắc rất cao B. cường độ nhỏ C. định hướng rất cao D. kết hợp rất cao.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 23: Cho mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có L= 2mH và tụ điện có C= 5 μF .Chu kì dao động của mạch là: A. 2 π .104s B. 4 π .10-4s C. π .10-4s D. 2 π .10-4s Câu 24: Trong mạch dao động lí tưởng cường độ dòng điện: A. trễ pha. π 2. so với điện tích của tụ. B. sớm pha. π 2. so với điện tích của tụ. . C. cùng pha với điện tích của tụ D. ngược pha với điện tích của tụ Câu 25: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng: A. dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. B. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. bằng bước sóng của ánh sáng kích thích D. nhỏ hơn hoặc bằng bước sóng của ánh sáng kích thích Câu 26: Vân sáng trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc là nơi mà hai sóng ánh sáng truyền đến: A. cùng pha. B. vuông pha C. ngược pha D. lệch pha bất kì Câu 27: Điều kiện để phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra là: A. k 1 B. k<1 C. k 1 D. k bất kì Câu 28: Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây : A. micro B. mạch biến điệu C. loa D. mạch khuếch đại Câu 29: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,66 μm .Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ λ1=0 ,50 μm ; λ2=0 ,75 μm ; λ3 =0 , 48 μm .Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là: A. λ1 , λ2 B. λ2 C. λ2 , λ3 D. λ1 , λ3 Câu 30: Cho mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tìm thời gian ngắn nhất tính từ lúc điện tích tức thời của tụ bằng. Q0√3 cho đến khi cường độ dòng điện tức thời trong cuộn cảm bằng 2 T T T A. B. C. 6 2 3. I0 . 2 D.. 5T 12. B. Theo chương trình nâng cao: (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) 7. 3. Câu 31: Dưới tác dụng của bức xạ γ ,hạt nhân 3 Li bị vỡ thành các hạt 1 H và có thể sinh ra hay không sinh ra các hạt khác.Biết rằng ban đầu hạt nhân Li đứng yên.Tìm bước sóng dài nhất có thể của bức xạ γ để phản ứng xảy ra.Cho khối lượng các hạt prôton,nơtron và các hạt nhân Li, 31 H lần lượt là: 1,0073u ; 1,0087u ; 7,0040u ; 3,0027u A. 1,5328.10-13m B. 3,9824.10-13m C. 4,489.1013m D. 2,489.10-7 Câu 32: Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm vào Catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,50 μm .Điện áp giữa Anôt và Catôt có độ lớn tối thiểu bằng bao nhiêu để dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn? A. 1,56V B. 0,39V C. 0,78V D. 7,80V Câu 33: Chọn đáp án đúng nhất: để phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra là số nơtron trung bình còn lại k phải thỏa mãn điều kiện: A. k 1 B. k=1 C. k<1 D. k>1 Câu 34: Theo tiên đề của Anh-xtanh, trong mọi hệ qui chiếu quán tính thì tốc độ ánh sáng trong chân không: A. phụ thuộc vào tốc độ máy thu. B. phụ thuộc vào phương truyền. C. phụ thuộc vào tốc độ nguồn sáng. D. đều có độ lớn bằng c. Câu 35: Năng lượng ở các trạng thái dừng của nguyên tử H có biểu thức E n= -. 13 , 6 (eV) với n=1;2;3:…Nếu nguyên n2. tử H ở trạng thái cơ bản K tương tác phôton có năng lượng 12eV thì có thể phát ra mấy vạch quang phổ: A. 1 vạch B. không có vạch nào C. 3 vạch D. 6 vạch Câu 36: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ v=0,6c ( c là tốc độ của ánh sáng trong chân không) là:. A. 1,25m0c2. B. 0,25m0c2. C. 0,36m0c2. D. 0,225m0c2. Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không phải là của chùm sáng do laze phát ra:. A. cường độ nhỏ. B. kết hợp rất cao. C. đơn sắc rất cao. D. song song..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 38: Lân quang là hiện tượng phát quang thường xảy ra với chất: A. lỏng B. khí C. rắn D. cả ba chất:rắn ,lỏng,khí Câu 39: Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ1 =0,30 μm vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2V.Nếu đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện một hiệu điện thế 2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ có bước sóng λ2 =0,15 μm thì động năng cực đại của electron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng: A. 3,425.10-19 J B. 9,825.10-19 J C. 1,325.10-19 J D. 6,625.10-19 J 27. Câu 40: Dùng hạt α có động năng 10MeV bắn vào 13 Al đứng yên thu được 1 nơtron và một hạt nhân X có động năng bằng nhau.Biết rằng thực tế động năng của hạt nhân X bằng 1,1 MeV.Biết khối lượng của nơtron và các hạt nhân là: mn=1,0087u ; mAl=27,0156u ; mx=30,0164u ; m ❑α =4,0015u.Bước sóng của bức xạ γ phát ra gần đúng là:. A. 7,1390.10-12m. B. 5.10-12m. C. 2,5310.10-9m ----------- HẾT ----------. ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ – 12 HKII NĂM HỌC 2013-2014 mã đề 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. ĐA B D C A A A D D B C A B D D C C C A B B B B D B A A C C D B A C A D. mã đề 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. ĐA A B B B C A A D B C B D D A C C A D C D A D A D B C B A A C D D B C. mã đề 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. ĐA B A C B A B D A D D C D A C C A D C B B D B C B A B D A C B A A D C. mã đề 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. ĐA D C B B D C A A D D A A C C B D A B B C B B A D C D C A B B A D D D. D. 5.10-6m.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 132 132 132 132 132 132. 35 36 37 38 39 40. B B A C D A. 209 209 209 209 209 209. 35 36 37 38 39 40. A A C D B B. 357 357 357 357 357 357. 35 36 37 38 39 40. B D C B C C. 485 485 485 485 485 485. 35 36 37 38 39 40. B A B C C C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×