Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI CUOI KI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 * Khối 3 1/Toán: - Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số. - So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia). - Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. 2/ Tiếng việt - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII, HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/phút). - Nhận biết được các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất. Biết đặt và trả lời câu hỏi với Để làm gì ? Bằng gì ? Biết được cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm. Bước đầu biết được biện pháp nhân hóa trong bài đọc. - Nghe viết được bài chính tả khoảng 70 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi. - Viết được bức thư ngắn để báo tin tức hoặc thăm hỏi người thân. Viết được đoạn văn kể, tả đơn giản (từ 7-10 câu). _____________________________ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II. MÔN TIẾNG VIỆT A/ Kiểm tra đọc: I.Đọc thành tiếng: (6 điểm) * Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu. 1/Bài: Cuộc chạy đua trong rừng - Sgk/80 Đoạn 1: Từ “Ngày mai... vô địch” Đoạn 2: Từ “Tiếng hô... lời cha dặn” 2/Bài: Buổi học thể dục SGK/ 89; 90 Đoạn 1: Từ “Hôm nay ... mộng non” Đoạn 2: Từ “Đến lượt Nen – li ... cố lên” 3/Bài: Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua - Sgk/ 98 Đoạn 1: Từ “Hôm ấy ... Hồ Chí Minh” Đoạn 2: Từ “ Hóa ra ... trò chơi gì ?” 4/Bài: Người đi săn và con vượn Sgk/113 Đoạn 1: Từ “Ngày xưa ... khắp ngực”.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đoạn 2: Từ “Bỗng vượn mẹ . . . đi săn nữa” 5/ Bài : Cóc kiện trời – Sgk/122 Đoạn 1: Từ “Ngày xưa ... ở hai bên” Đoạn 2: Từ “ Trời túng thế . . . trời đổ mưa” 6/ Bài : Sự tích chú Cuội cùng cung trăng - Sgk/131 Đoạn 1: Từ “Từ khi . . . như thường” Đoạn 2: Từ “Một lần . . . cây thuốc quý” II.Đọc thầm và làm bài tập.( 4 điểm) Con cò Đồng phẳng lặng, lạch nước trong veo, quanh co uốn khúc sau một nấm gò. Màu thanh thiên bát ngát, buổi chiều lâng lâng. Chim khách nhảy nhót ở đầu bờ, người đánh giậm siêng năng không nề bóng xế chiều, vẫn còn bì bõm dưới bùn nước quá đầu gối. Một con cò trắng đang ngồi bên bụi lau. Vũ trụ như của riêng nó, khiến con người ta vốn không cất nổi chân khỏi đất, cảm thấy bực dọc vì cái nặng nề của mình. Con cò bay là là, rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất, dễ dãi, tự nhiên như mọi hoạt động của tạo hóa. Nó thong thả đi trên doi đất. Rồi nó lại cất cánh bay, không gây một tiếng động trong không khí. Theo ĐINH GIA TRINH Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1/ Con cò bay trong khoảng thời gian nào ? a. Buổi sáng. b. Buổi chiều. c. Buổi trưa. 2/ Nội dung của bài nói lên điều gì ? a. Bức tranh đồng quê đẹp và thanh bình, nổi bật là hình ảnh con cò. b. Tả vẻ đẹp của con cò. c. Tả vẻ đẹp của cánh đồng, lạch nước. 3/ Trong câu “Một con cò trắng đang ngồi bên bụi lau.”, tác giả nhân hóa con cò bằng cách nào ? a/ Nói với con cò như nói với người. b/ Gọi con cò bằng một từ vốn dùng để gọi người. c/ Dùng một từ vốn chỉ hoạt động của người để nói về con cò. 4/ Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh ? a/ 1 hình ảnh. b/ 2 hình ảnh. c/ 3 hình ảnh. B/Kiểm tra viết: 1/ Viết chính tả (5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết (thời gian 15 phút) Cây gạo Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen...đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Theo VŨ TÚ NAM 2/ Tập làm văn (5 điểm) Đề: Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc làm tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. _____________________ THANG ĐIỂM CHẤM. 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII. HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/phút). - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3-4 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 5- 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7- 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 9- 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm). - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm tứ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm. (Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3- 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm). - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm. (Đọc quá 1-2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm). - Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm. (Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng : 0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm). 2. Đọc thầm: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm. Câu 1: ý b Câu 2: ý a. Câu 3: ý c Câu 4: ý a B.Kiểm tra viết (10 điểm) 1.Viết chính tả (5 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định): trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn . . . bị trừ 1 điểm toàn bài. 2.Tập làm văn: ( 5 điểm). - Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài. - Viết câu văn đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5; 4 ; 3,5; 3 ; 2,5; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5). Trường Tiểu học Đồng Kho 1 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 3… Điểm. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Năm học: 2012 - 2013 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Lời phê của thầy (cô) giáo. ĐỀ: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm) Số liền sau của số 6879 là ……… Số liền sau của số 35065 là ……… Bài 2: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm.( 1 điểm) 27469 . . . 27470 4898 ……. 10451 30000 . . . 29000 + 1000 90000 - 9000 . . . 90000 Bài 3: Đặt tính rồi tính .( 2 điểm) 53247 + 21825 5763 - 2837 3108 x 6 2249 : 4 ................. ................. ................ ........................ ................. ................. ................. ......................... ................. ................. ................. ......................... ......................... Bài 4 : Tính giá trị biểu thức .( 1 điểm) (13829 + 20718) x 2 = 14523 - 24964 : 4 = = = Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: .( 0,5 điểm) Đồng hồ chỉ: A. 9 giờ 40 phút B. 10 giờ kém 8 phút C.10 giờ 20 phút. Bài 6 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 23m, chiều rộng 6m. Tính: a/ Diện tích mảnh đất hình chữ nhật. b/ Chu vi mảnh đất hình chữ nhật. (2 điểm) Bài giải .............................................................................. .............................................................................. ...............................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> .............................................................................. ............................................................................... Bài 7: Có 56 cái đĩa xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 32 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp như thế ? ( 2 điểm) Bài giải .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ............................................................................... Bài 8: Hiện nay Lan 5 tuổi và tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi Lan. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi Lan ? ( 0,5 điểm) Sau ............. năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi Lan..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM Bài 1 : ( 1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm Số liền sau của số 6879 là 6880 Số liền sau của số 35065 là 35066 Bài 2:. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm 27469 < 27470 4898 < 10451 30000 = 29000 + 1000 90000 - 9000 < 90000 Bài 3: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 53247. + 21825 75072. -. 5763 2837. 2926. x. 3108 6. 18648. 2249 4 24 562 09 1 Bài 4 : ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép câu được 0,5 điểm (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2 ; 14523 - 24964 : 4 = 14523 - 6241 = 69094 = 8282 Bài 5: ( 0,5 điểm) Điền đúng câu: A. 9 giờ 40 phút Bài 6: ( 2 điểm) Bài giải a/Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 23 x 6 = 138 ( m2 ) b/Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (23 + 6) x 2 = 58 (m) Đáp số : a/ 138 m2 ; b/ 58 m. 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 0,5 đ. Bài 7: ( 2 điểm) Bài giải Mỗi hộp có số cái đĩa là: 56 : 7 = 8 (cái đĩa) Có 32 cái đĩa thì xếp được vào số hộp là: 32 : 8 = 4 (hộp) Đáp số : 4 hộp Bài 8: ( 0,5 điểm) Sau 5 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi Lan.. 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×