Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai 4 Trung roi Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ - Em hãy nêu đặc điểm về hình dạng và cách di chuyển của trùng giày và trùng roi? Đáp án: Hình dạng: - Trùng Giày có cơ thể hình khối, không đối xứng, giống chiếc giày. - Trùng cơ thể có dạng hình lá dài, đầu tù, đuôi nhọn, ở đầu có roi bơi. Di chuyển: - Trùng Giày vừa tiến vừa xoay. - Trùng Roi di chuyển nhờ roi bơi, thẳng tiến về phía trước..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 4 - Bài 4. TRÙNG ROI. I. Trùng roi xanh: 1. Cấu tạo và di chuyển: a. Cấu tạo ngoài: - Là một tế bào có kích thước hiển vi. -- Hình Quanthoi sát hình vẽ và đọc thông trong sách - Đuôi tin nhọn, đầu tù giáo khoa nêu đặc roi điểm - Có một dài cấu tạo ngoài của trùng b. Cấu tạo roi? trong:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 4 - Bài 4. TRÙNG ROI. I. Trùng roi xanh: 1. Cấu tạo và di chuyển: Roi a. Cấu tạo ngoài: b. Cấu tạo trong: Không - Hãy chú thích cấu tạo cơ bào co bóp trùngmắt roi xanh athể – Điểm b – Màng cơ thể c – Roi Hạt dự trữ d – Hạt diệp lục e – Nhân g – Không bào co bóp h – Hạt dự trữ. Điểm mắt Màng cơ thể. Hạt diệp lục Nhân. Cấu tạo cơ thể trùng roi xanh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 4 - Bài 4. TRÙNG ROI. I. Trùng roi xanh: 1. Cấu tạo và di chuyển: a. Cấu tạo ngoài: b. Cấu tạo trong: Cấu tạo trong của trùng roi gồm: - Nhân - Chất nguyên sinh (chứa các hạt diệp lục) - Các hạt dự trữ - Điểm mắt (giúp trùng roi nhận biết ánh sáng) - Không bào co bóp c. Di chuyển:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 4 - Bài 4. TRÙNG ROI. I. Trùng roi xanh: 1. Cấu tạo và di chuyển: a. Cấu tạo ngoài: b. Cấu tạo trong: c. Di chuyển: SGK 2. Dinh dưỡng: Nghiên cứu thông tin mục I.2 SGK trang 17 trả lời câu hỏi: - Nêu đặc điểm về dinh dưỡng và hô hấp của trùng roi?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 4 - Bài 4. TRÙNG ROI. I. Trùng roi xanh: 1. Cấu tạo và di chuyển: 2. Dinh dưỡng: - Khi có ánh sáng trùng roi dinh dưỡng bằng cách tự dưỡng vì trong cơ thể có chất diệp lục. - Khi không có ánh sáng trùng roi dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng: đồng hóa các chất hữu cơ có sẵn. - Hô hấp: qua màng tế bào. - Bài tiết: nhờ không bào co bóp. 3. Sinh sản:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 4 - Bài 4. TRÙNG ROI. 3. Sinh sản:  Dựa vào hình dưới, diễn đạt bằng lời 6 bước sinh sản phân đôi của trùng roi?. Bước 1: Tế bào tích lũy các chất để chuẩn bị cho quá trình phân đôi Bước 2: Nhân phân đôi, roi phân đôi Bước 3: Chất nguyên sinh và các bào quan phân đôi (điểm mắt, không bào co bóp, hạt diệp lục) Bước 4: Tế bào bắt đầu tách đôi Bước 5: Tế bào tiếp tục tách đôi Bước 6: Hai tế bào con được hình thành.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 4 - Bài 4. TRÙNG ROI. I. Trùng roi xanh: 1. Cấu tạo và di chuyển: 2. Dinh dưỡng: 3. Sinh sản:. - Trùng roi sinh sản bằng cách nào? - Trùng roi sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể. 4. Tính hướng sáng (tự học): II. Tập đoàn trùng roi:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 4 - Bài 4. TRÙNG ROI. I. Trùng roi xanh: II. Tập đoàn trùng roi: - Quan sát hình vẽ sau:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 4 - Bài 4. TRÙNG ROI. I. Trùng roi xanh: II. Tập đoàn trùng roi:  Bằng các cụm từ: tế bào, trùng roi, đơn bào, đa bào, em hãy điền vào câu nhận xét sau đây về tập đoàn trùng roi:. trùng roi dù có nhiều tế bào nhưng vẫn chỉ - Tập đoàn .............. .......... bào vì mỗi tế bào vẫn vận là một nhóm động vật đơn .............. động và dinh dưỡng độc lập. Tập đoàn trùng roi được coi là hình ảnh của mối quan hệ về nguồn gốc giữa đa bào động vật đơn bào và động vật ...............

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 4 - Bài 4. TRÙNG ROI. I. Trùng roi xanh: II. Tập đoàn trùng roi: - Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào có roi, liên kết lại với nhau tạo thành. - Ý nghĩa của tập đoàn: Chúng gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 4 - Bài 4. TRÙNG ROI. I. Trùng roi xanh: II. Tập đoàn trùng roi: Cấu tạo và di chuyển Trùng roi xanh. Dinh dưỡng Sinh sản. Trùng roi. Tập đoàn trùng roi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Nêu những đặc điểm cấu tạo cơ thể trùng roi xanh phù hợp với chức năng? - Roi xoáy vào nước giúp cơ thể di chuyển - Điểm mắt giúp trùng roi nhận biết ánh sáng - Hạt diệp lục giúp cho trùng roi xanh có khả năng tự dưỡng như thực vật - Không bào co bóp tập trung nước thừa cùng sản phẩm bài tiết rồi thải ra ngoài, góp phần điều chỉnh áp suất thẩm thấu của cơ thể. 2. Trùng roi xanh có những hình thức dinh dưỡng nào? - Tự dưỡng nhờ diệp lục. - Dị dưỡng: đồng hóa những chất hữu cơ hòa tan do các sinh vật khác chết phân hủy ra..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Khi di chuyển roi hoạt động như thế nào khiến cơ thể trùng roi vừa tiến vừa xoay mình? - Khi di chuyển roi hoạt động theo kiểu xoáy vào nước vì vậy mà cơ thể vừa tiến vừa xoay. 4. So sánh đặc điểm của trùng roi với thực vật ? * Giống nhau: - Có cấu tạo từ tế bào, gồm nhân, chất nguyên sinh - Khi có ánh sáng có khả năng tự dưỡng * Khác nhau Thực vật Động vật -- Thuộc -- Thuộc Thuộc giới giới động động vật vật Thuộc giới giới thực thực vật vật -- Không khả năng năng di di -- Có năng di di chuyển chuyển Không có có khả Có khả khả năng chuyển (nhờ chuyển. (nhờ roi) roi). -- Sống kiểu dị dị dưỡng dưỡng Sống theo theo kiểu Sống theo theo kiểu kiểu dị dị dưỡng dưỡng -- Sống và tự dưỡng và tự dưỡng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. 2. CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI HỌC KT. 3.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Caâu 1: Truøng roi di chuyeån nhö theá naøo?. 1. Đầu đi trước. 2. Thẳng tiến nhờ roi bơi. 3. Vừa tiến vừa xoay. 4. Đuôi đi trước. 15 14 13 12 11 10 123456789.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Caâu 1: Truøng roi di chuyeån nhö theá naøo?. S. Đầu đi trước. 2. Thẳng tiến nhờ roi bơi. 3. Vừa tiến vừa xoay. 4. Đuôi đi trước. SAI.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Caâu 1: Truøng roi di chuyeån nhö theá naøo?. 1. Đầu đi trước. Hoan hô bạn trả lời đúng. Đ. Thẳng tiến nhờ roi bơi. 3. Vừa tiến vừa xoay. 4. Đuôi đi trước.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Caâu 1: Truøng roi di chuyeån nhö theá naøo?. 1. Đầu đi trước. 2. Thẳng tiến nhờ roi bơi. S. Vừa tiến vừa xoay. 4. Đuôi đi trước. SAI.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Caâu 1: Truøng roi di chuyeån nhö theá naøo?. 1. Đầu đi trước. 2. Thẳng tiến nhờ roi bơi. 3. Vừa tiến vừa xoay. S. Đuôi đi trước. Sai.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Caâu 1: Truøng roi di chuyeån nhö theá naøo? Hoan hô bạn trả lời đúng. S. Đầu đi trước. Đ. Thẳng tiến nhờ roi bơi. S. Vừa tiến vừa xoay. S. Đuôi đi trước.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào?. 1. Có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể. 2. Có khả năng hô hấp, dinh dưỡng và sinh sản. 3. Có khả năng sống thành tập đoàn. 4. Cơ thể có chứa chất diệp lục dó đó có thể tự dưỡng. 15 14 13 12 11 10 123456789.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào?. S. Có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể. 2. Có khả năng hô hấp, dinh dưỡng và sinh sản. 3. Có khả năng sống thành tập đoàn. 4. Cơ thể có chứa chất diệp lục dó đó có thể tự dưỡng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào?. 1. Có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể. S. Có khả năng hô hấp, dinh dưỡng và sinh sản. 3. Có khả năng sống thành tập đoàn. 4. Cơ thể có chứa chất diệp lục dó đó có thể tự dưỡng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào?. 1. Có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể. 2. Có khả năng hô hấp, dinh dưỡng và sinh sản. S. Có khả năng sống thành tập đoàn. 4. Cơ thể có chứa chất diệp lục dó đó có thể tự dưỡng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào?. 1. Có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể. 2. Có khả năng hô hấp, dinh dưỡng và sinh sản. 3. Có khả năng sống thành tập đoàn. Đ. Cơ thể có chứa chất diệp lục dó đó có thể tự dưỡng. Hoan hô bạn trả lời đúng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 2: Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào?. S. Có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể. S. Có khả năng hô hấp, dinh dưỡng và sinh sản. S. Có khả năng sống thành tập đoàn. Đ. Cơ thể có chứa chất diệp lục dó đó có thể tự dưỡng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đoàn trùng Roi có đặc điểm cơ bản nào?. 1. Là tập đoàn đa bào. 15 14 13 12 11 10 123456789. 2. Tập đoàn chỉ là những động vật đơn bào tập hợp lại với nhau. 3. Cả tập đoàn là một tế bào. 4. Là một cơ thể đa bào.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đoàn trùng Roi có đặc điểm cơ bản nào?. S. Là tập đoàn đa bào. 2. Tập đoàn chỉ là những động vật đơn bào tập hợp lại với nhau. 3. Cả tập đoàn là một tế bào. 4. Là một cơ thể đa bào. SAI.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đoàn trùng Roi có đặc điểm cơ bản nào?. Hoan hô bạn trả lời đúng. 1. Là tập đoàn đa bào. Đ. Tập đoàn chỉ là những động vật đơn bào tập hợp lại với nhau. 3. Cả tập đoàn là một tế bào. 4. Là một cơ thể đa bào.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đoàn trùng Roi có đặc điểm cơ bản nào?. 1. Là tập đoàn đa bào. 2. Tập đoàn chỉ là những động vật đơn bào tập hợp lại với nhau. S. Cả tập đoàn là một tế bào. 4. Là một cơ thể đa bào. SAI.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đoàn trùng Roi có đặc điểm cơ bản nào?. 1. Là tập đoàn đa bào. 2. Tập đoàn chỉ là những động vật đơn bào tập hợp lại với nhau. 3. Cả tập đoàn là một tế bào. S. Là một cơ thể đa bào. SAI.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG Câu 3: Tập đoàn trùng Roi có đặc điểm cơ bản nào?. S. Là tập đoàn đa bào. Đ. Tập đoàn chỉ là những động vật đơn bào tập hợp lại với nhau. S. Cả tập đoàn là một tế bào. S. Là một cơ thể đa bào.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Học bài, trả lời câu hỏi SGK - Chuẩn bị nội dung bài mới: Trùng giày và trùng biến hình.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×