Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường……………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp:…………………………….. MÔN: TOÁN – KHỐI 1 Họ và tên: ……. ............................. Năm học: 2013 - 2014 Thời gian: 60 Phút Điểm. Lời phê của giáo viên. GV coi:……………………………….. GV chấm:……………………………... Bài 1: Đọc, viết các số sau: (2 điểm) a.. 54: ………………………... Bốn mươi lăm: ………. 10: ………………………... Mười chín: …………. b. Số liền trước của 70 là: …. Số liền sau của 99 là: …. Bài 2: Xếp các số: 25, 62, 81, 47, 53 (1 điểm) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………………………. Bài 3: (3 điểm) a) Tính: 23 + 14 – 5 = ……… b) Đặt rồi tính: 25 + 24. 30 + 20 + 10 = ……….. 35 – 3. 49 - 25. 76 + 20. …….... ……..... ……..... ..……... …….... ………. ……..... ..……... …….... ……..... ……….. ..……... Bài 4 : (1 điểm) a) Đo độ dài của đoạn thẳng: A Đoạn thẳng AB dài … cm. B. b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm. ………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 5: (1 điểm). a. Đồng hồ chỉ …….. giờ.. b. Đồng hồ chỉ …….. giờ.. Bài 6: (2 điểm) a) Lớp 1A trồng được 42 cây xanh, lớp 1B trồng được 50 cây xanh. Hỏi cả hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây xanh? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… b) Nhà Mai nuôi 15 con gà, mẹ đem bán 5 con gà. Hỏi nhà Mai còn lại mấy con gà? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC: 2013-2014 Bài 1: (2 điểm). Học sinh làm đúng: a. (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 54: Năm mươi tư 10: Mười b. (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được 0,5 điểm Số liền trước của 70 là: 69 Số liền sau của 99 là: 100. Bốn mươi lăm: 45 Mười chín: 19. Bài 2: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được (0,5 điểm). a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 25, 47, 53, 62, 81. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 81, 62, 53, 47, 25. Bài 3: (3 điểm) Học sinh tính đúng: a) (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm 23 + 14 – 5 = …32… 30 + 20 + 10 =…60… b) (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm 25 + 24 35 – 3 25 35 + 24 3 49. 49 - 25 49 25. 32. 24. Bài 4 : (1 điểm) a) Đo đúng đoạn thẳng được 0,5 điểm A Đoạn thẳng AB dài 7 cm. B. b) Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 6cm được 0,5 điểm Bài 5: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý 0,5 điểm a. Đồng hồ chỉ 9 giờ. Bài 6: (2 điểm). b. Đồng hồ chỉ 2 giờ.. 76 + 20 76 + 20 96.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Bài giải Cả hai lớp trồng được tất cả số cây xanh là: (0,25 điểm) 42 + 50 = 92 (cây xanh) Đáp số: 92 cây xanh. (0,5 điểm ) (0,25 điểm). b) Bài giải Nhà Mai còn lại số con gà là:. (0,25 điểm). 15 – 5 = 10 (con gà). (0,5 điểm). Đáp số: 10 con gà.. (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×