Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIEM TRA HK II CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.22 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A/ MA TRẬN. Cấp. THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC : 2013 – 2014 MÔN THI : VẬT LÍ 9 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Nhận biết. Thông hiểu. độ Tên Chủ đề TN TNKQ TL (nội dung, KQ chương…) Chủ đề 1 Máy biến Công dụng thế- truyền MBT-Hao phí tải điện điện năng năng đi xa Số câu 2(C3;4) Số điểm 0,5 Tỉ lệ % Chủ đề 2 Nhận biết Hiện tượng hiện khúc xạ của tượng ánh sáng khúc xạ của ánh sáng Số câu 1(C1) Số điểm 0,25 Tỉ lệ % Chủ đề 3 Thấu kính Nhận biết hội tụ- Thấu TKHT-TKPK kính phân kỳ. Số câu 2(C2;5) Số điểm 0,5 Tỉ lệ % Chủ đề 4 Nhận biết kính Máy ảnhlúp-đặc điểm Mắt-Mắt ảnh trên máy cận, mắt ảnh-nhận biết lão-kính lúp mắt cận Số câu 3(C6;8;9) Số điểm 0,75 Tỉ lệ %. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN KQ. TL. TN KQ. Cộng TL. 2 0,5 5%. 1 0,25 2,5% Khắc phục tật cận thị 1(C12) 0,25. 3 0,75 7,5%. Mắt cận. 1(C1 4) 2,0. Biết dựng ảnh và tính d/ ,h/ máy ảnh 1(C1 5 6) 4,75 2,0 47,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> % Chủ đề 5 Ánh sáng trắng- ánh sang màu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Tác dụng nhiệt của as AS trắng- AS màu 3(C7;10; 11) 0,75 11. Khả năng tán xạ và hấp thụ as 1(C15 ) 1,5 1. 2,75 27,5%. Khả năng tán xạ và hấp thụ as. 1(C1 3) 1,5 4. 1,5 15%. 57,5%. 5 3,75 37,5 % 16 5,75 10,0 100 %. THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC : 2013 – 2014 MÔN THI : VẬT LÍ 9 I/ Khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời mà em cho là đúng nhất. (Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm) Câu 1:Khi tia sáng đi từ môi trường nước sang môi trường không khí thì: A/ góc khúc xạ bằng góc tới. B/ góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C/ góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 2: Chiếu chùm tia sáng song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì: A/ Chùm tia ló là chùm phân kỳ. B/ Chùm tia ló là đi qua tiêu điểm F/ của thấu kính. C/ Chùm tia ló đi qua quang tâm của thấu kính. D/ Chùm tia ló là chùm bất kỳ. Câu 3: Để giảm hao phí điện năng do toả nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là: A/giảm hiệu điện thế đầu đường dây tải điện. B/tăng hiệu điện thế đầu đường dây tải điện. C/giảm công suất điện. D/tăng chiều dài của dây dẫn. Câu 4: Máy biến thế dùng để: A/ổn định hiệu điện thế. B/ tăng hoặc giảm hiệu điện thế. C/ tăng điện trở của dây dẫn. D/ giảm điện trở của dây dẫn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 5:Thấu kính phân kỳ có đặc điểm: A/phần giữa mỏng hơn phần rìa. B/phần giữa dày hơn phần rìa. C/ phần giữa bằng hơn phần rìa. Câu 6:Thấu kính nào sau đây dùng làm kính lúp: A/ Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm. B/ Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm. C/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. D/Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5 cm. Câu 7: Khi chiếu 1 chùm sáng màu xanh qua tấm lọc màu đỏ thì sau tấm lọc ta thu được: A/ màu đỏ. B/ màu xanh. C/ ánh sáng trắng. D/ màu gần như tối. Câu 8: ảnh thu được trên phim của máy ảnh có đặc điểm: A/ảnh thật,cùng chiều và nhỏ hơn vật. B/ảnh thật,cùng chiều và lớn hơn vật. C/ảnh ảo,cùng chiều và nhỏ hơn vật. D/ảnh thật,ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 9: Mắt cận có : A/ điểm cực viễn gần hơn so với mắt thường. B/ điểm cực viễn xa hơn so với mắt thường. C/ điểm cực cận xa hơn so với mắt thường. D/ điểm cực viễn ở rất xa. Câu 10: Trong các công việc sau đây, công việc nào không phải ứng dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A/ Làm muối ngoài đồng muối. B/ phơi quần áo. C/phơi lúa. D/ chiếu ánh sáng mặt trời vào các bộ phận của pin quang điện. Câu 11: Khi nhìn thấy vật màu đen thì ánh sáng nào đã đi vào mắt ta? A/ Màu xanh và nàu tím. B/Màu đỏ và màu lục. C/Không có màu nào . D/ Màu đỏ và màu tím. Câu 12: Biết khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt một người là 45cm. Thấu kính nào trong bốn thấu kính dưới đây có thể dùng làm kính cận cho người ấy? A/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 45cm. B/ Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 45cm. C/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 22,5cm. D/ Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 22,5cm. II/ Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm) Câu 13: Mùa hè ta nên mặc áo màu gì và về mùa đông ta nên mặc áo màu gì?Tại sao?(1,0điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 14: Mắt cận có biểu hiện gì? Để khắc phục người ta phải đeo thấu kính gì? Kính cận thích hợp nhất là kính như thế nào? Theo em làm thế nào để hạn chế được mắt mình tránh bị tật cận thị?(2,0điểm) Câu 15: Ánh sáng gây ra những tác dụng gì? Nêu 2 ứng dụng của tác dụng nhiệt và tác dụng sinh học.(1,5điểm) Câu 16: Vật kính của 1 máy ảnh có tiêu cự 5cm. Người ta dùng máy ảnh đó để chụp 1 người cao 1,6m đứng cách máy ảnh 2m. a/ Hãy đựng ảnh của người đó trên phim. (Không cần đúng theo tỷ lệ) (1,0điểm) b/ Tính khoảng cách từ phim đến vật kính và độ cao của ảnh. (1,5điểm) Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi HK II (2013 – 2014) Môn: Lý; Lớp: 9 I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu Đáp án Điểm. 1 B. 2 B. 3 B. 4 B. 5 A. 6 C. 7 D. 8 D. 9 A. 10 D. 11 C. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu. Đáp án. 13. - Mùa hè ta nên mặc áo màu sáng, còn mùa đông ta nên mặc áo màu tối. -Tại vì: +màu sáng hấp thụ nhiệt kém nhưng tán xạ ánh sáng tốt. +màu tối hấp thụ ánh sáng nhưng tán xạ ánh sáng kém. - Nhìn thấy vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa. - Đeo thấu kính phân kỳ. - Kính cận thích hợp nhất có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. - Theo em: + Không ngồi đọc sách, học, làm việc…thiếu ánh sáng. + Ngồi học không được nằm trên bàn hoặc đặt sách quá gần mắt + Xem ti vi phải cách xa mắt khoảng 4m trở lên. + Không làm việc với máy vi tính trong thời gian lâu. + Ngồi trên tàu xe không nên đọc sách. - Tác dụng nhiệt, tác dụng quang điện và tác dụng sinh học. -ứng dụng của tác dụng nhiệt: phơi lúa, phơi quần áo.. 14. 15. 12 B. Biểu điểm 0,5. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -ứng dụng của tác dụng sinh học: cây cần ánh sáng để quang hợp, trẻ em cần tắm nắng để tổng hợp vitamin và tạo can xi.. 0,5. 16 a/. P. B. 1,0. I A’ A. O. F/. B’ Q. b/ cho f = 5cm d = 2m = 200cm h = 1,6m Tính: h/ =?; d/ =? Caùch 1: ’ ’ Ta coù: OAB  OA B :. Ta coù:. F ¢OI  F ¢A¢B ¢ coù:. A/ B / OA/ = AB OA. (1). A¢B ¢ A¢B ¢ F ¢A¢ OA¢- OF¢ = = = (2) OI AB OF ¢ OF ¢. 0,25. Từ (1) vaø (2) ta coù: OA¢ OA¢- OF ¢ OF ¢ OA¢- OF ¢ OF ¢ 5 1 = Û = = 1= = OA OF¢ OA OA¢ OA¢ 200 40. 0,25. Giải pt ta tìm được OA/ » 0, 051( m) A/ B / OA/ AB.OA/ 1,6 ´ 0,051 / / = AB = = = 0,0816( m) AB OA Þ OA 2. Caùch 2: *. 1 1 1 = + f d d ¢Þ d ¢» 0, 051( m). h d AB.OA/ 1,6´ 0, 051 = Þ A/ B / = = = 0,0816( m) OA 2 * h¢ d ¢. 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×