Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

DE DAP AN TOAN HK II 10 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.88 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN LỚP 10 Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Trắc Tự Nghiệm Luận 2 1. Trắc Tự Nghiệm Luận 1 1. Mức độ Chủ đề Phương trình,bất phương trình,dấu tam thức ,dấu nhị thức. Trắc Nghiệm 1. Tự Luận. 6 3,0. 0.25. 1.0. 1,0. 0.25. 1. 1. Góc,cung lượng giác ;giá trị lượng giác. 0.25 2. 4. 1,0 0.25. 1,75 0.25. 1. 1. Công thức lượng giác. 2 1,0. 2 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.. Tổng. 0.25 1. 1. 1. 1. 1. 1,25 7 4,0. 0.25 5. 1,0 2. 0.25 3. 1.0 3. 0.25 4. 1.0 2. 19. 0,75. 3,0. 1.0. 2,0. 10.0. Tổng 1,25. 2,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH Trường THPT số 2 Phù Cát …………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2013-2014 Môn TOÁN –Lớp 10 - Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Mã đề 146. Đề thi gồm 02 trang I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8 điểm) A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A.. sin      sin . B.. cos      cos. C.. tan       tan .  1 sin   2 và 3 .Giá trị của cos là Câu 2: Cho 2 2 2 2 2   A. 3 B. 3 C. 3 2sin 3 x  cos3 x P sin x Câu 3: Cho tan x 2 .Giá trị của biểu thức là 17 17 16 A. 10 B. 5 C. 5. D.. cot      cot . 0  . 4 4 Câu 4: Giá trị của biểu thức P cos x  sin x  cos2 x là A.1 B. -1 C.0. 2 D. 3. 17 D. 2. D. 2. 2. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x  4 x  3  0 là A. . 1;3. B..  1;3. C.R. x2  x  3 0 x 2 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là  2;    2;  . A.. B.. C.R. x 1. Câu 7: Điều kiện xác định của bất phương trình A. x 1 B. x 1 và x 3 C. x 3 2. D. .  ;1   3;  . D..   ; 2 . 1 x  3 là. D. x>1. 2. Câu 8: Phương trình x  mx  m  2m  3 0 (m là tham số) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m  1 B.  3  m  1 C. m 1 D. m   3 Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho điểm M(1;3) và đường thẳng d : x  y  5 0 . Phương trình của đường thẳng  đi qua M và song song với d là A. x  y  2 0 B. x  y  4 0 C. x  y  4 0 D. x  y  2 0 Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho hai điểm đường kính AB là.  x  4. 2. A..  x  4. 2. C.. 2.   y  1 16.  x  4. 2. B..   y  1 16.  x  4. 2. D..   y  1 4.. 2.   y  1  4. A  2;1 , B  6;1. .Phương trình của đường tròn. 2. 2. C : x 2  y 2 4 Câu 11: Đường thẳng  : 4 x  3 y  m 0 tiếp xúc với đường tròn   khi và chỉ khi m  10 m  5 m  20 m  15 A. B. C. D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 12: Đường thẳng d đi qua hai điểm M(1;0) ,N(2;6).Phương trình tham số của d là  x 1  t  A.  y 6t.  x 1  t  B.  y 6t.  x 2  t  C.  y 6t.  x 2  t  D.  y 6t. B. Tự luận: ( 5 điểm) x 2  9 x  11 1 2x 1 Bài 1.(1 điểm) Giải bất phương trình .. Bài 2.(2 điểm) 2.   a  5 và 2 a) ( 1 điểm ) Cho .Tính sin 2a , cos 2a . x x  x 1  s inx  2sin 2    4sin cos 2 2.  4 2 b) (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: sin a . A 1;1 B 3; 7 Bài 3. ( 2 điểm) Cho hai điểm   ,   và đường thẳng  : x  y  8 0 . a) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.. b) Tìm tọa độ điểm M thuộc  sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 10 . II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành cho chương trình đó. A. Chương trình cơ bản Bài 4a. (1 điểm ) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt : x 2  2  m  1 x  m  3 0. .. Bài 5a. (1 điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh a 3 , b 4 , c 6 . Tính diện tích và chiều cao hc của tam giác ABC. B. Chương trình nâng cao Bài 4b. (1 điểm ) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x   :.  m  1 x 2  2  m  1 x  3m  3  0 . x2 y 2  1 4 Bài 5b. (1 điểm) Cho elip ( E) có phương trình chính tắc : 9 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của ( E).Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho tam giác MF1 F2 vuông tại M .. ……………….Hết…………….....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH Trường THPT số 2 Phù Cát …………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2013-2014 Môn TOÁN –Lớp 10 - Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Mã đề 205. Đề thi gồm 02 trang I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8 điểm) A. Trắc nghiệm: (3 điểm). C  : x 2  y 2 4   : 4 x  3 y  m  0 Câu 1: Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn khi và chỉ khi m  10 m  5 m  20 m  15 A. B. C. D. 2 2 Câu 2: Phương trình x  mx  m  2m  3 0 (m là tham số) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A.  3  m  1 B. m 1 C. m   3 D. m  1. x2  x  3 0 x 2 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là  2;    2;  . A.. B.. Câu 4: Cho. 0  . 2 2 A. 3 . C.R. D..  1 sin   2 và 3 .Giá trị của cos là 2 2 2  B. 3 C. 3 x 1. Câu 5: Điều kiện xác định của bất phương trình A. x 1 B. x>1 C. x 3.   ; 2 . 2 D. 3 1 x  3 là. D. x 1 và x 3. Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho điểm M(1;3) và đường thẳng d : x  y  5 0 . Phương trình của đường thẳng  đi qua M và song song với d là A. x  y  2 0 B. x  y  4 0 C. x  y  2 0 D. x  y  4 0 Câu 7: Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A.. cos      cos. B.. sin      sin . C.. tan       tan . Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho hai điểm đường kính AB là x  4 A. . 2.   y  1  4. 2. x  4 B. . x  4 C. . 2.   y  1 16. 2. x  4 D.  4. 2 2. D.. A  2;1 , B  6;1. cot      cot . .Phương trình của đường tròn. 2.   y  1 4. 2.   y  1 16. 4. Câu 9: Giá trị của biểu thức P cos x  sin x  cos2 x là A.0 B. -1 C.1 D. 2 Câu 10: Đường thẳng d đi qua hai điểm M(1;0) ,N(2;6).Phương trình tham số của d là  x 2  t  A.  y 6t.  x 1  t  B.  y 6t.  x 1  t  C.  y 6t.  x 2  t  D.  y 6t.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 11: Cho tan x 2 .Giá trị của biểu thức 17 A. 10. 2sin 3 x  cos3 x sin x là 16 C. 5. P. 17 B. 5. 17 D. 2. 2 Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình x  4 x  3  0 là. A..  1;3. B. . 1;3. C.R. D. .  ;1   3;  . B. Tự luận: ( 5 điểm) x 2  9 x  11 1 2x 1 Bài 1.(1 điểm) Giải bất phương trình .. Bài 2.(2 điểm) 2.   a  5 và 2 a) ( 1 điểm ) Cho .Tính sin 2a , cos 2a . x x  x 1  s inx  2sin 2    4sin cos 2 2.  4 2 b) (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau sin a . A 1;1 B 3; 7 Bài 3. ( 2 điểm) Cho hai điểm   ,   và đường thẳng  : x  y  8 0 . a) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.. b) Tìm tọa độ điểm M thuộc  sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 10 . II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành cho chương trình đó. A. Chương trình cơ bản Bài 4a. (1 điểm ) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt : x 2  2  m  1 x  m  3 0. .. Bài 5a. (1 điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh a 3 , b 4 , c 6 . Tính diện tích và chiều cao hc của tam giác ABC. B. Chương trình nâng cao Bài 4b. (1 điểm ) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x   :.  m  1 x 2  2  m  1 x  3m  3  0 . x2 y 2  1 4 Bài 5b. (1 điểm) Cho elip ( E) có phương trình chính tắc 9 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của ( E).Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho tam giác MF1 F2 vuông tại M .. ……………….Hết…………….....

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH Trường THPT số 2 Phù Cát …………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2013-2014 Môn TOÁN –Lớp 10 - Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ). Đề thi gồm 02 trang. Mã đề 357. I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8 điểm) A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Điều kiện xác định của bất phương trình A. x>1 B. x 1 C. x 3. x 1. 1 x  3 là. D. x 1 và x 3. Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho hai điểm đường kính AB là 2. 2. x  4    y  1 16 A.  2 2 x  4    y  1  4  C.. A  2;1 , B  6;1. x  4 B. . 2.   y  1 16. x  4 D. . 2.   y  1 4.. .Phương trình của đường tròn. 2. 2. Câu 3: Đường thẳng d đi qua hai điểm M(1;0) ,N(2;6).Phương trình tham số của d là  x 1  t  A.  y 6t.  x 2  t  B.  y 6t.  x 1  t  C.  y 6t.  x 2  t  D.  y 6t. 2 2 Câu 4: Phương trình x  mx  m  2m  3 0 (m là tham số) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m  1 B.  3  m  1 C. m 1 D. m   3 Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đúng ?. A.. sin      sin . B.. cos      cos. C.. tan       tan . D.. cot      cot . 2 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x  4 x  3  0 là. A. . 1;3. B..  1;3. C.R. D. .  ;1   3;  . C : x 2  y 2 4 Câu 7: Đường thẳng  : 4 x  3 y  m 0 tiếp xúc với đường tròn   khi và chỉ khi A. m 5 B. m 20 C. m 10 D. m 15 4. 4. Câu 8: Giá trị của biểu thức P cos x  sin x  cos2 x là A.1 B.0 C. -1 D. 2  1 0   sin   2 và 3 .Giá trị của cos là Câu 9: Cho 2 3. 2 2 A. C. 3 2sin 3 x  cos3 x P sin x Câu 10: Cho tan x 2 .Giá trị của biểu thức là . 2 2 B. 3 . 2 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 17 A. 5. 16 B. 5. 17 C. 2. 17 D. 10. Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho điểm M(1;3) và đường thẳng d : x  y  5 0 . Phương trình của đường thẳng  đi qua M và song song với d là A. x  y  2 0. B. x  y  4 0. C. x  y  2 0. D.. x2  x  3 0 x 2 Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là  2;   2; . A.R. B.. C.. x  y  4 0. D..   ; 2 . B. Tự luận: ( 5 điểm) x 2  9 x  11 1 2x 1 Bài 1.(1 điểm) Giải bất phương trình .. Bài 2.(2 điểm) 2.   a  5 và 2 a) ( 1 điểm ) Cho .Tính sin 2a , cos 2a . x x  x 1  s inx  2sin 2    4sin cos 2 2.  4 2 b) (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau sin a . A 1;1 B 3; 7 Bài 3. ( 2 điểm) Cho hai điểm   ,   và đường thẳng  : x  y  8 0 . a) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.. b) Tìm tọa độ điểm M thuộc  sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 10 . II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành cho chương trình đó. A. Chương trình cơ bản Bài 4a. (1 điểm ) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt : x 2  2  m  1 x  m  3 0. .. Bài 5a. (1 điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh a 3 , b 4 , c 6 . Tính diện tích và chiều cao hc của tam giác ABC. B. Chương trình nâng cao Bài 4b. (1 điểm ) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x   :.  m  1 x 2  2  m  1 x  3m  3  0 . x2 y 2  1 4 Bài 5b. (1 điểm) Cho elip ( E) có phương trình chính tắc 9 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của ( E).Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho tam giác MF1 F2 vuông tại M .. ……………….Hết…………….....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH Trường THPT số 2 Phù Cát …………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2013-2014 Môn TOÁN –Lớp 10 - Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Đề thi gồm 02 trang. Mã đề 492. I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8 điểm) A. Trắc nghiệm: (3 điểm) x2  x  3 0 x 2 Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là   ; 2   2;  . A.. B.R. D. . C.. 2;  . C : x 2  y 2 4 Câu 2: Đường thẳng  : 4 x  3 y  m 0 tiếp xúc với đường tròn   khi và chỉ khi m  10 m  5 m  20 m  15 A. B. C. D.. Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho hai điểm đường kính AB là A..  x  4. 2. 2.   y  1 4.. x  4 C. . 2.  x  4. 2.   y  1 16. x  4 D. . 2.   y  1 4. B.. 2.   y  1 16. A  2;1 , B  6;1. .Phương trình của đường tròn. 2. 2. Câu 4: Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A.. sin      sin . B.. cos      cos. 2. C.. tan       tan . D.. cot      cot . 2. Câu 5: Phương trình x  mx  m  2m  3 0 (m là tham số) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m  1 B. m 1 C. m   3 D.  3  m  1 Câu 6: Đường thẳng d đi qua hai điểm M(1;0) ,N(2;6).Phương trình tham số của d là  x 1  t  A.  y 6t.  x 1  t  B.  y 6t.  x 2  t  C.  y 6t 4.  x 2  t  D.  y 6t. 4. Câu 7: Giá trị của biểu thức P cos x  sin x  cos2 x là A. 2 B.1 C. -1  1 0   sin   2 và 3 .Giá trị của cos là Câu 8: Cho 2 2 A. 3 . B.. . 2 3. 2 2 C. 3. D.0. 2 D. 3. 2 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x  4 x  3  0 là. A.R. B. . 1;3. C. .  ;1   3;  . D..  1;3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho điểm M(1;3) và đường thẳng d : x  y  5 0 . Phương trình của đường thẳng  đi qua M và song song với d là A. x  y  4 0 B. x  y  4 0 C. x  y  2 0 D. x  y  2 0 x 1. Câu 11: Điều kiện xác định của bất phương trình A. x 1 B. x 1 và x 3 C. x 3. Câu 12: Cho tan x 2 .Giá trị của biểu thức 17 A. 5. 16 B. 5. P. 17 C. 10. 1 x  3 là. D. x>1. 2sin 3 x  cos3 x sin x là 17 D. 2. B. Tự luận: ( 5 điểm) x 2  9 x  11 1 2x 1 Bài 1.(1 điểm) Giải bất phương trình .. Bài 2.(2 điểm) 2.   a  5 và 2 a) ( 1 điểm ) Cho .Tính sin 2a , cos 2a . x x  x 1  s inx  2sin 2    4sin cos 2 2.  4 2 b) (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau sin a . A 1;1 B 3; 7 Bài 3. ( 2 điểm) Cho hai điểm   ,   và đường thẳng  : x  y  8 0 . a) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.. b)Tìm tọa độ điểm M thuộc  sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 10 . II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành cho chương trình đó. A. Chương trình cơ bản Bài 4a. (1 điểm ) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt : x 2  2  m  1 x  m  3 0. .. Bài 5a. (1 điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh a 3 , b 4 , c 6 . Tính diện tích và chiều cao hc của tam giác ABC. B. Chương trình nâng cao Bài 4b. (1 điểm ) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x   :.  m  1 x 2  2  m  1 x  3m  3  0 . x2 y 2  1 4 Bài 5b. (1 điểm) Cho elip ( E) có phương trình chính tắc 9 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của ( E).Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho tam giác MF1 F2 vuông tại M ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ……………….Hết……………..... SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN 10. Trường THPT số 2 Phù Cát A.Trắc nghiệm( 3 điểm ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm . Mã đề 146. 1 A. 2 B. 3 A. 4 C. 5 B. 6 D. 7 B. 8 B. 9 B. 10 D. 11 A. 12 A. Mã đề 205. 1 A. 2 A. 3 D. 4 C. 5 D. 6 D. 7 B. 8 B. 9 A. 10 B. 11 A. 12 A. Mã đề 357. 1 D. 2 D. 3 C. 4 B. 5 A. B. 7 C. 8 B. 9 C. 10 D. 11 B. 12 D. Mã đề 492. 1 C. 2 A. 3 A. 4 A. 5 D. 6 B. 7 D. 8 C. 9 D. 10 A. 11 B. 12 C. 6. B. Tự luận: Bài Bài 1 ( 1đ). Nội dung. Điểm. 2. x  9 x  11  1. 2x 1 Giải bất phương trình. Bất phương trình đã cho tương đương với x 2  9 x  11 x 2  11x  10  10  0 2x 1 2x  1 2 x  1 0  x . 1 x 2  11x  10 0  2 ;. Bảng xét dấu x. . . 1 2. +. x 2  11x  10 2x  1. . Vế trái. . 0. + + +. 1 0.  x 1  x 10 . . 0,25. 10 0. + 0. . 0. + + + +. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  1  S   ;1   10;    2  Tập nghiệm của bất phương trình là .. Ta có . 0,25. 4 1  5 5.. cos 2 a 1  sin 2 a 1 . cos a   a  Bài 2a Vì 2 nên cos a  0 . Suy ra (1đ). 1. 0,25. 5.. 2  1  4    5. 5 5 1 3 cos2a 2 cos 2 a  1 2.  1  5 5 .. 0,25. sin 2a 2sin a.cos a 2.. Bài 2b ( 1đ).  x 1  s inx  2sin 2    1  s inx   4 2 1  s inx   1  s inx   2sin x. 0,25. 0,25.    1  cos  2  x     . 0,5 0,25. x x 4sin cos 2 2. 0,25. a) ( 1 điểm )  x  xB y A  y B I A ; 2 Đường tròn có tâm  2 AB R  2 bán kính.  3  1. 2.   7  1 2. x  2 Phương trình đường tròn là . 2.    2; 4   ,. 0,25. 2.  10. 0,25 .. 0,5. 2.   y  4  10. .. b) ( 1điểm ) Bài 3 . x 1 y 1   3 x  y  2 0 6 .Phương trình đường thẳng AB là : 2 .   M  a;8  a . AB  2;6 . M thuộc. .. d  M , AB   10   4a  10 10     4a  10  10. Vậy Bài 4a. (1 điểm ). M  5;3. 0,25. hoặc. 3a   8  a   2 32    1. 0,25 0,25.  a 5  a 0 . M  0;8 . 2.  10  4a  10 10. 0,25. .. 2.  '  m  1   m  3 m 2  m  2. .. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>   '  0   b   0 a c  a  0 Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. m2  m  2  0  2  m  1  0  m  3  0.  m  1   m   2   m   1  m  1 m   3  . 0,25. 0,25. Vậy m > 1 là các giá trị cần tìm. 0,25 Bài 5a ( 1đ ). p. a  b  c 3  4  6 13   2 2 2 .. 0,25. Diện tích tam giác ABC là: S  p  p  a  p  b  p  c. 0,25 0,25. 13  13 455   13   13    3   4    6   2 2 4 .  2  2  2S 455 hc   c 12 . . Bài 4b. ( 1đ ) Nếu m  1 thì bất pt trở thành 4 x  6  0 chỉ nghiệm đúng với mọi Do đó, m  1 không thỏa mãn .. 0,25. x. 3 2.. 0,25. Nếu m  1 thì bất pt nghiệm đúng với mọi x   khi và chỉ khi m  1  0 m  1  0   2  '  0   2m  2 m  4  0 m   1    m  1  m  1  m   2 . 0,25 .. Vậy m  1 là các giá trị cần tìm. Bài 5b (1đ). 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> y M Không bắt buộc vẽ hình. x F1. O. F2. c 2 a 2  b 2 5 . M  x; y . Gọi. là điểm cần tìm..  M   E   M   E     2 2 0 OM c  F1 MF2 90  x2 y 2 1   9 4  x 2  y 2 5  3   2 9 x  x    5  5      y 2 16  y  4  5  5. 0,25. 0,25. 0,25. Vậy có 4 điểm cần tìm là  3  3 4   3  3 4  4  4  M1   ; ; ; ;  M2    M3   M4   5 5, 5 5, 5,    5  5 5 .. Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa.. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×