Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Mot so ky hieu va nguyen tac lap so do ccd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo. Môn : Điện dân dụng Giáo viên: Bùi Thị Thành Tâm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHUYÊN ĐỀ MỚI ĐỔI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC LẤY HỌC SINH LÀM TRỌNG TÂM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài củ 1, Nêu các bước thiết kế chiếu sáng bằng phương pháp ksd?. ?. ?. Xác định độ. Chọn nguồn. rọi yêu cầu. sáng điện. ?. Bố trí đèn và vẽ sơ đồ bố trí đèn. ?. ?. Chọn kiểu. Tính quang. chiếu sáng. thông tổng. ?. Tính số Đèn và số bộ đèn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuû ñieän taàng. Tới căn hoä. Caên hoä. Phuï taûi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 25 MỘT SỐ KÝ HIỆU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ CẤP ĐIỆN. MỤC TIÊU: Biết được một số ký hiệu trên sơ đồ điện Biết được nguyên tắc lập sơ đồ điện Chăm chỉ, cẩn thận và sáng tạo ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MỘT SỐ KÝ HIỆU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ CẤP ĐIỆN. Là hình biểu diễn quy ước của mạch điện và hệ thống điện Sơ đồ điện là gì? KWH. Nêu các phần tử có trong sơ đồ. A o. I MỘT SÓ KÝ HIỆU TRÊN SƠ. Vậy trong sơ đồ điện các khí cụ , thiết bị điện , đồ dùng điện , dây dẫn được vẽ quy ĐỒ ĐIỆN ước như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KÝ HIỆU. H F. H ~. Ý NGHĨA. Hệ thống điện Máy phát điện Cầu chì. Ổ cắm và phích cắm. KÝ HIỆU. Ý NGHĨA. Thanh góp ( thanh cái). Trạm biến áp Công tắc đơn ( kép) Bảng điện. Công tắc tơ( Khởi động từ). aptomat.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> KÝ HIỆU. Ý NGHĨA. Tủ phân phối( tủ điện tổng. Tủ động lực. Tủ chiếu sáng. Quạt trần. Chuông điện. KÝ HIỆU. Ý NGHĨA. Bóng đèn sợi đốt. Bóng đèn huỳnh quang. Quạt điện. Đường cáp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ký hiệu. 4. ~ Đ. Ý nghĩa. Ký hiệu. Ý nghĩa. Dây dẫn điện. Hai dây dẫn chéo nhau. Mạch 4 dây. Hai dây dẫn nối nhau. Động cơ điện. Phân nhánh dây dẫn. Máy biến áp. Dây nối đất. Dao cách ly, cầu dao. Dây trung tính.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trên sơ đồ trên có những ký hiệu điện nào?. F. Hình 1. Đ. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đường dây tải. F. Máy phát điện. Hộ tiêu thụ. MBA tăng áp. MBA hạ áp. Hệ thống sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Động cơ điện Đ Quạt điện Bóng đèn huỳnh quang. phích cắm. Dây dẫn điện. Bảng điện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> MỘT SỐ KÝ HIỆU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ CẤP ĐIỆN Cũng cố bài. Nêu ý nghĩa của một số ký hiệu sau?. KÝ HIỆU. Ý NGHĨA. KÝ HIỆU. Ý NGHĨA. Tủ động lực. Chuông điện. Tủ chiếu sáng. Tủ phân phối( tủ điện tổng. Công tắc tơ( Khởi động từ) Dây nối đất. Trạm biến áp Công tắc đơn ( kép).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> • Cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×