Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Dap an mon Toan khoi AA1nam 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mclass.vn. ĐÁP ÁN THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 KHỐI A, A1 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (Đáp án – thang điểm gồm 0 trang) Ngày thi: 4/7/2014 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( điểm). Câu 1 (2,0 điểm) a. Khảo sát hàm số y  . Tập xác định: D . . Ta có y '  . . Sự biến thiên:. x2 x 1. \ 1 .. 3 . ( x  1) 2. o Hàm số luôn nghịch biến trên (;1) và (1; ) . o Hàm số không có cực trị. . Giới hạn: x2  1. x  x  1 lim.  Hàm số nhận đường thẳng y  1 là tiệm cận đứng. lim. x2   x 1. lim. x2   x 1. x 1. x 1.  Hàm số nhận đường thẳng x  1 là tiệm cận ngang. . Bảng biến thiên: x. . y’ y. . . 1 -. -. . 1 . 1. Vẽ đồ thị : Đồ thị đi qua các điểm: (2;0);(0; 2). Hotline: 0982780986. Page 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mclass.vn. b. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng y = - x bằng. 2.. x2 3  1 x 1 x 1 3   M  t ;1   x 1   y. d  M ,  d  . 3 t 2 1 3 t 1  2  2  t 2  2  2 t 1 t 1 2. t 1.  t  12  3  0  t  2  2t  2 t  2t  4  0  M (0, 2)  2  2  t  0   M (2, 0) t  2 t  2  2t  2 t  2t  0  2. 2. Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình : sin x  4 cos x  2  sin 2 x  s inx  2sin x.cos x  2(1  2 cos x)  s inx(1  2 cos x)  2(1  2 cos x)  (1  2 cos x)(s inx  2)  0 1  cos x  1  2 cos x  0 1     2  cos x   x    k 2 ; k  Z  2 3  s inx  2  0 s inx  2(loai). Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  . . 3.  k 2 ; k  Z. Câu 3 (1,0 điểm) Ta có: x2  x  3  2x  1  x 2  3x  2  0 x 1  x  2. Diện tích hình phẳng cần tìm là:. Hotline: 0982780986. Page 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mclass.vn S.  x 2. 2. 1.  3x  2  dx 2.  x3 3x 2  1    2 x    dvdt  2  3 1 6. Vậy S . 1 (Đvdt) 6. Câu 4 (1 điểm). a. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z   2  i  z  3  5i . Tìm phần thực và phàn ảo của z. Giải: z  a  bi. z  a  bi với a, b a  bi   2  i  a  bi   3  5i. a  bi  2a  2bi  ai  b  3  5i 3a  b  bi  ai  3  5i 3a  b   b  a  i  3  5i. 3a  b  3 a  2   b  a  5 b  3. Như vậy z  2  3i Phần thực Ri  z   2 Phần ảo Im  z   3 b. Một hộp chứa thẻ từ 1 đến 16. Chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Số phần tử không gian mẫu   C164  1820 Số các số chẵn từ 1 đến 16 là 8 A: chọn 4 thẻ được đánh đều là số chẵn A  C84  70. Xác suất để 4 thẻ được chọn là số chẵn: P A . | A | C84 70 1   4 |  | C16 1820 26. Câu 5. . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) Tọa độ giao điểm M của d và (P) là nghiệm của hệ 7  x  2 x  y  2 z  1 2 2 x  y  2 z  1  0  3   7   y  3 Vậy M  ; 3;   x  2 y z  3  2 x  y  4 2 2  1  2  3   3 3 y  2 z  6 z  2 . Hotline: 0982780986. Page 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mclass.vn . Gọi mặt phẳng cần tìm là (Q). Ta có: vecto chỉ phương của (d) : ud  1; 2;3 Vecto pháp tuyến của (P) là nP   2;1; 2  Vì mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P) nên ta có: nQ  ud , nP   1;8;5. Lấy điểm A(2; 0; -3) thuộc d => A thuộc (Q) Vậy (Q) có phương trình: 1 x  2  8 y  5  z  3  0  x  8 y  5z  13  0 Câu 6 (1,0 điểm): + Tính thể tích: Gọi H là trung điểm của AB AB a  AH  HB   2 2. S. a2 5a 2 a 5 2  HD  AH  AD  a   4 4 2 Xét SHD có: 2. 2. K. 9a 2 5a 2 SH  SD  HD   a 4 4 S ABCD  AB 2  a 2 2. 2. Vì SH   ABCD   VSABCD. 1 1 a3  .SH .S ABCD  a.a 2  3 3 3. A. D. H O E B. C. + Tính d  A;  SBD  . AH   SBD   B . d  A;  SBD  . d  H ;  SBD  . . BA 2 BH. Kẻ HE  BD  E  BD   E là trung điểm của BO (O là tâm của đáy). Kẻ HK  SE  K  SE  Ta có:.  BD  HE  BD   SHE   BD  SH   BD  HK mà SE  HK. Do đó HK   SBD .  d  H ;  SBD    HK + Tính HK Hotline: 0982780986. Page 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mclass.vn 1 1 a 2 Ta có: HE  OA  AC  2 4 4 Xét tam giác SHE có: 1 1 1 1 8 9    2 2  2 2 2 2 HK SH HE a a a a  HK  3 2 Vậy d  A;  SBD    2HK  a 3 Câu 7 (1,0 điểm). +) Gọi cạnh hình vuông là m. E là hình chiếu vuông góc của M lên CD +) Gọi F là giao điểm của MN và CD theo định lý Talet ta có:. FC NC NF 1    MA NA NM 3. +) Ta có: NM  3NF . Gọi F  x; y  , ta có:. 7  1  2  3  x  2   x  7   3  F  ; 2   3    2   1  3  y  1  y  2 +) Mặt khác. MA 1 m  3  FC  m  EF  mà FC 6 3. ME  m.  MF 2  m2 . m2 16 26   4  m2  9 9 5. +) Khi đó ta có: cos MFD . EF 1  MF 10. 7  Gọi VTPT của CD là nCD   a; b  ta có phương trình của CD : a  x    b  y  2  0 và 3  nMN   3; 1. Mặt khác: cos  CD; MF  . 3a  b a 2  b2 10. . a  0 1  a 2  9a 2  6ab   10  4a  3b. + Với a = 0 chọn b = 1 ta có: CD: y = - 2 + Với 4a = -3b chọn a = 3; b = - 4 ta có: CD: 3x – 4y – 15 = 0. Vậy phương trình đường thẳng CD là: y = -2; 3x-4y-15=0 Câu 8 (1,0 điểm). Điều kiện: 2  y  12, 2 3  x  2 3 . Phương trình đầu của hệ ta có. Hotline: 0982780986. Page 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mclass.vn y 12  x 2 . 12  x 12  y .  y 12  x 2   144  24 x 12  y  x 2 12  y . .  x  12  y. . 2. .. x  0  0  x  12  y   2  y  12  x. Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: x3  8x  1  2 10  x 2 .. . .  x3  8x  3  2 1  10  x 2  0 ..   x3   x  3  x 2  3 x  1  2   0  x  3  y  3 (do x  0 ). 1  10  x 2   Thử lại thấy thỏa mãn.Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y    3;3 . Câu 9 (1,0 điểm). Cho x,y,z là các số thực không âm thỏa mãn x2  y 2  z 2  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . x2 yz 1  yz .   2 x  yz  x  1 x  y  z  1 9. Ta có 2 1  yz   x 2   y  z   2 x  y  z  . 2. Suy ra x2  yz  x  1  x  x  y  z  1 . Do đó . x2 yz 1  yz P   x  x  y  z  1 x  y  z  1 9.  x yz 1  yz 1 1  yz     1    x  y  z 1 9 9   x  y  z 1 1 1  yz Ta có M  .  x  y  z 1 9 Theo bất đẳng thức C-S ta có. .. x  y  z  2  x 2   y  z    2 1  yz .   1 1  yz  Suy ra P  1  . 9 2 1  yz  1 2. Đặt t  1  yz ,  t  1 ta có P  f (t )  1 . 1 t2  . 2t  1 9. 1 t2  với t  1 ta có Xét hàm số f (t )  1  2t  1 9. 2t 18  2t  2t  1 f '(t )    ; f '(t)  0  t  1 . 2 2 9  2t  1  2t  1 9 2. 2. Ta có f’(t) đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua t  1 . Do đó f(t) đạt cực đại tại t  1 . 5 Do đó P  f (t )  f (1)  . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  1, y  1, z  0 hoặc x  1, y  0, z  1 . 9. Hotline: 0982780986. Page 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×