Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai kiem tra 9 cong voi mot so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên : ...................................... Đề toán : Ôn luyện hè. Lớp 2 .......... Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a, Số 99 gồm ........chục và ........ đơn vị. A. Gồm 9 chục và 1 đơn vị B. Gồm 9 chục và 99 đơn vị C. Gồm 99 chục D. Gồm 9 chục và 9 đơn vị b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69, 96 A. 23. B. 31. C. 18. D. 69. C. 51. D. 55. c, Số liền trước của 54 là số nào? A. 41. B. 53. d, Viết các số theo thứ tự từ lớn dần : 26, 79, 15, 69, 90 A. 15, 26, 79, 90, 69. B. 15, 26, 69, 79, 90. C. 90, 79, 69, 26, 15 e, 60cm + 20cm =........... .. dm A. 80dm B. 40dm. D. 90, 79, 69, 15, 26 C. 30dm. D. 8 dm. g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 14 B. 12 C. 8 D.10 Bài 2. a.Trªn h×nh vÏ cã mÊy ®o¹n th¼ng? M N A. 3 ®o¹n th¼ng B. 4 ®o¹n th¼ng b. Cã mÊy ng«i sao ë ngoµi h×nh trßn?  .  . . . P. Q C. 5 ®o¹n th¼ng D. 6 ®o¹n th¼ng A. 3 ng«i sao B. 5 ng«i sao. . . C. 8 ng«i sao. c, Điền số vào ô trống 79 >  > 77 A. 37 B. 71 C. 78 D. 87 d, Dãy số nào đúng? A. 18 < 20 < 34 B. 17 + 21 > 39 C. 62 < 86 – 25 D. 71 > 68 > 85 g. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 32 + 46 < 36 + 42 45 + 12 > 54 Bµi 3: Tính nhẩm. 67 – 24 < 20 + 20 90 – 60 < 20 + 20.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9 + 1 + 8 =.......... ..... 2 + 8 + 6 = ............. 3 + 7 + 5 = .................... 9 + 3 =.......... ..... 9 + 8 = ............. 9 + 7 = .................... 9 + 2 =.......... ..... 9 + 4 = ............. 9 + 6 = .................... Bµi 4: §Æt tÝnh råi tÝnh 36 +18 61 + 9 16 + 44 77 + 13 25 + 25 3 + 37 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bµi 5: Tính: 47 dm + 33 dm =...................... 52cm +28 cm =......................... . 3 dm = ................................. cm. 24 cm + 56 cm= .................................. 8 dm + 42 dm =................................... 70 cm = ............................................... dm. 13 – 3 + 8 = ................... 12 + 7 – 5 = .................... 4 + 13 – 2 =.................... 40 – 20 + 60=..................... Bài 6: Điền dấu ( > , < , = ) vào ô trống: 30 + 50  40 + 30 17 + 3.  10 + 13. 18 + 2  22 – 2 25 + 5  49 – 20. Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống: 52 +  < 54. 65 –  < 35.  + 67. 33 +  = 78. > 77. Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 10 dm, đoạn thẳng BC dài 19 dm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề - xi -mét ? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Bài 9: Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Bài 10: a) Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số ..................................................................................................................................... b) Viết một phép tính trừ có số bị trừ bằng với hiệu ................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> bb b)b) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng 1. Trªn h×nh vÏ cã mÊy ®o¹n th¼ng? M N A. 3 ®o¹n th¼ng B. 4 ®o¹n th¼ng 2. Cã mÊy ng«i sao ë ngoµi h×nh trßn?  .  . . . P. Q C. 5 ®o¹n th¼ng D. 6 ®o¹n th¼ng A. 3 ng«i sao B. 5 ng«i sao. . . C. 8 ng«i sao.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×