Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.26 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 ( 18 / 08 => 22 / 08 / 2014 ) Ngày soạn: 16/08/2014 Thứ hai ngày 18 tháng 08 năm 2014 Chào cờ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG ************************************************ TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.MỤC TIÊU: - Đọc viết cac số đến 100 000 - Biết phân tích cấu tạo số II.CHUẨN BỊ - GV:SGK, bảng phụ kẻ BT 2 - HS:SGK – bảng con, vở. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.KTBC:2’ Kiểm tra DCHT của HS.GV nêu YC môn học. - GV hỏi :Trong chương trình Toán ở lớp 3,Các em đã được học đến số nào ? 2.Giới thiệu bài : 2’ - GV giới thiệu :Trong giờ học hôm nay chúng ta sẽ ôn các số đến 100000. - GV ghi tên bài lên bảng 3.T. Hành Bài 1(T. 3)9’ - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - GV ghi bài lên bảng. - GV nhận xét tuyên dương. Bài 2(T. 3) 10’ - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS cách làm. - GV nhận xét sữa chữa. Bài 3(T. 3)9’ - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Gọi HS lên bảng làm.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS + các số đến 100000.. - HS nhắc lại. - HS đọc yêu cầu BT. - 2HS lên bảng làm. - HS nhận xét sữa chữa. a.20000 ; 40000 ;50000;60000 b.38000 ;39000 ;40000;42000 -HS đọc yêu cầu BT. - HS lên bảng thực hiện BT - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS đọc yêu cầu BT. HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở . a.9171=9000 + 100 +70 +1 3082 = 3000 +80 +2 b.7000 + 300+50+1 = 7351 - HS nhắc lại ND bài.. - GV nhận xét sữa chữa. 4.Củng cố - Dặn dò: 3’ - Khuyến khích HS làm thêm bài 4 ở nhà. - Nhận xét tiết học. ********************************************. TẬP ĐỌC DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của từng nhân vật( Nhà Trò, Dế Mèn) - Hiểu nội dung : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp bênh vực người yếu, xóa bỏ áp bức bất công. - GDKNS: Xác định giá trị và tự nhận thức về bản thân. Biết thể hiện sự cảm thông. II.CHUẨN BỊ: - GV:Tranh minh họa, bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc. - HS:SGK – xem trước bài ở nhà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. KTBC:5’ - GV KTDC HT của HS. Nêu YC môn học. -HS để ra bàn II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài : 1’ - GV giới thiệu chủ điểm:Thương người như thể thương thân. - GV nêu và ghi tên bài lên bảng: Dế mèn bênh vực kẻ yếu. 2.Luyện đọc: 12’ - GV gọi HS đọc toàn bài. Gợi ý HS chia đoạn. - 1HS đọc toàn bài. ? Bài chia làm mấy đoạn ? - HS nêu : 4 đoạn + Đoạn 1:Từ đầu…. + Đoạn 2: + Đoạn 3: + Đoạn 4: Phần còn lại. - Cho hS đọc nt. - HS đọc nối tiếp lần 1. - GV ghi bảng: cỏ xước, vặt chân, ngắn chùn - HS luyện đọc từ. chùn, cậy khỏe. - GV giảng từ: - HS đọc nối tiếp lần 2. + Ngắn chùn chùn:.rất ngắn trong khó coi . - HS đọc chú giải SGK. +Thui thủi: cô đơn một mình. - GV đọc mẫu toàn bài: nhấn giọng các từ chỉ lời - 4 HS đọc lại bài. lẽ của các nhân vật. 3.Tìm hiểu bài: 8’ - GV nêu từng câu hỏi SGK. - HS đọc thầm từng đoạn và TL. - Câu 1: Tìm những chi tiết cho thấy chị nhà Trò +Thân hình chị nhỏ bé gầy yếu quá,người bự rất yếu ớt? những phấn,như mới lột.Chị mặc áo thâm dài ,đôi chỗ chấm điểm vàng,hai cánh mỏng như cánh bướm non,lại ngắn chùn chùn. - Câu 2: Nhà trò bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa như +Trước đây mẹ nhà trò có vay lương ăn của thế nào ? bọn nhện sau đấy chưa trả được nợ, bọn nhện đánh nhà trò mấy bận , lần này chúng chăng tơ chặn đường đe dọa ăn thịt. - Câu 3: Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm +Lời của Dế Mèn : em đừng sợ hãy trở về lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? cùng với tôi đây đứa độc ác không thể cậy.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Câu 4: Nêu một h/a nhân hóa mà em thích ? - Nêu nội dung chính của bài? 4.luyện đọc diễn cảm. 8’ - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3. - GV cùng cả lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất. - GV liên hệ GDKN sống cho HS. III.Củng cố - Dặn dò:5’ - Về học bài. Chuẩn bị bài sau: Mẹ ốm - Nhận xét tiết học.. khỏe ăn hiếp kẻ yếu. +HS phát biểu. -HS nêu: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp bênh vực người yếu, xóa bỏ áp bức bất công. - 4 HS đọc lại bài. - HS luyện đọc theo cặp. - HS thi đọc diễn cảm trước lớp.. - HS nhắc lại ND bài.. ****************************************** KHOA HỌC CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ? I.MỤC TIÊU: Sau bài học Hs có khả năng: - Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình . - Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà con người mới cần trong cuộc sống. II.CHUẨN BỊ: -GV : SGK – phiếu BT. - HS : SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: 2’ - GV nêu sơ lược về YC môn học. Kiểm tra DCHT của HS. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :1’ - GV nêu tên bài:Con người cần gì để sống ? b.Các HĐ HĐ 1:Thảo luận 10’ - GV yêu cầu HS liệt kê những gì các em cần cho cuộc sống của mình? - HS nêu ý kiến của mình. - GV ghi tóm tắt lên bảng: - HS khác góp ý. + Những điều kiện cần để con người sống và phát triển. + Điều kiện vật chất như :thức ăn nước uống ,quần áo,nhà ở ,các đồ dùng trong gia đình và các phương tiện đi lại. + Điều kiện tinh thần , văn hóa xã hội như :Tình cảm bạn bè làng xóm , các phương tiện học tập vui chơi giải trí. HĐ 2: Làm việc với phiếu học tập và SGK 10’ *Bước 1:Làm việc theo nhóm - HS làm việc nhóm 4 vào - GV phát phiếu học tập cho HS và gợi ý HS cách thực hiện. phiếu học tập. * Bước 2 :Trình bày kết quả - Cho HS báo cáo kết quả - Đại diện nhóm trình bày - GV nhận xét chốt ý kết quả. * Bước 3:Thảo luận - HS thảo luận trả lời. -GV?:Mọi sinh vật khác con người cần gì để duy trì sự sống của mình..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hơn hẳn các sinh vật khác cuộc sống của con người cần những gì? - GV KL: Con người , động vật , thực vật điều cần thức ăn nước uống , không khí , ánh sáng ,nhiệt độ thích hợp để duy trì sự sống của mình . HĐ 3Trò chơi:“Cuộc sống hành trình đến hành tinh khác”.10’ * Bước 1: - GV chia lớp thành các nhóm nhỏ phát cho mõi nhóm một bộ đồ chơi gồm các tấm phiếu mà các em cầm đến các hành tinh khác . -Tiếp theo HS chọn 6 thứ cần để mang theo. - HS thực hiện trò chơi. * Bước 2: Tổ chức trò chơi - GV tổ chức trò chơi - HS nêu ý kiến. * Bước 3: Rút ra bài học - GV cùng HS rút ra ý nghĩa của TC 3.Củng cố - Dặn dò : 3’ - GV chốt lại ND bài học. Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ********************************************** ÂM NHẠC ÔN TẬP 3 BÀI HÁT VÀ CÁC KÍ HIỆU GHI NHẠC Đà HỌC Ở LỚP 3 I/ Môc tiªu: - Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. - Biết vỗ tay (gõ đệm) hoặc vận động theo bài hát. Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học. II/ ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn: - Nh¹c cô quen dïng. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:(35') Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức:(2') - Nh¾c häc sinh söa t thÕ ngåi ngay ng¾n. 2. Bµi míi:(33') *Hoạt động 1:(13') Ôn tập ba bài hát: Quốc ca Việt Nam, - Học sinh ôn tập lại các bài hát theo híng dÉn cña gi¸o viªn. Bµi ca ®i häc, Cïng móa h¸t díi tr¨ng. - Híng dÉn häc sinh «n l¹i 3 bµi h¸t b»ng nhiÒu h×nh thøc: + Hát đồng thanh. + H¸t theo nhãm, tæ. + H¸t c¸ nh©n. - Häc sinh thùc hiÖn. - Hớng dẫn học sinh đứng hát bài Quốc ca, và nhún chân nhÞp nhµng theo nhÞp hai bµi cßn l¹i. - Häc sinh lªn biÓu diÔn. - Mời học sinh lên biểu diễn trớc lớp, hát đúng theo tính chất của từng bài(Bài Quốc ca hát với thái độ nghiêm túc...) - NhËn xÐt. *Hoạt động 2:(17') Ôn tập kí hiệu ghi nhạc. - Häc sinh «n l¹i c¸ch kÎ khu«ng - Cho häc sinh nh¾c l¹i c¸ch kÎ khu«ng nh¹c, kho¸ son (khoá son đặt ở đầu khuông nhạc, bắt đầu từ dòng thứ hai). nhạc, viết khoá son. Sau đó giáo viên gọi một số cá nhân lên bảng thực hiện vẽ l¹i khu«ng nh¹c kho¸ son vµ gäi häc sinh kh¸c nhËn xÐt, gi¸o viªn nhËn xÐt bµi lµm cña tõng em cho c¶ líp nghe. - Cho häc sinh «n l¹i tªn c¸c nèt nh¹c: §«, Rª, Mi, Fa, Son, - Häc sinh «n l¹i tªn nèt nh¹c, Mét sè h×nh nèt nh¹c. La, Si. Mét sè h×nh nèt nh¹c: Cñng cè - dÆn dß(3') - Häc sinh h¸t. - Gi¸o viªn cho häc sinh h¸t l¹i mét trong 3 bµi võa «n. - Häc sinh l¾ng nghe, ghi nhí - NhËn xÐt. DÆn häc sinh vÒ «n bµi, lµm bµi tËp trongsgk. ************************************************************** Ngày soạn: 16/08/2014.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 19 tháng 08 năm 2014 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP THEO) I.MỤC TIÊU: - Ôn tập về tính nhẩm cộng ,trừ các số đến 5 chữ số ,nhân ,chia số đến 5 chữ số với số có một chữ số. - So sánh các số đến 100000. - Đọc được bảng thống kê tính toán và rút ra nhận xét từ bảng thống kê. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : sgk- bảng phụ - HS: sgk- bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ:4’ -1 HS lên bảng - Gọi HS tính chu vi hình chữ nhật có chiều Chu vi HCN là : dài 8 cm , chiều rộng 4 cm. (8+4)x 2 = 24 ( cm) - GV nhận xét cho điểm ĐS:24 cm 2.Thực hành Bài 1: Trang 4( 8’)* Cột 1 - GV ghi từng phép tính lên bảng . - HS nêu yêu cầu BT. - GV nhận xét sữa chữa. - HS thực hiện miệng BT. Lớp nx, bổ sung. Bài 2: Trang 4(8’) - HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS đọc yêu cầu BT ( câu a) - HS lên bảng làm-lớp làm vào vở. - GV gợi ý và gọi HS lên bảng làm. a. 4637+8245=12882 325 x 3 = 975 - GV nhận xét sữa chữa. 7035 – 2316 = 4719 25968 : 3 = 8656 Bài 3: T 4(9’) ( HS khá làm thêm dòng 3 ) - Gọi HS đọc yêu cầu BT -HS nêu yêu cầu BT -HS lên bảng làm - lớp làm vở - GV nhận xét sữa chữa. 4327 > 3742 28676 = 28676 5870 < 5890 97321 < 97400 - Kiểm tra vở 5 em. 65300 >9530 100000>99999 Bài 4: Trang 4 (5’) Câu b - HS nêu yêu cầu BT - GVgợi ý HS cách làm. - HS lên bảng làm-lớp làm vở - GV nhận xét sữa chữa. b. 92678 ; 82697 ;79862;62978 3.Củng cố - Dặn dò: 3’ - Về làm thêm BT 2b-4a. Nhận xét tiết học - HS nhắc lại ND bài. ******************************************** LUYỆN TỪ VÀ CÂU CẤU TẠO CỦA TIẾNG I.MỤC TIÊU: - Nắm đượccấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận )của đơn vị trong tiếng Việt. - Biết nhận diện các bộ phận của tiếng , từ đó có khái niệm bộ phận vần của tiếng chung và vần trong tiếng nói riêng. II. CHUẨN BỊ: - GV:SGK-Bảng phụ ghi BT1. HS:SGK-vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Kiểm tra bài cũ:2’ - GV nêu YC môn học. Kiểm tra DCHT của HS 2.Bài mới a.Giới thiệubài :1’ -GV nêu mục tiêu bài học b.Phần nhận xét BT 1 (Trang 6) 4’ -Gọi HS đọc yêu cầu BT -GV ghi câu tục ngữ lên bảng và hỏi: Câu tục ngữ có mấy tiếng ? - GV nhận xét chốt ý Bài tập 2(Trang 6)5’ - GV yêu cầu HS đánh vần tiếng bầu ? -GV nhận xét chốt ý Bài tập 3 (T.6)5’ - GV ?:Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành ? - GV nhận xét chốt ý. BT 4(T. 7)6’ - GV yêu cầu HS phân tích các tiếng khác trong câu tục ngữ. -GV nhận xét chốt ý c.Ghi nhớ 3’ Ghi nhớ - sgk trang 7 d.Luyện tập BT 1(Trang 7)9’ - Gọi HS đọc yêu cầu BT -GV treo bảng phụ lên bảng - GV nhận xét chốt ý BT2(T. 7)4’*Dành cho HS khá giỏi - GV nêu câu đố. -GV nhận xét tuyên dương 3.Củng cố- Dặn dò : 3’ -Về HTL phần ghi nhớ. Chuẩn bị bài sau.Nx tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -HS đọc yêu cầu BT - HS trả lời: Một dòng 6 tiếng và một dòng 8 tiếng. -HS làm việc cá nhân Bầu = b +âu + ` ( vần âu ) -HS TL nhóm đôi và TBKQ +(âm đầu) b+(vần )âu+(thanh) ` -HS lần lượt phân tích Thương = th +ương Lấy = l+ ây + sắc -HS nêu nhận xét -HS đọc nối tiếp ( 5 em) -HS đọc yêu cầu BT -Hs làm việc cá nhân -Vài HS lên bảng sửa. -HS đọc yêu cầu BT -HS suy nghĩ trả lời Chữ “ sao” -Hs nhắc lại ND bài. ***************************************** CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT ) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết và trình bày đúng chính tả bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Bài viết không mắc quá 5 lỗi. - Làm đúng bài tập phân biệt vần an / ang. - Giáo dục HS rèn chữ, giữ vở. II.CHUẨN BỊ: - GV : Sgk- phiếu bài tập 2. - HS: sgk - vở - bảng con..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Kiểm tra bài cũ:2’ - GV nêu YC môn học. Kiểm tra DCHT của HS 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :1’ -Gv nêu mục tiêu yêu cầu bài học : +Nghe –viết :Dế mèn bênh vực kẻ yếu và làm BT phân biệt vần: an/ang. b.Hướng dẫn Hs nghe-viết: 23’ GV đọc mẫu bài CT. -GV hỏi:Đoạn viết nêu lên điều gì ? -GV gợi ý HS tìm từ khó:cỏ xước,cánh bướm, chùn chùn - GV nhắc nhở HS cách viết bài CT. - GV đọc từng câu, cụm từ. - GV đọc lại bài. - GV kiểm tra vở 7 em. GV nhận xét chung cả lớp c.Hướng dẫn HS làm BT Bài 2( Trang 6) 8’ - GV nêu yêu cầu lựa chọn bài 2b - GV phát phiếu bài tập cho HS làm bài - GV nhận xét sữa chữa Mấy chú ngan con dàn hàng ngang lạch bạch đi kiếm mồi. Lá bàng đang đỏ ngọn cây ,Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời. 3.Củng cố - Dặn dò: 3’ -GV yêu cầu HS viết sai về nhà viết lại. -Làm thêm BT 2a. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe - HS đọc lại. -HS trả lời. -HS nêu từ khó viết. -HS luyện viết bảng con. -HS viết bài vào vở -HS soát lại bài -HS còn lại đổi vở, sửa lỗi -Hs đọc và nêu yêu cầu BT -HS làm vào vở -HS lên bảng sửa bài. -HS nhắc lại ND bài. ************************************************** MĨ THUẬT GV CHUYÊN **************************************************** LỊCH SỬ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ I.MỤC TIÊU: Học xong bài này HS biết : - Hiểu biết về thiên nhiên và con người ,biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Vua Hùng đến buổi đầu thời Nguyễn. -Biết môn Lịch Sử và Địa Lí góp phần giáo dục HS yêu thiên nhiên con người và đất nước Việt Nam. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK-bản đồ - HS : SGK – vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KT 2’ - Nêu sơ lược ND. KT dụng cụ HT..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :1’ -Gv nêu mục tiêu yêu cầu bài học b.Các hoạt động Hoạt động 1: Làm việc cả lớp10’ -GV giới thiệu vị trí của nước ta và dân cư ở mỗi vùng. -Gv nhận xét chốt ý. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. 10’ -Gv cho HS xem tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó ở một vùng . -Gv nhận xét kết luận : Mỗi dân tộc sống trên đất nước Việt Nam có nét văn hóa riêng song điều cùng một tổ quốc Việt Nam. Hoạt động 3: cả lớp: 10’ -GV hỏi:Để tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước .Em nào có thể kể được một sự kiện chứng minh điều đó ? -GV nhận xét bổ sung 3.Củng cố - Dặn dò: 3’ - Gv chốt lại ND bài. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.. -HS quan sát bản đồ hành chính Việt Nam và chỉ các tỉnh , thành phố mà em biết. -HS tìm hiểu mô tả bức tranh hoặc ảnh đó.. -HS phát biểu ý kiến -HS khác góp ý. ****************************************************** Ngày soạn: 16/08/2014. Thứ Tư ngày 20 tháng 08 năm 2014 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP THEO) I.MỤC TIÊU: Luyện tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính và luyện giải bài toán có lời văn. II. CHUẨN BỊ: -GV : Xem trước nội dung bài. -HS : sgk, bảng con, vở. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ:4’ - 2 HS lên bảng -Gọi Hs lên bảng làm BT 2b 5916+2358=8274 4162x4=16648 -Gv nhận xét cho điểm 6471-518 =5953 18418:4=4604(dư 2) 2.Thực hành Bài 1(Trang 5 )6’ -HS nêu yêu cầu BT -Gọi HS nêu yêu cầu BT -HS nêu miệng kết quả -Gv yêu cầu HS tính nhẩm a.4000 b.63000 40000 1000 -Gv nhận xét sữa chữa 0 10000 Bài 2 (Trang 5) 8’ -Gọi HS nêu yêu cầu BT( câu b) -HS nêu yêu cầu BT -Gv yêu cầu HS lên bảng tính - 4 HS lên bảng. Lớp làm bài vào bảng con..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Gv nhận xét sữa chữa Bài 3 (Trang 5) 9’ - Gọi HS nêu yêu cầu BT( câu a.b) -Gv nhận xét sữa chữa Bài 4(T.5)9’ Dành cho HS khá giỏi -Gv gợi ý cách tính. 3.Củng cố - Dặn dò: 3’ -Về làm thêm BT 3 c.d và BT 5 -Nhận xét tiết học. b.56346 + 2854 = 59100 43000 - 21308 = 21692 13065 x 4 = 52260 65040 : 5 = 13008 -HS nêu yêu cầu BT -2 HS lên bảng tính. Lớp làm bài vào vở. a. 3257 + 4659 – 1300 b) 6000 – 1300 x 2 = 7916 – 1300 = 6000 - 2600 = 6616 = 8600 -HS nêu yêu cầu BT -4 HS lên bảng tính a. x= 9061; x = 8984 b.x= 2413; x = 4596 -HS nhắc lại ND bài. ********************************************* TẬP ĐỌC MẸ ỐM I.MỤC TIÊU: -Đọc lưu loát ,trôi trải toàn bài. - Hiểu nội dung bài :Tình cảm sâu sắc yêu thương , sự hiếu thảo ,lòng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. -GDKN sống :Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị nhận thức của bản thân . II.CHUẨN BỊ: -GV : SGK-tranh minh họa ( phóng to ) -HS : SGK, vở. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra bài cũ: 5’ -3HS lên bảng đọc - Gọi HS đọc bài :Dế mèn bên vực kẻ yếu Và trả lời câu hỏi ND bài -Gv nhận xét cho điểm B.Bài mới -HS lắng nghe 1.Giới thiệu bài:1’ -Gv nêu tên bài : Mẹ ốm 2.Luyện đọc. 12’ - 1Hs đọc bài -Bài có mấy khổ thơ ? -HS nêu:7 khổ thơ - Cho HS đọc nt. -Hs đọc nối tiếp lần 1 -Gv ghi bảng :vui chơi, ruộng vườn,mưa rào,vai chèo -HS luyện đọc từ khó. -Gv giảng từ:nóng ran: rất nóng -Hs đọc nối tiếp lần 2 -Gv đọc mẫu toàn bài;giọng đọc nhẹ nhàng tình cảm. -HS đọc lại bài 3.Tìm hiểubài .8’ Gv nêu từng câu hỏi sgk Câu 1: Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều gì? HS đọc thầm trả lời Lá trầu khô giữa cơi trầu +Muốn nói bạn nhỏ là mẹ bị ốm lá trầu khô Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay giữa cơi trầu vì mẹ không ăn được. Truyện Cánh màn khép lỏng cả ngày Ruộng vườn vắng kiều gấp lại vì mẹ không đọc vì mẹ ốm mẹ cuốc cày sớm trưa không làm được..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Câu 2:Sự quan tâm chăm sóc của làng xóm đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những câu thơ nào? -Câu 3: Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ ?. 4.Luyện đọc diễn cảm và HTL. 8’ -Gv hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ -Gv nhận xét sữa chữa -Gv nhận xét tuyên dương -Gọi HS nêu nội dung bài ? C.Củng cố - Dặn dò: 5’ -Liên hệ bản thân- GDKNS. -Về học thuộc lòng cả bài. Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. +Mẹ ơi!Cô bác xóm làng đến thăm Người cho trứng,người cho cam Và anh y sĩ đã mang thuốc vào . +Bạn nhỏ xót thương mẹ Nắng mưa từ những ngày xưa Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan Cả đời đi gió đi sương Bây giờ mẹ lại lẩn giường tập đi Vì con mẹ khổ đủ điều Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn -7 HS đọc lại bài -HS luyện đọc theo cặp -HS thi đọc trước lớp -HS xung phong đọc HTL tại lớp - HS nêu: Tình cảm sâu sắc yêu thương , sự hiếu thảo ,lòng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.. ********************************* KỂ CHUYỆN SỰ TÍCH HỒ BA BỂ I.MỤC TIÊU: -Nghe –kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa , kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện -Hiểu được ý nghĩa câu chuyện :Giải thích sự hình thành Hồ Ba bể và ca ngợi những người giàu lòng nhân ái. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Tranh minh họa câu chuyện ( Phóng to) -HS : sgk III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: không KT 2.Giới thiệu bài :1’ -Gv nêu tên bài:Sự tích Hồ Ba Bể 3.Giáo viên kể chuyện. 10’ -GV kể lần 1:Khi kể kết hợp giải nghĩa một số từ khó. -HS nghe -Gv kể lần 2:kết hợp dùng tranh minh họa. -HS nghe kết hợp quan sát tranh. -Gv kể lần 3:giọng thong thả rõ ràng. -HS lắng nghe 4.Hướng dẫn HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. 21’ * Kể chuyện theo nhóm -Gv nhắc nhở HS khi kể cần trao đổi với các bạn về ý -HS kể theo nhóm 4 nghĩa câu chuyện. -Kể xong trao đổi ý nghĩa câu.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Gv nhận xét góp ý *Thi kể trước lớp -Gv tổ chức cho HS thi kể trước lớp -GV cùng HS nhận xét bình chọn bạn kể hay và nêu được ý nghĩa. -Qua câu chuyện ca ngợi những ai ? -GV chốt ý: Giải thích sự hình thành Hồ Ba bể và ca ngợi những người giàu lòng nhân ái. 5.Củng cố - Dặn dò: 3’ -Về tập kể lại chuyện ở nhà. Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học.. chuyện. -HS xung phong thi kể trước lớp -HS nêu. *************************************** THỂ DỤC GV CHUYÊN ************************************************** ĐỊA LÍ LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ I.MỤC TIÊU: -HS biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ nhất định. -Biết một số yếu tố của bản đồ, tên bản đồ, phương hướng kí hiệu bản đồ . II.CHUẨN BỊ: GV : SGK – Bản đồ. HS : SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: Không KT 2.Giới thiệu bài :1’ -Gv nêu tên bài:Làm quen với bản đồ 3.Các hoạt động Hoạt động 1:Hướng dẫn cách sử dụng bản đồ. 10’ -Hs làm việc cả lớp -Gv yêu cầu HS trả lời câu hỏi : +Biết được địa hình , vị trí , kí +Trên bản đồ cho ta biết gì ? hiệu +Chỉ vị trí trên bản đồ +HS chỉ đường biên giới phần - Gv theo dõi giúp HS thực hiện yêu cầu. đất liền của Việt Nam trên Hoạt động 2:Bài tập.10’ bản đồ. - Gv yêu cầu HS làm BT – SGK -HS làm việc theo nhóm 6 -Gv nhận xét chốt ý: -Đại diện nhóm trình bày kết + Các nước láng giềng của VN là : quả Trung Quốc ,Lào , Cam pu chia . +Vùng biển là một phần của biển Đông. +Quần đảo : Trường Sa ,Hoàng Sa . + Một số sông chính :Sông Hồng, Sông Cửu Long, Sông Thái Bình ….. Hoạt động 3: Thực hành trên bản đồ.10’ -HS lên bảng đọc và chỉ các - GV treo bản đồ hành chính Việt Nam lên bảng . hướng Đông , Tây . Nam , -Gv nhận xét góp ý bổ sung Bắc và vị trí một số tỉnh, 4.Củng cố - Dặn dò: 3’ thành phố..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Gv chốt lại ND bài. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.. ************************************** Ngày soạn: 17/08/2014 Thứ năm ngày 21 tháng 08 năm 2014 TOÁN BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I.MỤC TIÊU: -Bước đầu nhận thức được biểu thức có chứa một chữ . -Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK – bảng phụ - HS : SGK – bảng con- Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Khởi động: 1’ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập 2a. - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 2’ - GV: Biểu thức có chứa một chữ. b. Tìm hiểu bài: HĐ1. GT biểu thức có chứa 1chữ: 15’ * Biểu thức có chứa một chữ + GV đọc ví dụ. - GV hỏi: Muốn biết bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào? - GV treo bảng số như phần bài học SGK và hỏi: Nếu mẹ cho bạn Lan thêm 1 quyển vở thì bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - GV nghe HS trả lời và viết 1 vào cột Thêm, viết 3+ 1 vào cột Có tất cả. - GV làm tương tự với các trường hợp thêm 2, 3, … quyển vở. - GV nêu vấn đề: Lan có 3 quyển vở, nếu mẹ cho Lan thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - GV giới thiệu: 3+a được gọi là biểu thức có chứa một chữ. * Giá trị của biểu thức có chứa một chữ - GV hỏi và viết lên bảng: Nếu a = 1 thì 3+ a =? - GV nêu: Khi đó ta nói 4 là một giá trị của biểu thức 3+ a.. HOẠT ĐỘNG HỌC - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. 2a. 6083+2378= 8461 ; 28763–23359 =5406 2570 x 5 = 12850 ; 40075: 7 =5725 - HS nghe GV giới thiệu.. + HS theo dõi. - Ta thực hiện phép tính cộng số vở Lan có ban đầu với số vở bạn cho thêm. Có Thêm Có tất cả 3 3 3 … 3. 1 2 3 … a. 3+ 1 3+ 2 3+ 3 … 3+ a. - HS nêu số vở có tất cả trong từng trường hợp. - Lan có tất cả 3+ a quyển vở.. - HS: Nếu a = 1 thì 3+ a = 3+ 1 = 4 - HS tìm giá trị của biểu thức 3+ a trong từng trường hợp. - Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV làm tương tự với a = 2, 3, 4, … - GV hỏi: Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3+ a ta làm như thế nào? - Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? c. Luyện tập – thực hành: HĐ2: Cả lớp: 10’ Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. - GV hướng dẫn bài tập mẫu. 6- b với b = 4. Nếu b = 4 thì 6- b = 6- 4 = 2 Bài 2: Viết vào ô trống (theo mẫu) - GV kẽ lên bảng các bảng số như bài tập 2, SGK. GV hướng dẫn cách thực hiện.. tính.. - GV chữa bài và cho điểm HS. HĐ3: Nhóm. 5’ Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS theo yêu cầu của đề. 4. Củng cố- Dặn dò: 2’ - cho HS nêu vài VD về BT có chứa 1 chữ. - Khi thay chữ bằng số ta tính được gì? - HS chuẩn bị bài “Luyện tập” - Nhận xét tiết học. + HS làm theo nhóm. b. Biểu thức 873 – n. Với n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863 Với n = 0 thì 873 – n = 873 – 0 = 873. - Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3+ a. - HS đọc yêu cầu bài tập. + HS lên bảng, lớp làm VBT. 115 – c với c = 7 thì 115 –c = 115- 7 = 108. a+ 80 với a = 15 thì a+ 80 = 15+ 80 = 95. - HS đọc bảng. HS đọc yêu cầu bài tập. HS lên bảng, lớp nháp. a. x 8 30 100 125+ 125+ 125+ 125+ x 8=133 80=205 100=225 - HS nhận xét bài làm của bảng trên bảng.. *************************************** LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP CẤU TẠO CỦA TIẾNG I.MỤC TIÊU: -Phân tích cấu tạo tiếng trong một số câu nhằm cũng cố thêm kiến thức đã học . -Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:SGK – bảng mô hình cấu tạo tiếng. HS :SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ -Gọi Hs nêu cấu tạo tiếng trong câu tục ngữ sau: Lá lành - 2 HS trả lời đùm lá rách. -Gv nhận xét cho điểm 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :1’ -Gv nêu tên bài:Luyện tập cấu tạo của tiếng.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> b.Hướng dẫn HS làm BT Bài tập 1(Trang 12) 10’ -GV yêu cầu HS đọc yêu cầu BT. -GV nhận xét chốt ý. Tiếng Âm đầu Vần Khôn kh ôn Ngoan ng oan đối đ ôi đáp đ ap ……….. ……… ……….. Bài tập 2(Trang 12) 5’ -Gv yêu cầu HS đọc yêu cầu BT -Gv gọi HS nêu ý kiến -Gv nhận xét chốt ý Bài tập 3(Trang 12) 7’ -Gv yêu cầu HS đọc yêu cầu BT -Gv nhận xét chốt. Thanh ngang ngang Sắc Sắc ……….. - HS đọc yêu cầu BT -HS làm việc theo cặp -Đại diện HS trình bày ý kiến. - HS đọc yêu cầu BT -Hs nêu: ngoài – hoài - HS đọc yêu cầu BT -Hs làm việc nhóm đôi -Vài HS nêu ý kiến +Cặp tiếng giống nhau hoàn toàn: xinh xinh , nghênh nghênh. + Cặp tiếng giống nhau không hoàn toàn:loắt choắt,thoăn thoắt. - HS đọc yêu cầu BT -Hs làm việc cá nhân -Vài HS nêu ý kiến. Bài tập 4(T. 12) 5’Dành cho HS khá giỏi -Gv yêu cầu HS đọc yêu cầu BT -Gv gọi HS nêu ý kiến -Gv nhận xét chốt ý Hai tiếng bắt vần với nhau là hai tiếng có phần vần giống nhau . Bài tập 5(T.12)4’ Dành cho HS khá giỏi - HS đọc yêu cầu BT -Gv yêu cầu HS đọc yêu cầu BT -Hs làm việc cá nhân -Gv gọi HS nêu ý kiến -Vài HS nêu ý kiến - Gv nhận xét chốt ý : chữ bút 3.Củng cố - Dặn dò: 3’ -Về xem lại bài ở nhà.Chuẩn bị bài sau.Nhận xét tiết học. -HS nhắc lại ND bài *********************************************************. TẬP LÀM VĂN THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN I.MỤC TIÊU: -Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. -Bước đầu biết kể lại câu chuyện ngắn có đầu có cuối có liên quan đến một hai nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa . II.CHUẨN BỊ: -GV:SGK, phiếu ghi BT2. HS:SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ : 2’ - GV nêu sơ lược về yêu cầu môn học.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :1’ -GV nêu mục tiêu bài học b.Phần nhận xét Bài tập 1:Trang 10. 7’ -GV yêu cầu HS đọc yêu cầu BT và trả lời câu hỏi. -Gv chốt ý: a.Các nhân vật: Bà cụ ăn xin, mẹ con bà nông dân, những người dự lễ hội… b.Sự việc xảy ra:… c.Ý nghĩa của câu chuyện:… Bài tập 2: Trang 10. 5’ -GV yêu cầu HS đọc yêu cầu BT -Gv hỏi:Bài văn có phải là bài văn kể chuyện không ? Vì sao ? Bài tập 3:Trang 10. 4’ -Gv hỏi:Theo em thế nào là văn kể chuyện ? -Gv nhận xét chốt ý c.Ghi nhớ: 3’ Ghi nhớ - trang 11 d.Luyện tập Bài tập 1:Trang 11. 8’ -GV yêu cầu HS đọc yêu cầu BT -Gv gợi ý -Gv nhận xét góp ý Bài tập 2:Trang 11.6’ -Gv yêu cầu HS thực hiện yêu cầu BT -Gv nhận xét chốt ý: 3.Củng cố - Dặn dò : 3’ - Dặn HS về HTL ghi nhớ. Chuẩn bị bài sau. NX tiết học.. -HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: “Sự tích Hồ Ba Bể” - HS trả lời các câu hỏi a,b,c. - HS đọc yêu cầu BT -Vài HS đọc bài : Hồ Ba Bể -HS trả lời : không –Vì bài văn đó chỉ tả cảnh Hồ Ba bể. -HS trả lời -HS đọc nối tiếp 5 em. - HS đọc yêu cầu BT. -HS làm việc nhóm đôi. -Vài HS kể trước lớp. -HS nêu ý kiến . -Lớp góp ý. -HS nhắc lại ghi nhớ SGK. *************************************************** KĨ THUẬT GV CHUYÊN ************************************************** THỂ DỤC ( T2) TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ. TRÒ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC” 1/Yêu cầu cần đạt: - Biết cách tập hợp hàng dọc, biết cách dóng hàng thẳng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ . - Trò chơi"Chạy tiếp sức". Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi theo yêu cầu của GV. 2/Sân tập,dụng cụ: Sân tập sạch sẽ, đảm bảo an toàn,1 còi, 4 lá cờ đuôi nheo. 3/Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học) NỘI DUNG Định Ph/pháp và hình.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> lượng I.Chuẩn bị: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Trò chơi"Tìm người chỉ huy". - Đứng tại chỗ hát và vỗ tay. II.Cơ bản: a)Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ. -Lần 1-2, GV điều khiển lớp tập có sửa chữa động tác sai cho HS. -Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển. GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS. -Tập hợp lớp cho các tổ thi đua trình diễn. -Tập cả lớp để củng cố kết quả tập luyện do GV điều khiển. b)Trò chơi"Chạy tiếp sức" -GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi. -GV, một nhóm HS ra làm mẫu, sau đó cho HS chơi -GV quan sát, nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc. III.Kết thúc: -Cho HS các tổ đi nối tiếp nhau thành một vòng tròn, vừa đi vừa làm động tác thả lỏng, sau đó quay mặt vào trong. -GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, giao bài về nhà.. 1-2p 2-3p 1-2p 8-10p. 3-4 lần 1 lần 2 lần 8-10p 2 lần. 2-3p 1-2p 1-2p. thức tổ chức xxxxxxxx xxxxxxxx xxxxxxxx xxxxxxxx x x x O x x. O. x x ---------- x x ---------- x x ------- x x x x x x x x x x x x x. *********************************************************** Ngày soạn: 17 / 08/ 2014 Thứ sáu ngày 22 tháng 8 năm 2014 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. * Bài 1 (mỗi ý làm một trường hợp), bài 2 (2 câu), bài 4 (chọn 1 trong 3 trường hợp) II. CHUẨN BỊ: - Đề bài toán 1a, 1b, 3 chép sẵn trên bảng phụ hoặc bảng giấy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY 1. KTBC: không KT 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 2’ - GV: Luyện tập b. Hướng dẫn luyện tập: HĐ1: Cả lớp: 24’ Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.. HOẠT ĐỘNG HỌC. - HS nghe GV giới thiệu bài.. x x x x x.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV hướng dẫn bài tập mẫu.. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Tính giá trị biểu thức:. - GV nhận xét và cho điểm HS. HĐ2: Nhóm. 10’ Bài 4: - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. - GV yêu cầu HS đọc bài tập 4, sau đó làm bài. - GV nhận xét và cho điểm. 4. Củng cố- Dặn dò: 3’ - Đọc công thức tính P hình vuông? - GV nhận xét, dặn về nhà học bài và Chuẩn bị bài sau.. HS đọc yêu cầu bài tập. - Hs lên bảng. Lớp làm vào VBT. a. b. a 6 x a b 18: b 5 6 x 5 = 30 2 18: 2 = 9 7 6 x 7 = 42 c. d. a a+ 56 b 97- b 50 50+ 56 = 106 18 97 – 18 = 79 - Nhận xét, sửa sai. - HS đọc yêu cầu bài tập - HS lên bảng, lớp làm VBT. a. Biểu thức 35+ 3 x n Với n = 7 thì 35+ 3 x n = 35+ 3 x 7 = 56 d. Biểu thức 37 x (18: y) Với y = 9 thì 37 x (18: y) = 37 x (18: 9) 74 + HS đọc đề toán. P=ax4 - HS nghe GV hướng dẫn, sau đó 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài vào vở. Nếu a = 5 thì P = 5 x 4 = 20 (cm). ********************************************** TẬP LÀM VĂN NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I.MỤC TIÊU: -Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật trong truyện. -Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( qua lời nhận xét của bà ) trong câu chuyện Ba anh em . - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước , đúng tính cách nhân vật . II. CHUẨN BỊ: - GV : SGK, phiếu BT - HS : SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1. Khởi động: 5’ + Bài văn kể chuyện khác bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào?. - HS hát - 2 HS trả lời. - Bài văn kể chuyện khác bài văn không phải là văn kể chuyện ở điểm bài văn KC là kể lại một chuỗi sự việc….
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gọi 2 HS kể lại câu chuyện đã giao ở tiết trước. - Nhận xét và cho điểm từng HS. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 2’ - Đặc điểm cơ bản nhất của văn kể chuyện là gì? - Giới thiệu: Vậy nhân vật trong truyện chỉ đối tượng nào? Nhân vật trong truyện có đặc điểm gì? Cách xây dựng nhân vật trong truyện như thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp các em điều đó. b. Tìm hiểu bài: HĐ1: Nhận xét. 15’ Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Các em vừa học những câu chuyện nào? - Chia nhóm, phát giấy và yêu cầu HS hoàn thành. - Gọi 2 nhóm dán phiếu lên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung để có lời giải đúng.. - Nhân vật trong truyện có thể là ai? - Giảng bài: Các nhân vật trong truyện có thể là người hay các con vật, đồ vật, cây cối đã được nhân hóa. Để biết tính cách nhân vật đã được thể hiện như thế nào, các em cùng làm bài 2. Bài 2: Nêu nhận xét về tính cách của nhân vật. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. - Gọi HS trả lời câu hỏi. - Nhận xét đến khi có câu trả lời đúng.. - HS kể chuyện. - Lắng nghe. - Là chuỗi các sự việc liên quan đến một hay một số nhân vật. - Lắng nghe.. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Truyện: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ Ba Bể- Làm việc trong nhóm. - Dán phiếu, nhận xét, bổ sung. Lời giải: Tên truyện Nhân vật là người Sự tích hồ - Hai mẹ con bà nông Ba Bể dân. - Bà cụ ăn xin. - Những người dự lễ hội. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.. Nhân vật là vật - Giao long. - Dế Mèn - Nhà Trò - Bọn Nhện. - Nhân vật trong truyện có thể là người, con vật. - Lắng nghe. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận. - HS TL. + Dế Mèn có tính cách: khảng khái, thương người, ghét áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa bênh vực kẻ yếu. Căn cứ vào hành động “ xòe cả hai càng ra ”, “ dắt Nhà Trò đi ” ; lời nói: “ em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy khỏe ăn hiếp kẻ yếu ”. + Mẹ con bà nông dân có lòng nhân hậu, sẵn sàng giúp đỡ mọi người khi gặp hoạn nạn. Căn cứ vào việc làm: cho bà lão ăn xin ăn, ngủ trong nhà, hỏi bà cách giúp người bị nạn, - Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân chèo thuyền cứu giúp dân làng. - Nhờ hành động, lời nói của nhân vật nói lên tính cách của vật ấy? - Giảng bài: Tính cách của nhân vật bộc nhân vật ấy. lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ, … của nhân vật..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> c) Ghi nhớ - Gọi HS đọc phần Ghi nhớ. - Hãy lấy ví dụ về tính cách của nhân vật. HĐ2: Luyện tập: 14’ Bài 1 - Gọi HS đọc nội dung. + Câu chuyện ba anh em có những nhân vật nào? - Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện và trả lời câu hỏi. + Bà nhận xét tính cách của từng cháu như thế nào? Dựa vào căn cứ nào mà bà nhận xét như vậy? + Theo em nhờ đâu bà có nhận xét như vậy? + Em có đồng ý với những nhận xét của bà về tính cách của từng cháu không? Vì sao? - Giảng bài: Hành động của các nhân vật đã bộc lộ tính cách của mình. Ni- ki- ta: ích kỉ, chỉ nghĩ đến ham thích của mình, ăn xong là chạy tót đi chơi. Gô- ra: láu cá, lén hắt những mẫu bánh vụn xuống đất để không phải dọn. Chi- ôm- ca: thì chăm chỉ và nhân hậu. Em biết giúp bà lau bàn và nhặt mẩu bánh vụn cho chim bồ câu. Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS thảo luận về tình huống để trả lời câu hỏi: + Nếu là người biết quan tâm đến người khác, bạn nhỏ sẽ làm gì?. - 3 đến 4 HS đọc thành tiếng phần Ghi nhớ - 3 đến 5 HS lấy ví dụ theo khả năng ghi nhớ của mình.. - 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. Cả lớp theo dõi. + Câu chuyện có các nhân vật: Ni- ki- ta, Gô- ra, Chi- ômca, bà ngoại. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận. - HS tiếp nối nhau tra 3 lời. Mỗi HS chỉ nói về 1 nhân vật. Ni- ki- ta ham chơi, không nghĩ đến người khác, ăn xong là chạy tót đi chơi. Gô- ra: hơi láu vì lén hắt những mẩu bánh vụn xuống đất. Chi- ôm- ca: thì biết giúp đỡ bà và nghĩ đến chim bồ câu nữa, nhặt mẫu bánh vụn cho chim ăn. + Nhờ quan sát hành động của ba anh em mà bà đưa ra nhận xét như vậy. + Em có đồng ý với những nhận xét của bà về tính cách của từng cháu. Vì qua việc làm của từng cháu đã bộc lộ tính cách của mình. - Lắng nghe.. - 2 HS đọc yêu cầu trong SGK. - HS thảo luận trong nhóm nhỏ và tiếp nối nhau phát biểu. + Nếu là người biết quan tâm đến người khác,bạn nhỏ sẽ: chạy lại, nâng em bé dậy, phủi bụi và bẩn trên quần áo của em, xin lỗi em, dỗ em bé nín khóc, đưa em bé về lớp (hoặc về nhà), rủ em cùng chơi những trò chơi khác,… + Nếu là người biết quan tâm đến người khác, bạn nhỏ sẽ + Nếu là người không biết quan tâm đến bỏ chạy để tiếp tục nô đùa, cứ vui chơi mà chẳng để ý gì người khác, bạn nhỏ sẽ làm gì? đến em bé cả. - Suy nghĩ và làm bài độc lập. - GV kết luận về hai hướng kể chuyện. Chia lớp thành hai nhóm và yêu cầu mỗi nhóm kể chuyện theo một hướng. - 10 HS tham gia thi kể. - Gọi HS tham gia thi kể. Sau mỗi HS.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> kể,GV gọi HS khác nhận xét và cho điểm từng HS. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Gọi HS nhắc lại Ghi nhớ. - Dặn dò HS về nhà viết lại câu chuyện mình vừa xây dựng vào vở và kể lại cho người thân nghe. - Nhắc nhở HS luôn quan tâm đến người khác. Nhận xét tiết học.. ************************************* KHOA HỌC TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI I.MỤC TIÊU: -Kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và thải ra ttrong quá trình sống. -Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất . -Viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. II. CHUẨN BỊ: - GV :SGK- Tranh minh họa - HS : SGK –Giấy khổ to III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ:4’ - 3 HS lên bảng -GV nêu câu hỏi:Con người cần gì để sống ? -Gv nhận xét cho điểm 2.Giới thiệu bài :1’ -Gv nêu tên bài :Trao đổi chất ở người 3.Các hoạt động Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người. 15’ * Bước 1:Gv giao nhiệm vụ cho HS quan sát tranh trong - HS thảo luận theo cặp để đi đến SGK và thảo luận theo cặp . thống nhất: Thấy được sự sống của * Bước 2:Gv quan sát giúp HS thảo luận con người cần có ánh sáng, nước, *Bước 3: Gv yêu cầu HS làm việc cả lớp thức ăn và cần có không khí . GV yêu cầu HS đọc đoạn đầu mục “Bạn cần biết” -HS thảo luận. +Trao đổi chất là gì ? -HS làm việc cả lớp. +Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người , động vật và thực vật . -HS trình bày ý kiến. - GV kết luận: Hằng ngày cơ thể người lấy từ môi trường thức ăn, nước uống, khí ô xi và thải khí các - bô –níc . Hoạt động 2:Thực hành. 15’ * Bước 1: +Gv yêu cầu HS vẽ sơ đồ trao đổi chất -HS làm việc nhóm vẽ sơ đồ trao +Gv theo dõi giúp đỡ HS đổi chất. * Bước 2:Trình bày sản phẩm -Đại diện nhóm trưng bày sản -Gv cho HS trưng bày sản phẩm phẩm. -Gv cùng cả lớp nhận xét 4.Củng cố-Dặn dò: 4’.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV chốt lại ND bài. Chuẩn bị bài sau.Nhận xét tiết học.. ************************************************** ĐẠO ĐỨC TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP I.MỤC TIÊU: - Nắm được một số biểu hiện trung thực trong học tập. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh. - Có thái dộ và hành vi trung thực trong học tập . - Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: -GV :sgk, tư liệu. - HS:sgk –thẻ màu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ:2’ -Gv nêu sơ lược về yêu cầu môn học -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2.Bài mới a.Giới thiệu bài:1’ -Gv nêu tên bài:Trung thực trong học tập b.Các hoạt động Hoạt động 1:Xử lí tình huống. 10’ - HS quan sát tranh -Gv cho HS mở SGK -Hs nối tiếp nhau đọc ND tình huống -Gv nêu gợi ý: a.Mượn tranh ảnh của bạn để đưa cô giáo xem. b.Nối dối đã sưu tầm nhưng quên ở nhà. c.Nhận lổi và hứa với cô sẻ sưu tầm nộp sau. -Gv hỏi: Nếu em là Long em sẽ chọn cách giải quyết nào? - Nêu cách giải quyết. -Gv kết luận : ý c Hoạt động 2:Làm BT 1Sgk.10’ -HS làm việc nhóm -GV yêu cầu HS đọc BT -Đại diện nhóm trình bày kết quả -Gv nhận xét kết luận: +Ý c : là trung thực trong học tập +Ý a,b,d là thiếu trung thực trong học tập Hoạt động 3: Làm BT 2 Sgk. 10’ -HS đọc BT -Gv nêu yêu cầu BT: -HS làm việc cá nhân Từng ý trong bài và yêu cầu Hs tự lựa chọn 1 trong 2 ý -Vài HS trình bày ý kiến tán thành và không tán thành. 3.Củng cố - Dặn dò: 3’ -Dặn HS về sưu tầm các tấm gương trung thực trong học -Vài Hs đọc ghi nhớ sgk tập. Nhận xét tiết học. ********************************************* SINH HOẠT TUẦN 1 I.MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> -Ổn định, nhắc nhở về nề nếp sinh hoạt, học tập của HS. -Đánh giá thi đua tuần 1. Tuyên dương những em luôn phấn đấu vươn lên có tinh thần giúp đỡ bạn bè. -Nêu kế hoạch hoạt động tuần 2 II.NỘI DUNG CÔNG VIỆC: -Nhắc nhở HS về nề nếp học tập, sinh hoạt, ra vào lớp. -Đánh giá thi đua tuần 1 +Tuyên dương: ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... +Phê bình: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ - Phân công trực nhật tuần 2 -Nêu kế hoạch hoạt động tuần 2 + Tiếp tục duy trì sĩ số và nề nếp trong tuần, khắc phục một số hạn chế ở tuần trước. + Trang trí lớp học, xây dựng lớp học thân thiện. + Học chương trình tuần 2 theo thời khoá biểu..
<span class='text_page_counter'>(23)</span>