Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Nam hoc 20072008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.16 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI VẬT LÍ 10 –CB HỌC KÌ II 2007-2008 Thời gian: 45 phút Thời gian làm :25 phút. Đề2. A.TRAÉC NGHIEÄM ( 7 ñieåm) Câu 1: Một chiếc thuyền khối lượng 120kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s so với bờ sông một người có khối lượng 60 kg chuyển động từ mũi tới lái ( tức là ngược chiều chuyển động của thuyền ) với vận tốc 2m/s so với bờ sông .Vận tốc của thuyền so với bờ soâng laø A) 5,5m/s B) 8,5m/s C) 7,5m/s D) 6,5m/s Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao 50m xuống đất , ở độ cao nào thế năng bằng một phần tư động năng. A) 25m B) 50m C) 30m D) 10m Câu 2: Công của trọng lực phụ thuộc vào những yếu tố nào A) Phụ thuộc và vị trí điểm đầu và điểm cuối B) Phụ thuộc vào dạng đường đi C) Phụ thuộc vào vận tốc đầu D) Cả A,B,C đều đúng Câu 3: Choïn caâu sai A) Động lượng là tích của khối lượng m và vận tốc  B) Xung lượng của lực làm cho động lượng của vật biến thiên C) Động lượng có đơn vị là kg.m/s2 D) Động lượng của vật bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều có ma sát Câu 4: Nếu vận tốc của vật tăng lên gấp đôi thì thương số giữa động lượng và động năng thay đổi thế nào A) Giaûm ñi hai laàn B) Không đổi C) Taêng leân hai laàn D) Khoâng xaùc ñònh Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng m= 1kg rơi tự do không vận tốc ban đầu từ điểm có độ cao 2 9m so với mặt đất sau khi chạm đất nảy lên với vận tốc bằng 3 vật tốc lúc vật chạm đất .Chiều cao mà vật đạt được là . A) 6m B) 4m C) 3m D) 5m Câu 6: Công thức tính công của một lực là 1 A) A = m.g.h B) A= 2 .m.v2 C) A= F.s D) A = F. s . cos Câu 7: Choïn caâu sai A) Trong quaù trình ñaúng nhieät tích P.V laø haèng soá B) Trong quá trình đẳng tích nhiệt độ thay đổi C) Trong hệ tọa độ P-V đường đẳng tích có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ D) Khí lí tưởng tuân theo đúng các định luật Bôi -Lơ - Ma -ri-ốt, và Sác-Lơ Câu 8: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động đều trên quỹ đạo tròn quanh trái đất .Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì A) Động lượng thay đổi nhưng cơ năng không đổi B) Động lượng và động năng luôn thay đổi nhưng cơ năng không đổi C) Động lượng và động năng luôn thay đổi D) Động lượng và cơ năng đều không đổi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Một bình kín chứa không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 2.105 Pa .Nếu áp suất tăng gấp 4 lần thì nhiệt độ tăng thêm bao nhiêu A) 9000C B) 7270C C) 810C D) 1080C Câu 10: Chất khí trong xi lanh một động cơ nhiệt có áp suất 0,8.105Pa , nhiệt độ 500C sau khi bị nén thể tích giảm đi 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105Pa .Nhiệt độ ở cuối quá trình neùn laø A) 2920K. B)  87,50K. C)  2920C. D)  87,50C. Câu 11: Chọn câu đúng . A) Các phân tử và nguyên tử luôn chuyển động không ngừng B) Chất khí gây áp suất lên thành bình do nhiệt độ C) Trạng thái rắn và lỏng có hình dạng của bình chứa D) Chất khí được xem là khí lí tưởng khi các phân tử gây áp suất lên thành bình Câu 12: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định biểu thức nào sau đây cho biết mỗi liên hệ giữa áp suất P và khối lượng riêng  1 p2 1   p1 A) 1 = 2 (p2 -p1) B) 2 C)   p D)    P Câu 13: Dựa vào đường biểu diễn quá trình biến đổi của một lượng khí xác định từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trong hệ tọa độ P-T dưới đây . Hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng . A) Thể tích tăng , nhiệt độ tăng B) Thể tích giảm , nhiệt độ tăng C) Nhiệt độ tăng , thể tích không đổi D) Áp suất tăng ,nhiệt độ giảm P. 2. 1. O. ĐỀ THI VẬT LÍ 10 –CB HỌC KÌ II 2007-2008 Thời gian: 45 phút. T. Đề:1. A.TRAÉC NGHIEÄM ( 7 ñieåm) Thời gian làm : 25 phút Câu 1: Choïn caâu sai A) Trong quá trình đẳng tích nhiệt độ thay đổi B) Trong hệ tọa độ P-V đường đẳng tích có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ C) Khí lí tưởng tuân theo đúng các định luật Bôi -Lơ - Ma -ri-ốt và Sác -Lơ D) Trong quaù trình ñaúng nhieät tích PV laø haèng soá.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Dựa vào đường biểu diễn quá trình biến đổi của một lượng khí xác định từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trong hệ tọa độ P-Tdưới đây . Hãy cho biết nhận xét nào sau đây là P đúng A) Thể tích tăng , nhiệt độ tăng 2 B) Thể tích giảm , nhiệt độ tăng C) Áp suất tăng ,nhiệt độ giảm 1 D) Nhiệt độ tăng , thể tích không đổi O. T. Câu 3: Chọn câu đúng A) Trạng thái rắn và lỏng có hình dạng của bình chứa B) Chất khí gây áp suất lên thành bình do nhiệt độ C) Chất khí được xem là khí lí tưởng khi các phân tử gây áp suất lên thành bình D) Các phân tử và nguyên tử luôn chuyển động không ngừng Câu 4: Chất khí trong xi lanh một động cơ nhiệt có áp suất 0,8.105Pa ,nhiệt độ 500C sau khi bị nén thể tích giảm đi 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105Pa .Nhiệt độ ở cuối quá trình neùn A)  2920C B)  87,50K C)  2920K D) 87,50C Câu 5: Một bình kín chứa không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 2.105Pa .Nếu áp suất tăng gấp 4 lần thì nhiệt độ tăng thêm bao nhiêu A) 1080C B) 7230C C) 810C D) 9000C Câu 6: Một vệ tinh nhận tạo chuyển động đều trên quỹ đạo tròn quanh trái đất .Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì A) Động lượng thay đổi nhưng cơ năng không đổi B) Động lượng và cơ năng đều không đổi C) Động lượng và động năng luôn thay đổi D) Động lượng và động năng luôn thay đổi nhưng cơ năng không đổi Câu 7: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định biểu thức nào sau đây cho biết mỗi liên hệ giữa áp suất P và khối lượng riêng  1 p2 1      P1 p   P A) 1 = 2 (p2-p1) B) C) D)  2 Câu 8: Công thức tính công của một lực là A) A = F.s.cos  B) A= F.s. 1 C) A= 2 .m.v2. D) A =. m.g.h Câu 9: Nếu vận tốc của vật tăng lên gấp đôi thì thương số giữa động lượng và động năng thay đổi thế nào A) Không đổi B) Khoâng xaùc ñònh C) Giaûm ñi hai laàn D) Taêng leân hai laàn Câu 10: Một chiếc thuyền khối lượng 120kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s so với bờ sông một người có khối lượng 60 kg chuyển động từ mũi tới lái ( tức là ngược chiều chuyển động của thuyền ) với vận tốc 2m/s so với bờ sông .Vận tốc của thuyền so với bờ soâng laø A) 6,5m/s B) 8,5m/s C) 5,5m/s D) 7,5m/s.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 11: Công của trọng lực phụ thuộc vào những yếu tố nào A) Phụ thuộc và vị trí điểm đầu và điểm cuối B) Phuï thuoäc vaøo daïng đường đi C) Phụ thuộc vào vận tốc đầu D) Cả A,B,C đều đúng Câu 12: Một vật nhỏ khối lượng m= 1kg rơi tự do không vận tốc ban đầu từ điểm có độ cao 2 9m so với mặt đất sau khi chạm đất nảy lên với vận tốc bằng 3 vật tốc lúc vật chạm đất .Chiều cao mà vật đạt được là A) 6m B) 5m C) 3m Câu 13: Choïn caâu sai A) Xung lượng của lực làm cho động lượng của vật biến thiên B) Động lượng của vật bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều có ma sát C) Động lượng có đơn vị là kg.m/s2. D) 4m. D) Động lượng là tích của khối lượng m và vận tốc  Câu 14: Một vật rơi tự do từ độ cao 50m xuống đất , ở độ cao nào thế năng bằng một phần tư động năng A) 30m B) 10m C) 50m D) 25m.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B.TỰ LUẬN -10CB(3ñieåm) Bài 1)(2điểm)Một vật có khối lượng 0,1 kg trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng AB. Sau khi trượt hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang BD. Cho biết AB = 0,8 m ;  = 300 với phương nằm ngang , g = 10m/s2. a) Neáu maët phaúng AB khoâng coù ma saùt . Tính vaän toác taïi B? (1ñieåm) b) Nếu hai mặt phẳng AB và BD có ma sát và hệ số ma sát trượt cuûa chuùng laø nhö nhau , vaän toác cuûa vaät taïi B laø 2 m/s .Thì quãng đường lớn nhất vật đi được trên BD là bao nhiêu ? (1điểm) m A  C B D Bài 2)(1điểm)Tính khối lượng khí ôxi đựng trong bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 00C.Biết ở điều kiện tiêu chuẩn (t=00 C ;p=1atm) khối lượng riêng của khí ô xi  = 1,43kg/m3. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------B.TỰ LUẬN -10CB(3ñieåm) Bài 1)(2điểm)Một vật có khối lượng 0,1 kg trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng AB. Sau khi trượt hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang BD. Cho biết AB = 0,8 m ;  = 300 với phương nằm ngang , g = 10m/s2. c) Neáu maët phaúng AB khoâng coù ma saùt . Tính vaän toác taïi B? (1ñieåm) d) Nếu hai mặt phẳng AB và BD có ma sát và hệ số ma sát trượt cuûa chuùng laø nhö nhau , vaän toác cuûa vaät taïi B laø 2 m/s .Thì quãng đường lớn nhất vật đi được trên BD là bao nhiêu ? (1điểm) m A  C B D Bài 2)(1điểm)Tính khối lượng khí ôxi đựng trong bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 00C.Biết ở điều kiện tiêu chuẩn (t=00 C ;p=1atm) khối lượng riêng của khí ô xi  = 1,43kg/m3. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. B.TỰ LUẬN -10CB(3ñieåm) Bài 1)(2điểm)Một vật có khối lượng 0,1 kg trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng AB. Sau khi trượt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang BD. Cho biết AB = 0,8 m ;  = 300 với phương nằm ngang , g = 10m/s2. e) Neáu maët phaúng AB khoâng coù ma saùt . Tính vaän toác taïi B? (1ñieåm) f) Nếu hai mặt phẳng AB và BD có ma sát và hệ số ma sát trượt cuûa chuùng laø nhö nhau , vaän toác cuûa vaät taïi B laø 2 m/s .Thì quãng đường lớn nhất vật đi được trên BD là bao nhiêu ? (1điểm) m A  C B D Bài 2)(1điểm)Tính khối lượng khí ôxi đựng trong bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 00C.Biết ở điều kiện tiêu chuẩn (t=00 C ;p=1atm) khối lượng riêng của khí ô xi  = 1,43kg/m3..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×