Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Dot bien gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.69 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kh¸c thêng thÕ nµy gäi lµ g×?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đột biến gen. B. n ế i. t ị d. p ợ h ổ. B. Đột biến nhiễm sắc thể. Đột biến. d iến. u r t i ịd. n ề y. Chương IV:. Th Bi ườ ến ng dị bi kh ến ôn gd it ru yề n Biến dị.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tuÇn 12- tiÕt 24: §ét biÕn gen Đột biến gen là gì?gắn mạch còn lại cho đoạn mạch Hãy đơn sau. a. T G A T X. A X T A G. Đoạn gen (a) có tổng bao nhiêu cặp Trình tự của các cặp nuclêôtit nuclêôtit? -T–G–A–T–X– -A–X–T–A–G–.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. d. T. A. T. A. G. X. G. X. A. T. A. T. T. A. T. A. X. G. X. G. T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. T. A. T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. G. X. H21.1. Một số dạng đột. b. c.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Th¶o luËn: ph¸t phiÕu häc tËp cã kÎ s½n b¶ng díi ®©y cho c¸c nhãm. b. T. A. G. X. A. T. T. A G. X. a. T. A. G. X. A. T. T. A G. X. c. T G A T X T. A X T A G A. d. T. A. G G. X X. T X. A G. Quan sát hình và hoàn thành nội dung bảng sau Đoạn Số cặp ADN nuclêôtit. Điểm khác so với đoạn (a). Đặt tên dạng biến đổi Mất một cặp nuclêôtit. b. 4. Mất cặp X -G. c. 6. Thêm cặp T - A. Thêm một cặp nuclêôtit. d. 5. Thay cặp A -T bằng cặp G - X. Thay cặp nuclêôtit này Bằng cặp nuclêôtit khác.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nu. cặ p. cặp. t số Mộ. t Mộ. Th êm m ột Mấ cặp tm ột c Nu Tha ặp y th Nu ế cặ pN u.. Đột biến gen là gì? Có những dạng đột biến gen nào?. Nu n Biế. ấ c i đổ Kh. Nguyên nhân. n e g úc r t u. m ệ i ái n. Dạ. ng đ. Đột biến gen. ột. biế. n.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hãy nêu nguyên nhân phát sinh đột biến gen? Trong tự nhiên: Đột biến gen phát sinh do những rối loạn trong quá trình tự sao chép của ADN dưới ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể. Bên trong: Quá trình sinh lý, sinh hóa nội bào bị rối loạn. VD: như sai sót trong quá trình nhân đôi ADN..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bên ngoài: Ảnh hưởng của các tác nhân vật lý, hóa học. VD: như tia phóng xạ, tia tử ngoại, thuốc trừ sâu DDT …. Máy bay Mỹ đang rải chất diệt cỏ trong vùng rừng của châu thổ sông Mê kông, 26/07/1969.. Máy bay Mỹ rải chất độc da cam.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhà máy hạt nhân. Thử vũ khí hạt nhân Sử dụng thuốc trừ sâu. Rác thải.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Một số đột biến gen. Câm , điếc bẩm sinh. Bé bốn chân. Bệnh bạch tạng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trong thực nghiệm: Con người đã gây ra các đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hóa học..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kh. ệm i n ái. ột. Đột biến gen. u sâ. biế. n. tr ò. Tr Bê ong Bê n tr điề n n on u kiệ go g nt ài ự. Phó. ạ ng x. Th uố c. ng đ. Va i. Nguyên nhân. Dạ. nh iên.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người?. Có hại H21.2. Đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lục của cây mạ (màu trắng). Có hại H21.3. Lợn con có đầu và chân sau dị dạng. Có lợi. H21.4. Đột biến gen ở cây lúa(b)làm cây cứng và nhiều bông hơn ở giống gốc (a).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §ét biÕn cã lợi. §ét biÕn cã h¹i. Lúa thơm cho năng suất cao. §ét biÕn cã h¹i Tay bÞ dÞ d¹ng. ườtườt biÕn biÕn cã h¹i cã lợi Cam không hạt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kh. ệm i n ái. ột. Đột biến gen. u sâ. biế. n. tr ò. Tr Bê ong Bê n tr điề n n on u kiệ go g nt ài ự. Phó. ạ ng x. Th uố c. ng đ. Va i. Nguyên nhân. Dạ. nh iên. . i ợ l có có hạ. i.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×