Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu NGỮ PHÁP LỚP 12 (CONT) CÁCH CHIA CÁC THÌ TIẾP DIỄN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.06 KB, 4 trang )

NGỮ PHÁP LỚP 12 (CONT)

CÁCH CHIA CÁC THÌ TIẾP DIỄN

Trong tiếng Anh có 6 thì đơn thì tương ứng cũng có 6 thì tiếp diễn ,nhưng
trong thực tế chỉ có 4 thì tiếp diễn là được sử dụng thường xuyên : đó là
-Hiện tại tiếp diễn
-Quá khứ tiếp diễn
-Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
-Tương lai tiếp diễn

1)HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Để diễn tả một sự việc đang xảy ra ở hiện tại hoặc xung quanh hiện tại
ex:I am eating at the moment (hiện bây giờ tôi đang ăn )- thời điểm chính
xác ở hiện tại
I am reading HP7 this week.(tuần này tôi đang đọc HP7)-Ngay lúc này có
thể tôi không phải đang đọc ,nhưng quá trình "đang" là xung quanh thời
điểm hiện tại

2)QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

+ Diễn tả hành động đang xãy ra ở quá khứ ,có hành động khác cắt ngang
I was eating when he came (tôi đang ăn thì anh ta đến )
+ Diễn tả hành động kéo dài trong quá khứ
It was raining all day yesterday.(trời mưa suốt ngày hôm qua )
+ Diễn tả 2 hành động cùng đồng thời xãy ra ở quá khứ
I was eating while he was cooking.(tôi đang ăn trong lúc anh ta đang nấu
ăn )

3)HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN



Chỉ sự việc xảy ra ở quá khứ vẫn còn đang tiếp diễn ở hiện tại - ý nhấn
mạnh sự tiếp tục vẫn còn
ex: He is waiting for you .He has been waiting for you since 5 o'clock
(anh ta đang đợi bạn . Anh ta đã đợi bạn từ 5 giờ đến giờ )

4)TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN

Chỉ 1 hành động đang xãy ra ở tươnglai thì có một hành động khác cắt
ngang
Tomorrow when you come I will be waiting for you at the gate.
(ngày mai khi bạn đến tôi sẽ đang đợi bạn tại cổng)
LƯU Ý :
Các nhóm động từ sau không được dùng tiếp diễn :
+ To be
ví dụ : dịch câu: hiện tôi đang ở trong phòng
I am being in the room now.(sai)
I am in the room now.(đúng )

+ NHÓM SỞ THÍCH: like ,love ,dislike,hate...

ex: dịch câu:Hiện giờ tôi đang yêu cô ấy
I am loving her now(sai)
I love her now (đúng)

+ NHÓM GIÁC QUAN: look,feel,sound,taste,smell

ex: dịch câu : cô ấy đang trông buồn quá
She is looking sad(sai)
She looks sad(đúng)


+ NHÓM SỞ HỬU: have (có ),belong to (thuộc về),own (có )

ex: dịch câu: tôi hiện đang có một xe hơi
I am having a car now. (sai)
I have a car now. (đúng)

+ NHÓM KHÔNG THỂ KÉO DÀI : start, begin, arrive,finish,stop...

ex: dịch câu:Tôi đang bắt đầu học tiếng Anh
I am beginning to study English (sai)
I begin to study English(đúng)
EXERCISES
1. They were building(build) that school when I was(be) here last year,
but now it is not finished(not finish) yet.
2. He refused admitting(admit) that he had made(make) some corrections
in the document.
3. The city is now crowding(crowd)with people who seek(seek)
employment.
4. The grass looks as if it hasn't been cut(not cut) for years.
5. There are people who can't help laughing(laugh) when they see(see)
someone slipping(slip) on a banana skin.
6. Why do you keep looking(look) back? Are you afraid of
following(follow)?
7. The only way of crossing(cross) the river is by swiming(swim).
8. I don't know what time we will eat. It depends(depend) when Tom will
get(get) here.
9. Was Tom at the party when you had arrived(arrive)?.. - No, he had
gone(go) home.
10. It was raining hard, but by the time class was(be)over, the rain had

stopped(stop).
---------------------------------

×