Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.14 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thi thử Đại học – Lần 1. THI THỬ ĐẠI HỌC – LẦN 1 MÔN HOÁ HỌC (ĐỀ THI + ĐÁP ÁN). Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y (chỉ làm bay hơi nước) thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,07. B. 12,72. C. 11,57. D. 12,99. Câu 3: Hỗn hợp M gồm anđehit X và xeton Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của Y trong m gam M có thể là A. 0,08 mol. B. 0,10 mol. C. 0,05 mol. D. 0,06 mol. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa + 1. B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. C. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp thủy luyện. D. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 5: Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ một dung dịch gồm: H2NCH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2COOH là A. 6. B. 2. C. 9. D. 4. Câu 6: Cho một số tính chất sau: (1) cấu trúc mạch không phân nhánh; (2) tan trong nước; (3) phản ứng với Cu(OH)2; (4) bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng; (5) tham gia phản ứng tráng bạc; (6) tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2; (7) phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Các tính chất của xenlulozơ là A. (3), (6), (7). B. (1), (4), (6), (7). C. (2), (3), (5), (6). D. (1), (6), (7). Câu 7: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3- , Cl- , SO42- . Chất làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. NaHCO3. C. Na3PO4. D. BaCl2. Câu 8: Cho nguyên tử của các nguyên tố: X (Z = 11); Y (Z = 12); L (Z = 17); E (Z = 16); G (Z = 8); Q (Z = 9); T (Z = 18); M (Z = 19). Trường hợp nào sau đây chỉ gồm các nguyên tử và ion có cùng cấu hình electron? A. X+, Y2+, G2- , L- . B. L- ,E 2- ,T, M+. C. X+, Y2+, G2- , Q. D. Q- ,E2- ,T, M+.. Câu 10: Có các dung dịch riêng biệt: Cu(NO3)2, HCl, FeCl3, AgNO3, Mg(NO3)2, NiSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp sắt bị ăn mòn điện hoá là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 11: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 1 -.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thi thử Đại học – Lần 1. A. 2,4 gam. B. 4,8 gam. C. 3,6 gam. D. 1,2 gam. Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của khí SO2? A. Sản xuất axit sunfuric. B. Tẩy trắng giấy, bột giấy. C. Khử trùng nước sinh hoạt. D. Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. Câu 13: Cho 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 0,75M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,90. B. 11,70. C. 7,80. D. 5,85. Câu 14: Hỗn hợp M gồm 4 axit cacboxylic. Cho m gam M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3, thu được 0,1 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,09 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Giá trị của m là A. 5,80. B. 5,03. C. 5,08. D. 3,48. Câu 15: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z. B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion. C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân. D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính. Câu 16: Tổng hệ số tối giản của phương trình FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O là A. 26. B. 23. C. 52. D. 56.. Câu 18: Dung dịch HCOOH 2,76%(d=1,2g/ml). pH của dung dịch này là 2,3. Cần pha loãng dung dịch này bằng H2O bao nhiêu lần để độ điện li (độ điện li là tỉ số giữa số phân tử phân ly thành ion và và tổng số phân tử ban đầu của dung dịch điện li) của axit tăng lên 4 lần : A. 26,73 B. 16,5 C. 10,4 D. 165 Câu 19: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 20: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiêm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là: A. 86,96% B. 16,04% C. 13,04% D. 6,01% Câu 21: Lấy m gam kali cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít hỗn hợp (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí Y. Biết rằng quá trinh khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị của m là: A. 6,63 gam. B. 12,48 gam. C. 3,12 gam. D. 7,8 gam. Câu 22: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Al; Mg trong dung dịch 1,0 lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và 1,792 lít hỗn hợp hai khí N2; N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 =18. Cho vào dung dịch B một lượng dung dịch NaOH 1M đến khi lượng kết tủa không thay đổi nữa thì cần 1,03 lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là A. 57,4g B. 52,44g C. 58,2g D. 50,24g Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào Na2CO3 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 2 -.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thi thử Đại học – Lần 1. A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 24: Tơ nào sau đây đều có nguồn gốc xenlulozo A. Sợi bông, tơ nitrol B. tơ visco, tơ tằm C. tơ nilon-6, tơ nilon-6 D. Sợi bông; tơ visco Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 26: Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg . Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D . Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan có khối lượng là. A. 99,6 gam B. 49,8 gam C. 74,7 gam D. 100,8 gam. Câu 29: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp? CaO + CO2(khí) 2NH3(khí) A. CaCO3 B. N2(khí) + 3H2(khí) 2HI (khí) H2S(khí) C. H2(khí) + I2(rắn) D. S(rắn) + H2(khí) Câu 30: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 Trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,20 mol. B. 0,15 mol. C. 0,25 mol. D. 0,10 mol. Câu 31: A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dung dịch Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –MA=237. Số chất A thỏa mãn là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 32: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 17,7 gam. B. 9,0 gam. C. 19,0 gam. D. 11,4 gam.. Câu 34: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là A. tăng 4,5 gam. B. tăng 11,1 gam. C. giảm 3,9 gam. D. giảm 10,5 gam. Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 3 -.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thi thử Đại học – Lần 1. (b) Cho ancol etylic phản ứng với Na. (c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as). (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch FeCl2 Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 36: Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)? A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH. C. Fe(NO3)3, CH3COOC2H5, anbumin (lòng trắng trứng). D. NaCl, CH3COOH; C6H12O6. Câu 37: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Al+NaOH+3H2O → NaAlO2 + 3/2H2 B. Al2O3 + 2NaOH nóng chảy→ NaAlO2+ H2O C. NaAlO2 +CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 D. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (2) Các phân tử phenol không tạo liên kết hiđro liên phân tử. (3) Xiclopropan không làm mất màu dung dịch KMnO4. (4) Benzen không làm mất màu dung dịch brom. (5) Natri fomat tham gia phản ứng tráng bạc. Các phát biểu đúng là A. (2), (4), (5). B. (1), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (3), (4), (5). Câu 41: Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ mol của 2 muối là: A. 0,3 M B. 0,4 M C. 0,42 M D. 0,45 M Câu 42: Nhiệt phân hoàn toàn 16,2g muối cacbonat của một kim loại hoá trị II. Toàn bộ khí thu được hấp thụ hoàn toàn vào 350g dung dịch NaOH 4% được dung dịch chứa 20,1 gam chất tan. Kim loại đó là: A. Mg B. Ca C. Cu D. Ba Câu 43: Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Dung dịch ancol etylic trong nước tồn tại 3 loại liên kết hiđro. B. Axit fomic không làm mất màu nước brom. C. Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc I tương ứng. D. Glixerol tan vô hạn trong nước và có vị ngọt. Câu 44: Cho 15,20 gam hơi hai rượu C2H5OH và C3H7OH đi qua bột CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Nhỏ dung dịch [Ag(NH3)2]NO3 (hoặc dung dịch [Ag(NH3)2]OH) vào dung dịch X cho đến dư thấy có 64,80 gam kết tủa. Vậy phần trăm khối lượng của ancol etylic có trong hỗn hợp ban đầu là A. 60,52% hoặc 90,79% B. 60,53% hoặc 90,80% C. 60,53% hoặc 90,79% D. 60,52% hoặc 90,80%. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 4 -.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thi thử Đại học – Lần 1. Câu 45: Đốt cháy m gam hỗn hợp ancol metylic và etylic được hỗn hợp CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:8. % về khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp là: A. 25,81 B. 42,06 C. 40,00 D. 33,33 Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. (2) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. (3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (5) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. (6) Sục khí O2 vào dung dịch KI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 49: Cho các phát biểu sau: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Fructozơ làm mất màu nước brom. (3) Saccarozơ không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. (4) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. (5) Thủy phân mantozơ thu được glucozơ và fructozơ. (6) Saccarozơ chỉ có cấu tạo dạng mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.. ĐÁP ÁN 1. A 11. C 21. A 31. C 41. B. 2. D 12. C 22. C 32. D 42. B. 3. C 13. A 23. B 33. C 43. D. 4. C 14. C 24. D 34. C 44. C. 5. D 15. C 25. A 35. B 45. A. 6. D 16. C 26. A 36. B 46. D. 7. C 17. C 27. D 37. D 47. A. 8. B 18. B 28. B 38. A 48. B. 9. A 19. B 29. B 39. B 49. D. Nguồn:. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. 10. B 20. A 30. C 40. D 50. C. Hocmai.vn. - Trang | 5 -.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>