Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Dap an 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ - NĂM 2014 ĐỀ SỐ 46 – CẤP ĐỘ 5 – Thời gian làm bài 90 Phút Ngày làm đề:…………………….Ngày chữa đề……………………………………………….……. Họ tên học sinh:………………………………………………………..Lớp: 12A….Trường…….... Số câu làm đúng:……………Điểm:…………..………………………............................................... Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; MeV 1u 931,5 2 ; c độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C. ĐỀ THI CÓ 50 CÂU ĐẦU DÀNH CHO THÍ SINH THI THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chọn chiều dương hướng xuống. Tốc độ trung bình của vật khi chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm lần thứ hai là: A. 93,75 cm/s. B. - 56,25 cm/s. C. - 93,75 cm/s. D. 56,25 cm/s. Câu 2. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa biến đổi từ 30 cm đến 50 cm. Khi lò xo có chiều dài 40 cm thì: A. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại B. Lực tác dụng của vật bằng một nửa giá trị lực đàn hồi tác dụng vào vật. C. Vận tốc của vật có giá trị cực đại. D. Pha dao động của vật bằng 0. Câu 3. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 100 (g), độ cứng của lò xo là 10 N/m, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau ( vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ) theo các phương trình là x = 6cos(t - ) (cm) và x = 6cos(t - ) (cm). Thời điểm đầu tiên để khoảng cách giữa hai vật đạt giá trị cực đại là: A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 4. Cho hệ dao động như hình vẽ, độ cứng của hai lò xo lần lượt là k1 = 15 N/m; k2 = 10 N/m; khối lượng m = 100g. Tổng độ M k k giãn của hai lò xo bằng 7 cm. Đưa vật về đến vị trí đề lò xo 1 1 2 không nén không giãn rồi thả ra, vật dao động điều hoà. Động 1 2 năng cực đại của vật dao động bằng: A. 9,8 mJ. B. 5,2 mJ. C. 7,2 mJ. D. 6,8 mJ Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g gắn vào lò xo có độ cứng 0,01 N/cm dao động tắt dần chậm từ thời điểm t = 0 với biên độ ban đầu là 10 cm. Trong quá trình dao động, lực cản tác dụng vào vật có độ lớn không đổi là 10 N. Lấy  = 10. Tốc độ lớn nhất của vật sau thời điểm t = 23,4s là: A. 56 mm/s. B. 53 mm/s. C. 54 mm/s. D. 57 mm/s. Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian t = bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số. Dao động  rad tổng hợp có biên độ 20cm, trễ pha hơn dao động thứ nhất 12 và sớm pha hơn dao động thứ hai  rad 6 . Biên độ của dao động thứ nhất có giá trị nào nhất sau đây: A. 7,32 cm. B. 16,5 cm. C. 6,86 cm. D. 14,14 cm. Hai chất điểm M và N cùng xuất phát từ gốc tọa độ, chuyển động cùng chiều nhau để dao động điều hòa trên trục ox với cùng biên độ. Chu kì dao động của M lớn gấp 3 lần của N. Khi chúng gặp nhau thì M đi được 6cm. Tìm quãng đường đi được của N. Câu 8..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 20,32 cm.. B. 15,51 cm.. C. 9,86 cm.. D. 10,97 cm.. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình của hai dao động thành phần là x = Acos(t + ) (cm), x = A cos(t + ) (cm) và biên độ của dao động tổng hợp là 6 cm.Biên độ A có giá trị cực đại thì A có giá trị bằng: A. 6 cm. B. 12 cm. C. 18 cm. D. 3 cm. Câu 10. Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực tiểu e 1=− E 0 thì suất điện động ở các pha kia đạt các giá trị A. e 2=− E 0 /2 ; e 3=− E0 /2. B. e 2=− √ 3 E0 /2 ; e3 =− √ 3 E0 / 2 . C. e 2=E0 /2 ; e 3=− E 0 /2 . D. e 2=E0 /2 ; e 3=E0 /2 . Câu 11. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = Ucost (V). Ban đầu, giữ L = L, thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ R = Z thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng A. (V). B. (V). C. (V). D. (V). Câu 12. Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R= 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là. A. 200 Ω. B. 150 Ω. C. 100 Ω. D. 100 Ω. Câu 13. Cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của tụ là Z. Từ giá trị đó, nếu tăng dung kháng thêm 30  hoặc giảm dung kháng đi 10 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Từ giá trị Z, để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất thì cần phải thay đổi dung kháng: A. tăng thêm 10. B. giảm đi 5. C. tăng thêm 5. D. giảm đi 10. Câu 14. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 8 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là: A. 200 vòng. B. 100 vòng. C. 50 vòng. D. 150 vòng. Câu 15. Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R thay đổi được, cuộn dây có điện trở thuần r = 20  và độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 240cos100t (V). Khi chỉnh biến trở R đến giá trị R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất? A. 55 W. B. 35 W. C. 30 W. D. 145 W. Câu 16. Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện có hệ số công suất là 0,8. Muốn cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá 5% công suất truyền đi thì điện trở R của đường dây phải có giá trị: A. R  6,4 k. B. R  3,2 k. C. R  6,4 . D. R  3,2 . Câu 17. Đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L theo thứ tự mắc nối tiếp. M là điểm nằm giữa tụ C và điện trở R, N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch AN và MB lần lượt là u = 100cos(t - ) (V) và u = 100cost (V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là: A. 0,65. B. 0,84. C. 0,58. D. 0,87. Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm (2L > CR). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = Ucos2ft (V) có tần số f thay đổi được. Khi chỉnh tần số Câu 9..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đến giá trị f = 30 Hz hoặc f = 40Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện không đổi. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại thì tần số dòng điện bằng: A. 20 Hz. B. 50 Hz. C. 50 Hz. D. 48 Hz. Câu 19. Trong giờ học thực hành, một học sinh quấn máy biến áp với điện áp sơ cấp là không đổi. Khi quấn các vòng dây thứ cấp do sơ ý, học sinh này quên không đếm số vòng dây nên đã dừng lại và đo điện áp thứ cấp để hở được 13V. Học sinh này tiếp tục quấn thêm 27 vòng cho cuộn thứ cấp rồi đo điện áp thứ cấp được 17,5 V. Biết rằng hao phí trên biến áp là không đáng kể. Số vòng dây đã quấn cho cuộn thứ cấp là: A. 78 vòng dây. B. 105 vòng dây. C. 51 vòng dây. D. 130 vòng dây. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc chưa nối tắt tụ bằng 2 2 3 2 A. 20 . B. 2 . C. 5 . D. 2 . Câu 21. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì bước sóng A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. C. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 22. Hai điểm M và N cùng nằm về một phía đối với nguồn âm, trên cùng một phương truyền cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là L = 30 dB, L = 10 dB. Biết nguồn âm đẳng hướng. Nếu nguồn âm đặt tại M thì mức cường độ âm tại N là: A. 12 dB. B. 7 dB. C. 11 dB. D. 9 dB. Câu 23. Một sơi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau khoảng L. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là: A. 100 Hz. B. 75 Hz. C. 125 Hz. D. 50 Hz . Câu 24. Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz, sóng tạo ra trên mặt nước lan truyền với tốc độ từ 90 cm/s đến 120 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên đường thẳng qua O cách nhau một khoảng 27,5 cm luôn dao động vuông pha nhau. Tốc độ truyền sóng của sóng cơ đó là: A. 120 cm/s. B. 115 cm/s. C. 100 cm/s. D. 105 cm/s. Câu 25. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng A. 15,06 cm. B. 29,17 cm. C. 20 cm. D. 10,56 cm. Câu 26. Cho hai mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q và q lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết 18q + 9q = 184,5 (nC). Ở thời điểm t = t, trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện q = 1,5 nC; cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là i = 3 mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ nhất có độ lớn là: A. 6 mA. B. 8 mA. C. 4 mA. D. 2 mA. Câu 27. Trong mạch dao động LC lí tưởng, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U và I. Tại thời điểmcường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. U. B. U. C. U. D. U. Câu 28. Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40 nF, thì mạch có tần số 2.10 4 Hz. Để mạch có tần số 104Hz thì phải mắc thêm một tụ điện có giá trị A. 40 nF song song với tụ điện trước. B. 120 nF song song với tụ điện trước. C. 40 nF nối tiếp với tụ điện trước. D. 120 nF nối tiếp với tụ điện trước. Câu 20..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 29. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i=0 , 05 cos 100 πt ( A) . Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy π 2=10 . Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ?. 5 . 10− 4 π q= cos (100 πt − )(C) π 2 5 . 10− 4 π q= cos (100 πt − )(C) π 2 −4 5 . 10 π C. C=5 .10− 3 F và q= cos (100 πt + )(C) π 2 5 . 10− 4 q= cos 100 πt (C ) π A. C=5 .10− 2 F và. B.. D.. −3. C=5 .10 F. Câu 30. Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.. −2. C=5 .10 F. B. trễ pha. π 3. và. và. so với điện tích ở tụ điện.. π so với điện tích ở tụ điện. 2 Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ vào 2 khe hẹp có bước sóng λ1 = 0,4μm, λ2 = 0,56μm và λ3 = 0,6μm. M và N là hai điểm trên màn sao cho OM= 21,5mm, ON = 12mm (M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) trên đoạn MN là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 32. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  bằng 740 nm thì trong trường giao thoa có bề rộng L người ta quan sát được 25 vân sáng. Nếu sử dụng thêm ánh sáng có bước sóng  = 555 nm thì số vân sáng quan sát được trên bề rộng L của trường giao thoa là: A. 49. B. 51. C. 58. D. 53. Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0 , 72 μm thì trên màn trong một đoạn L thấy chứa 9 vân sáng (hai vân sáng ở 2 mép ngoài của đoạn L, vân trung tâm ở chính giữa). Còn nếu dùng ánh sáng tạp sắc gồm ba bước sóng λ1=0,2 μm , λ2=0 , 48 μm và λ3 =0 , 64 μm thì trên đoạn L số vân sáng quan sát được là A. 18. B. 16. C. 17. D. 19. Câu 34. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=5 0 , đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,632 và 1,676. Chiếu một tia sáng tạp sắc gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính bằng A. 0 , 44 0 . B. 0 , 390 . C. 0 , 260 . D. 0 , 220 . Câu 35. Một ánh sáng đơn sắc khi trong chân không có màu vàng, tần số f, bước sóng  được truyền vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím, tần số f, bước sóng . B. màu vàng, tần số f, bước sóng 2. C. màu vàng, tần số f, bước sóng . D. màu chàm, tần số f, bước sóng . Câu 36. Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n đ = 1,45; nt=1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là: A. 1,81 cm. B. 2,81 cm. C. 2,18 cm. D. 0,64 cm. C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.. D. sớm pha. Mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức E n = (eV) (n =1, 2, 3, …). Khi kích thích nguyên tử Hiđrô từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng photon có năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử Hiđrô có thể phát ra là: A. 9,74.10 m. B. 4,87.10 m. C. 1,46.10m. D. 1,22.10 m Câu 38. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là , khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,5 vào tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là v (m/s). Nếu vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là k.v (m/s) thì phải chiếu vào tấm kim loại này bằng ánh sáng có bước sóng là: A. . B. . C. . D. . Câu 37..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loai đó mà gây ra được hiện tượng quang điện B. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. C. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 40. Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống Rơn-ghen là 15kV. Giả sử electrôn bật ra từ cathode có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là bao nhiêu? A. 75,5.10-12m B. 82,8.10-12m C. 75,5.10-10m D. 82,8.10-10m Câu 41. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng  =0,25(μm) vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0 = 0,36(μm), ta thu được một chùm electron quang điện chuyển động với vận tốc cực đại vomax. Tách một chùm nhỏ electron này cho bay vào vùng điện từ trường đều có véc tơ cường độ điện trường vuông góc với véc tơ cảm ứng từ, E = 1462V/m. Thì các electron chuyển động thẳng đều với vận tốc vomax. Tính độ lớn của cảm ứng từ B A. 2.10-3T B. 3.10-3T C. 4.10-3T D. 5.10-3T Câu 42. Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. Câu 43. Hạt prôton có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân Be đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, sau phản ứng thu được hạt nhân ❑36 Li và hạt nhân X. Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt proton. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối. Vận tốc của hạt nhân Liti là: A. 0,824.10 m/s. B. 1,07.10 m/s. C. 10,7.10 m/s. D. 8,24.10 m/s. 236 Câu 44. Hạt nhân ❑88 Ra phóng ra 3 hạt  và một hạt  trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân con tạo thành: A. ❑222 B. ❑224 C. ❑222 84 X . 84 X . 83 X . 224 D. ❑83 X . Câu 45. Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m và m, v và v, K và K tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức đúng là ? A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . Câu 46. Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 0,5(GW), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U với hiệu suất 35%. Trung bình mỗi phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Trong một năm (365 ngày) hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U nguyên chất là A. 549578,7 kg. B. 269,20 kg. C. 269204,2 kg. D. 549,5 kg. Câu 47. Đồng vị Na 24 phóng xạ  với chu kì T = 15 giờ, tạo thành hạt nhân con là Mg. Khi nghiên cứu một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Na 24 là 0.25, sau đó một thời gian ∆t thì tỉ số ấy bằng 9. Tìm ∆t? A. ∆t =4,83 giờ B. ∆t =49,83 giờ C. ∆t =54,66 giờ D. ∆t = 45,00 giờ Câu 39.. 226. Hạt nhân 88 Ra có chu kì bán rã 1570 năm phân rã thành 1 hạt  và biến đổi thành hạt nhân Rn. Tính số hạt nhân Rn được tạo thành trong năm thứ 786. Biết lúc đầu có 2,26g radi. Coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xĩ bằng số khối của chúng và NA = 6,02.1023 mol-1. A.1,7828.1018 hạt. B.2,7828.1017 hạt C.3,7998.1016 hạt D.8,4444.1015 hạt 6 Li  21 H 42 He 42 He . Biết m = 6,0135u ; m = 2,0136u; m = Câu 49. Phản ứng hạt nhân sau: 3 Câu 48.. Li. D. He4. 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A.17,26MeV; B.12,25MeV; C.15,25MeV; D.22,45MeV. 210 Po là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân con Pb. Tại thời Câu 50. Hạt nhân điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 2, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là A. 2,039. B. 1,962. C. 1,912. D. 1,892. --------- HẾT ---------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×