Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU DAI HOC DIA MINH KHAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở gd - đt hà tĩnh Đề thi thử đại học lần 2 năm 2012</b>
<b>Trờng thpt minh khai Mơn: Địa lí; Khối: C</b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>


<b>PhÇn chung CHO TấT Cả THí SINH (</b><i><b>8,0 điểm</b></i>)


<b>Câu I</b> (<i><b>3, 0 ®iĨm</b></i>)


Vị trí địa lí, lãnh thổ nớc ta có ý nghĩa quan trọng đối với sự hình thành các đặc điểm tự
nhiên Việt Nam. Anh (chị )hãy:


1. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, lãnh thổ nớc ta?


2. Chứng minh tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của tự nhiên Việt Nam là do vị trí địa lớ, lónh
th quy nh?


<b>Câu II </b>( <i><b>2, 0 điểm</b></i>)


V× sao ë níc ta hiƯn nay, tØ lƯ gia tăng dân số có xu hớng giảm nhng quy mô dân số vẫn
tiếp tục tăng? Lấy ví dụ chứng minh?


<b>Câu III</b> (<i><b>3,0 điểm</b></i>)


Cho bảng số liệu:


C cu lao động phân theo khu vực kinh tế của nớc ta( n v:%)


<b>Khu vực kinh tế</b> <i><b><sub>2000</sub></b></i> <i><b><sub>2002</sub></b></i> <b>Năm</b><i><b><sub>2005</sub></b></i> <i><b><sub>2009</sub></b></i>


Nông- lâm ng nghiệp 65,1 61,9 57,2 54,0



Công nghiệp Xây dựng 13,1 15,4 18,3 20,3


Dịch vụ 21,8 22,7 24,5 25,7


1. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nớc ta?


2. So sánh và nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của nớc ta giai on
2000 2009?


<b>Phần RIÊNG ( </b><i><b>2,0 điểm</b></i>)


<i><b>Thớ sinh chỉ đợc làm một trong hai câu ( câu IV.a hoặc IV.b)</b></i>
<b>Câu IV.a. Theo chơng trình Chuẩn (</b><i><b>2,0 điểm)</b></i>


Chứng minh rằng điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phép nớc ta phát triển
một nền nông nghiệp nhiệt đới? Làm rõ nớc ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng
nghiệp nhiệt đới?


<b>C©u IV.b. Theo chơng trình Nâng cao (</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>)</b>


Có sự khác nhau nào trong chuyên môn hoá nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên? Đồng Bằng Sông Hồng - Đồng Bằng Sông Cửu Long?


---<b>Hết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Sở gd - đt hà tĩnh ĐáP áN Đề thi thử đại học lần 2 năm 2012</b>
<b>Trờng thpt minh khai Mơn: Địa lí; Khối: C</b>


<b>phÇn chung</b> ( 8đ)



<b>Câu I</b>: (3đ)


<b>1. Trỡnh by c im v trớ a lí, lãnh thổ nớc ta:</b>


* Vị trí địa lí: (0,5 đ)


- Nằm ở rìa đơng của bán đảo Đơng Dơng, gần trung tâm khu vực Đông Nam á.
- Hệ toạ độ địa lý:


+ Vĩ độ: 230<sub>23’B - 8</sub>0<sub>34’B (kể cả đảo 23</sub>0<sub>23’B - 6</sub>0<sub>50’B)</sub>


+ Kinh độ: 1020<sub>09’Đ - 109</sub>0<sub>24’B (kể cả đảo 101</sub>0<sub>B - 117</sub>0<sub>20’Đ)</sub>


- Việt Nam vừa gắn liền với lục địa á - âu, vừa tiếp giáp với Biển Đơng và thơng ra Thái Bình
Dơng.


- N»m trong mói giê sè 7.
* L·nh thỉ: (0,5 ®)


- Vùng đất:


+Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo có diện tích 331 212 km2<sub>, có hơn 4600km đờng biên giới </sub>
trên đất liền.


+ Phần lớn biên giới nớc ta nằm ở khu vực miền núi, đờng bờ biển dài 3200km chạy từ Móng
Cái đến Hà Tiên.


+ Có hơn 4000 hịn đảo lớn nhỏ, phần lớn là các đảo ven bờ và có hai quần đảo ở ngồi khơi xa
trên Biển Đơng là Hồng Sa và Trờng Sa.



- Vïng biĨn: DiƯn tÝch h¬n 1 triƯu km2<sub>.</sub>


+ Vùng biển Việt Nam tiếp giáp với vùng biển của các nớc: Trung Quốc, Cămpuchia, Philippin,
Malaixia, Brunây, Inđônêxia, Xingapo, Thái Lan.


+ Vùng biển nớc ta bao gồm: Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về
kinh tế và thềm lục địa.


- Vùng trời: Là khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ nớc ta, trên đất liền đợc xác định
bằng các đờng biên giới, trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và khơng gian của các
đảo.


<b>2. Vị trí địa lí, lãnh thổ quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của tự nhiên Việt Nam </b>


(2,0®)


- Nội chí tuyến: Quy định tính chất nhiệt đới của khí hậu, các thành phần và cảnh quan thiên
nhiên Việt Nam.


- giáp Biển Đông mang tính chất ẩm.


- Nm trong khu vực chịu tác động của gió mùa Châu á: Sự hoạt động của gió mùa và sự giao
tranh với tín phong của vùng nội chí tuyến đã quy định nhịp điệu mùa của khí hậu, các thành
phần khác và cảnh quan thiên nhiên Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Do quy mô dân số nớc ta lớn, số ngời trong độ tuổi sinh đẻ cao. Vì thế, khi tỉ lệ gia tăng tự
nhiên giảm nhng quy mô dân số vẫn tiếp tục tăng.( 1đ)


- VÝ dơ: (1®)



+Víi quy mô dân số 70 triệu ngời, tỉ lệ gia tăng dân số là 1,5% thì mỗi năm dân số tăng 1,05
triệu ngời.


+ Với quy mô dân số là 84 triệu, tỉ lệ gia tăng dân số là 1,3% thì mỗi năm tăng thêm 1,09triệu
ngời.


<b>Câu III: (3đ)</b>


1. V biu min: Đúng tỉ lệ, khoảng cách năm, có tên biểu đồ, có chú giải( 1đ). Nếu thiếu 1
yếu tố trừ 0,25 đ, các dạng biểu đồ khác không cho điểm.


2. So sánh và nhận xét:
* Nhận xét:


- Lao ng trong ngnh Nơng – Lâm – Ng nghiệp có xu hớng giảm từ 65,1% xuống còn
57,3%, giảm 7,8%.


- Lao động trong ngành Cơng nghiệp – Xây dựng có xu hớng tăng từ 13,1% lên 18,2%, tăng
đ-ợc 5,1%.


- Lao động trong ngành Dịch Vụ tăng từ 21,4% lên 24,5%, tăng đợc 3,1%.


* So sánh: Hiện nay cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở nớc ta không đồng u:


+ Năm 2000: Ngành Nông Lâm Ng nghiệp 65,1%, ngành Công nghiệp Xây dựng
13,1%, ngành Dịch Vụ 21,8%.


+ Năm 2002: Ngành Nông Lâm Ng nghiệp 61,4%, ngành Công nghiệp Xây dựng
15,4%, ngành Dịch Vụ 22,7%.



+ Năm 2005: Ngành Nông nghiệp 57,2%, ngành Công nghiệp Xây Dựng 18,3%, ngành Dịch
Vụ 24,5%.


+ Năm 2009 ngành Nông Lâm Ng nghiệp vẫn chiếm tỉ lệ lớn nhất 54,0%, trong khi ngành
Công nghiệp Xây dựng là 20,3% gấp 2,7 lần, ngành dịch vụ 25,7% gấp 2,1 lần.


<b>Phần riêng: ( 2đ )</b>


<b>Câu IV. a: Dành riêng cho chơng trình chuẩn: (2đ)</b>


* Chng minh iu kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phép nớc ta phát triển một nền
nông nghiệp nhiệt đới:


- ThuËn lỵi:


+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hoá đa dạng theo chiều Bắc – Nam, theo chiều cao
của địa hình nên có ảnh hởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.


+ Sự phân hố của địa hình địi hỏi phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các
vùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Khó khăn:


+ Tớnh cht nhit i m gió mùa của thiên nhiên nớc ta làm tăng thêm tớnh bp bờnh vn cú
ca nụng nghip.


+ Phòng chống thiên tai.


+ Phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng và dịch bệnh đối với vật nuôi luôn là nhiệm vụ quan trọng.


* Làm rõ nớc ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới:


- Các tập đoàn cây, con đợc phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.


- Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chịu đợc sâu bệnh
và có thể thu hoạch trớc mùa bão, lũ hay hạn hán.


- Tính mùa vụ đợc khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công
nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.


- Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu là phơng hớng quan trọng để phát huy thế mạnh của
nơng nghiệp nhiệt đới.


<b>C©u IV. b:</b> (2đ)


* Có sự khác nhau trong chuyên môn hoá nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây
Nguyên:


- Trung du min nỳi Bc B ch yu trng cây cơng nghiệp có nguồn gốc ơn đới và cận nhit
(chố, tru, hi, qu)


+ Đây là vùng trồng chè lớn nhÊt níc ta.


+ Các cây cơng nghiệp ngắn ngày: Đậu tơng, lạc, thuốc lá
+ Cây dợc liệu : Tam thất, đơng quy, đỗ trọng, hồi, thảo quả...
+ Cây ăn quả : Mn, o , lờ...


+ Chăn nuôi: Trâu, bò thịt, bò sữa, lợn...


- Tõy Nguyờn ch yu trng cõy cụng nghiệp lâu năm của vùng cận xích đạo (càfe, cao su, hồ


tiêu, chè...) đợc trồng ở cao nguyên Lâm Đồng có khí hậu mát mẻ. Ngồi ra trồng cây cơng
nghiệp ngắn ngày nh: Dâu tằm, bông , vải... Chăn nuôi bị thịt, bị sữa là chủ yếu.


- Sỡ dĩ có sự khác nhau đó là do địa hình, đất trồng, nguồn nớc, đặc biệt là sự phân hố khí hậu.
* Có sự khác nhau trong chun mơn hố nơng nghiệp giữa Đồng bằng Sông Hồng và Đồng
bằng Sông Cửu Long:


- §BSH cã u thÕ vỊ rau, c©y thùc phÈm cã nguồn gốc ôn ddowis và cận nhiệt( su hào, bắp cải,
khoai tây...), chăn nuôi lợn, nuôi trồng thuỷ hải sản.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×