Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.55 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Điểm từng phần 1. 2. 3. 4. 5. TS điểm TS điểm (Bằng số) (Bằng chữ) 6. Họ và Tên-Chữ kí GK. 7. 1. 2.. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2013-2014) MÔN: TOÁN – LỚP 5 ------------------1. Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào ô trống : a) 65,4 65,37 b) 7,862 7,89 c) 201,4 201,40 d) 9,875 9,876 2. Đặt tính rồi tính: a) 578,65 + 281,27 …………………. …………………. …………………. c). 2014 x 7,5 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7km 465 m = ………..… m b) 9dm3 23cm3 = …………. cm3 . c) 3kg 79 g = ……………g. b). 372,5 – 26,34 …………………. …………………. ………………….. d). 34,368 : 6,4 …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….. 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Chữ số 9 trong số 23,957 có giá trị là : 9. A. 9. B. 10. 9. C. 100. D.. 9 1000 37. b) Phân số 1000 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,7 B. 0,37 C. 0,037 c) 52% của 800kg là : A. 52kg B. 41600kg C. 4160kg. D. 0,0037 D. 416kg. Mã số phách.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> d) Một hình vuông có chu vi 64m. Tính diện tích hình vuông đó. A. 4096 m2 B. 25,6 m2 C. 256 m2 D. 2560 m2 e). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5,07kg = ……………g là: A. 507 B. 5070 C. 50700 D. 507000 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 3m2 = 300dm2 b) 39 phút 18 giây : 6 = 6 phút 3 giây 6. Trên quảng đường dài 279km, một ô tô đi với vận tốc 46,5km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô đi hết quảng đường đó ? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 7. Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2480cm 2 (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC . A B Bài giải 13cm ……………………………………………… ……………………………………………… M ……………………………………………… ……………………………………………… 27cm ……………………………………………… ……………………………………………… C D ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – (Tham khảo) Môn: Toán lớp 5 – Cuối học kì II (2012-2013) 1. ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Kết quả là : a) 65,4 > 65,37 b) 7,862 < 7,89 c) 201,4 = 201,40 d) 9,875 < 9,876 2. ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là : a) 578,65 + 281,27 b) 372,5 – 26,34 578,65 372,5 + – 281,27 26,34 859,92 346,16 c). 2014 x 7,5 2014 x 7,5 10070 14098 15105,0. d). 34,368 : 6,4 34x3,68 6x4 32 0 5,37 023 6 19 2 04 48 4 48 0 00. 3. ( 1,5 điểm ) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a) 7km 465 m = 7465 m b) 9dm3 23cm3 = 9023 cm3 . c) 3kg 79 g = 3079 g 4. ( 2,5 điểm ) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a) B b) C c) D d) C e) B 5. ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) 3m2 = 300dm2 Đ b) 39 phút 18 giây : 6 = 6 phút 3 giây S 6. ( 1 điểm ) Giải: Thời gian ô tô đi hết quảng đường đó là : ( 0,25 điểm ) 279 : 46,5 = 6 giờ ( 0,5 điểm ) Đáp số : 6 giờ ( 0,25 điểm ) 7. ( 1 điểm ) Cách 1 Giải: Cạnh AD dài là : 13 + 27 = 40 (cm) ( 0,25 điểm ) Cạnh CD dài là : 2480 : 40 = 62 (cm) ( 0,25 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Diện tích của hình tam giác MDC là : 62× 27 = 837 (cm2) 2. ( 0,25 điểm ). Đáp số : 837 cm2 Cách 2. ( 0,25 điểm ). Giải: Chiều dài hình chữ nhật ABCD là : 2480 : (13 + 27) = 62 (cm) ( 0,5 điểm ) Diện tích của hình tam giác MDC là : 62× 27 = 837 (cm2) 2. ( 0,25 điểm ). Đáp số : 837 cm2. ( 0,25 điểm ). Ghi chú : Bài 6 và bài 7 nếu học sinh giải cách khác, kết quả đúng, hợp lí được trọn số điểm của bài ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>